Tử Vi Số Mệnh
Hôm nay: Thứ bảy, Ngày 21/6/2025 Theo dõi Tử Vi Số Mệnh trên Google News Tuvisomenh.com.vn

Sinh năm 1733 mệnh gì, 1733 cung gì, 1733 tuổi con gì?

Bài viết này Tử Vi Số Mệnh cùng bạn tìm hiểu chi tiết thông tin về người sinh năm 1733 mệnh gì, 1733 cung gì, 1733 tuổi gì, 1733 hợp màu gì, 1733 hợp số nào ở bên dưới đây.

1733 mệnh gì

Quý Sửu 1733 MỆNH GÌ


1 - Sinh năm 1733 mệnh gì, cung gì và tuổi gì?

Sinh năm 1733 thuộc mệnh Mộc tức Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu), 1733 tuổi Quý Sửu. Nam 1733 thuộc cung Càn, Nữ thuộc cung Ly.

  • Tuổi dương lịch Quý Sửu 1733: 292 tuổi
  • Tuổi âm lịch Quý Sửu 1733: 293 tuổi
  • Thiên can 1733: Quý
  • Địa chi 1733: Sửu
  • Tam hợp 1733: Tỵ - Dậu - Sửu
  • Tứ hành xung 1733: Thìn - Tuất - Sửu - Mùi

1733 mệnh gì

Quý Sửu 1733 THUỘC MỆNH Mộc


Luận giải sinh năm 1733 mệnh gì?

Theo thuyết ngũ hành thì có 5 mệnh: mệnh KIM, mệnh MỘC, mệnh THỦY, mệnh HỎA, mệnh THỔ. Dựa vào Thiên Can và Địa Chi người xưa tính ra người sinh năm 1733 mệnh gì?

Mệnh Mộc có 6 loại mệnh hay còn gọi là nạp âm gồm:

  • Đại lâm mộc: đại diện cho CÂY LỚN TRONG RỪNG
  • Dương liễu mộc: đại diện cho CÂY DƯƠNG LIỄU
  • Tùng bách mộc: đại diện cho CÂY TÙNG BÁCH
  • Bình địa mộc: đại diện cho CÂY Ở ĐỒNG BẰNG
  • Tang bố mộc: đại diện cho CÂY DÂU TẰM
  • Thạch lưu mộc: đại diện cho CÂY THẠCH LỰU

1733 mệnh gì

Sinh năm 1733 mệnh Mộc - Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu). Mệnh Mộc đại diện cho mùa XUÂN biểu tượng của sự sống dồi dào, mãnh liệt của cỏ cây hoa lá. Ngoài ra MỘC là sự che trở cho người yếu thế, chống lại thế lực phá hoại đem lại sự sống cho vạn vật, muôn loài sinh sôi phát triển.

Sinh năm 1733 thuộc mệnh Mộc là người có tố chất lãnh đạo, tính cách mạnh mẽ, năng động, sáng tạo và hoạt bát. Đàn ông sinh năm 1733 có tố chất làm quan lớn bởi khí phách hơn người. Phụ nữ sinh năm 1733 sẽ có một phần nam tính, tính cách mạnh mẽ làm việc dứt khoát.

Ngoài ra, người mệnh Mộc sinh vào các năm nào khác?

Năm sinh Tuổi can chi Nạp âm mạng Mộc
1950 Canh Dần Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
1951 Tân Mão Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
1958 Mậu Tuất Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
1959 Kỷ Hợi Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
1972 Nhâm Tý Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)
1973 Quý Sửu Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)
1980 Canh Thân Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)
1981 Tân Dậu Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)
1988 Mậu Thìn Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
1989 Kỷ Tỵ Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
2002 Nhâm Ngọ Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
2003 Quý Mùi Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
2010 Canh Dần Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
2011 Tân Mão Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
2018 Mậu Tuất Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
2019 Kỷ Hợi Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)


Ngũ hành tương sinh, tương khắc tuổi Quý Sửu 1733