Tử Vi Số Mệnh
Hôm nay: Chủ nhật, Ngày 14/12/2025 Theo dõi Tử Vi Số Mệnh trên Google News Tuvisomenh.com.vn

Xem ngày hôm nay là tốt hay xấu?

Tử Vi Số Mệnh gửi lời chào đầu tiên đến bạn

Quý bạn đang muốn xem ngày hôm nay 14/12/2025 có phải là ngày tốt không và hôm nay tốt hay xấu? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình.

hôm nay tốt ngày không

Công cụ xem ngày hôm nay tốt ngày không dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.

Hôm nay là Thứ năm. Lịch dương hôm nay là ngày 14/12/2025, Âm lịch hôm nay là ngày 25/10/2025

Hôm nay tốt ngày không là câu hỏi được nhiều bạn đọc quan tâm hỏi Tử Vi Số Mệnh. Tử Vi Số Mệnh xin giải đáp thắc mắc của bạn hôm nay là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Hôm nay là NGÀY XẤU - NGÀY HẮC ĐẠO. Ngoài ra để biết ngày hôm nay tốt hay xấu với công việc gì thì mời quý bạn xem chi tiết bên dưới.

Hôm nay Tiếng Anh là gì "TODAY" là trạng từ chỉ hiện giờ và ngày nay.

Hôm nay là ngày mấy, theo ÂM LỊCH HÔM NAYngày 25 tháng 10 năm Ất Tỵ 2025

Trường hợp ngày hôm nay 14/12/2025 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.

1. Thông tin chi tiết ngày hôm nay 14/12/2025

Lịch Vạn Niên Hôm Nay 14 Tháng 12 Năm 2025

Lịch Dương Hôm Nay Âm Lịch Hôm Nay
Tháng 12 năm 2025 Tháng 10 năm 2025
14
25
Chủ nhật

Bây giờ là mấy giờ

Ngày hôm nay Đinh Tỵ [Hành: Thổ]
Tháng Đinh Hợi [Hành: Thổ]
Năm Ất Tỵ [Hành: Hỏa]
Tiết khí: Đại tuyết
Trực: Chấp
Sao: Phòng
Lục nhâm: Xích khẩu
Tuổi xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tị, Quý Sửu
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: Đông
Hôm nay là ngày Câu Trần Hắc Đạo
Ngày xấu

"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể."


- Đức Đạt Lai Lạt Ma -

Bảng giờ tốt trong ngày hôm nay

Khung giờ Giờ can chi Hoàng Hắc Lục Nhâm Sát Chủ Thọ Tử Không Vong
23h - 1hCanh TýBạch hổXích khẩu---
1h - 3hTân SửuNgọc đườngTiểu cát---
3h - 5hNhâm DầnThiên laoKhông vong--X
5h - 7hQuý MãoNguyên vũĐại anX-X
7h - 9hGiáp ThìnTư mệnhLưu niên---
9h - 11hẤt TịCâu trầnTốc hỷ---
11h - 13hBính NgọThanh LongXích khẩu---
13h - 15hĐinh MùiMinh đườngTiểu cát---
15h - 17hMậu ThânThiên hìnhKhông vong---
17h - 19hKỷ DậuChu tướcĐại an-X-
19h - 21hCanh TuấtKim quỹLưu niên---
21h - 23hTân HợiKim đườngTốc hỷ---

Hôm nay 14/12/2025 dương lịch (âm lịch 25/10/2025) có phải ngày đại kỵ không?


2. Bình giải chi tiết ngày hôm nay 14/12/2025 là tốt hay xấu?

Ngày hôm nay 14/12/2025 là "hoàng đạo hay hắc đạo"

THÔNG TIN NGÀY HÔM NAY 14/12/2025

Dương lịch: Chủ nhật, Ngày hôm nay 14/12/2025
Âm lịch: Ngày hôm nay 25/10/2025 - Ngày Đinh Tỵ [Hành: Thổ] - Tháng Đinh Hợi [Hành: Thổ] - Năm Ất Tỵ [Hành: Hỏa].

2.1 - Ngày tiết khí: Đại tuyết

  • Tiết Đại Tuyết là gì: “đại” là to lớn, nên đại tuyết là thời điểm vô cùng lạnh giá, xuất hiện những trận tuyết lớn, tuyết bao phủ dày đặc. Ở miền Bắc của Việt Nam, thời tiết lạnh giá, không có tuyết (trừ Sapa).
  • Ý nghĩa: trong thời điểm này, các loài thực vật gần như là ngưng mọi hoạt động, do điều kiện thời kiết lạnh buốt, khắc nghiệt, nên chúng chỉ duy trì sự trao đổi chất ở mức độ thấp tối thiểu, lượng oxy sản sinh ra từ quá trình quang hợp cũng không còn dồi dào như trước, đó là lí do vì sao, vào mùa đông thường thấy cây cối khẳng khuyu vào mùa đông.
  • Trong tiết khí này, các bạn nên chú ý sức khỏe của bản thân và những người thân, nhớ phải mặc ấm, hạn chế đi ra ngoài vào các thời điểm ban đêm hay trời sáng sớm. Nên hạn chế các đồ lạnh, ăn các thực phẩm có tính chất cay nóng, để kích hoạt dương khí trong cơ thể, đẩy lùi hàn khí xâm nhiễm.

2.2 - Trực ngày: Trực Chấp

  • Trực Chấp:  Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Khẩu phật tâm xà, tính trương phi

Chấp hỏa lôi hoanh nóng kể chi

Lận đận nhiều phen vì lửa giận

Năm mươi tài lộc phúc triều quy.

  • Như lửa mà tưới muôn xe, người mà trực ấy luôn nghe phừng phừng. Người mà trực ấy thông minh. khéo tay lẹ miệng lành ngoài dữ trong. Không giận, giận đến thì hung. Ai phải phải cùng ai trái chẳng cho. Nhớ xưa đại thành mồ hồ, phá tan núi lửa đốt cho không còn. Thiết là lửa ở trong xe, ai mà vừa thốt tai nghe rõ ràng.

2.3 - Sao chiếu ngày: Sao Phòng

Sao Phòng – Phòng Nhật Thố – Cảnh Yêm: Tốt

(Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ. Là sao tốt thuộc Thái Dương, chủ trị ngày Chủ Nhật.

  • Nên làm: khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
  • Kiêng kỵ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì hết.
  • Ngoại lệ: tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

2.4 - Lục nhâm ngày: Xích khẩu

  • Ngày Xích Khẩu: là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
  • Sao Bạch Hổ – Thuộc Kim. Thời kỳ: Việc Quan Xấu, Mưu Vọng: Chủ con số 4, 7, 10.

Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,

Lại phòng quan sự tụng đình lôi thôi

Mất của gấp rút tìm tòi

Hành Nhân kinh hãi dặm khơi chưa về,

Trong nhà quái khuyển, quái kê,

Bệnh hoạn coi nặng động về phương Tây,

Phòng Người ếm ngải vô thường

Còn e xúc nhiệm ôn hoàng lại thân

  • Ý nghĩa: Xích khẩu lắm chuyện thị phi, đề phòng thì ta phải tránh đi, Mất của thì phải dò la, Xem hành nhân thì chưa về, trong nhà lắm lỗi ưu phiền, xem bệnh tật thì dễ mất người.

2.5 - Tuổi xung ngày:

  • Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tị, Quý Sửu

2.6 - Ngày có hướng cát lợi:

  • Hỷ thần: Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: Đông

Hôm nay là ngày: Câu Trần Hắc Đạo

Bình giải HÔM NAY 14/12/2025 ngày "Câu Trần Hắc Đạo"

Ngày "Câu Trần Hắc Đạo" là ngày xấu!

Câu Trần Hắc Đạo: sao Địa ngục, làm việc gì cũng chỉ có đầu không có cuối, vui trước buồn sau, không có lợi cho việc tiến tới, làm nhà, chôn cất mà phạm phải thì tuyệt tự.

Theo từ điển Hán Văn thì từ “câu” là chỉ con chó sói rất hung dữ. Từ “trần” nghĩa đen là bụi bặm, không được sạch sẽ, nghĩa bóng là sự bẩn thỉu, đen đúa, dơ dáy, hôi hám, bốc mùi. Câu Trần nghĩa là hình ảnh của một con chó sói hung dữ, bẩn thỉu, hôi hám.

  • Thứ nhất: Căn cứ vào ý nghĩa nói trên thì ngày Câu Trần Hắc Đạo là ngày có năng lượng xấu, gây nên cản trở, bế tắc, trì trệ, đổ vỡ đối với công việc, sự trở ngại, rủi ro của nó ám ảnh trong tiềm thức con người như một bóng đen rùng rợn của hình ảnh con chó sói hung dữ, bẩn thỉu...
  • Thứ hai: Do có ý nghĩa ngày câu trần hắc đạo phía trên, ngày này là một ngày hung, bất lợi đối với nhiều công việc, gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe, tâm lý, chiết giảm vận may, phúc đức đối với người sử dụng nó để tiến hành công việc quan trọng, mặt khác, quá trình tiến hành công việc gặp trở ngại, dây dưa, không được thành công, như ý. Trong phép dự đoán bằng quẻ Dịch thì Câu Trần là một thần thú ứng với một hào, thường tạo nên ảnh hưởng nghiêm trọng tới đất đai, nhà cửa, điền sản, âm phần, gây nên nhiều bất lợi đối với con người.

Ngày Câu Trận Hắc Đạo xấu cho việc gì?

  • Tổ chức hôn lễ vào ngày câu trần hắc đạo: Vợ chồng không hòa thuận, thường nghi kỵ lẫn nhau, dễ phát sinh quan hệ tình cảm ngoài hôn nhân, thị phi tai tiếng, cãi vã thường xuyên, đổ vỡ, chia ly, kinh tế không những không có sự cải thiện mà ngày càng vất vả, khó khăn hơn
  • Động thổ, khởi công, xây dựng vào ngày câu trần hắc đạo: Bị ảnh hưởng tiêu cực từ yếu tố thời tiết, tiến độ và chất lượng công trình không bảo đảm, công nhân dễ bị tai nạn lao động, nảy sinh những việc không may mắn như mất trộm đồ, thất thoát vật tư, khi sử dụng thì nhà đó có nhiều bất ổn, không lợi đối với sức khỏe, các thành viên ly tán, kinh tế khó khăn, hiếm muộn con cái
  • Khai trương, mở cửa hàng, ký kết hợp đồng, kinh doanh, cầu tài lộc vào ngày câu trần hắc đạo: Gặp bất lợi, khó khăn, lợi nhuận thấp, thường bị hao tốn, dẫn tới thua lỗ, nợ nần và phá sản, đóng cửa
  • Nhậm chức, nộp hồ sơ xin việc, đăng ký học...: Không thu được kết quả như mong đợi, công danh chậm lụt, bị giáng chức, bãi nhiệm, sa thải, dính mắc kỷ luật, hình pháp, học hành ngày càng sa sút, thi cử vất vả, gian nan, khó đỗ
  • Ngày Câu Trần Hắc Đạo cực bất lợi đối với việc an táng, vong linh người quá cố không được an nghỉ, gây nên nhiều điều dị kỳ, hung hại đối với tang quyến
  • Những công việc khác như xuất hành, mua xe, mua nhà... cũng sẽ gặp bất lợi, kết quả không như ý, buồn thảm bi ai, sầu thương tiếc nuối

Ngày Câu Trần Hắc Đạo tốt cho việc gì?

Mặc dù là một ngày hung hại, tuy nhiên năng lượng hắc ám của ngày phù hợp đối với các công việc mang tính sát khí cao. Sự hài hòa, tương thích giữa tính chất công việc và năng lượng của ngày tạo nên hiệu quả tốt đẹp trong quá trình vận dụng, cụ thể những công việc hợp với ngày này như sau

  • Chế tạo các dụng cụ săn bắt chim, thú, cá
  • Tiến hành diệt chuột, sâu bọ, phun hóa chất bảo vệ thực vật, phun thuốc ngừa mầm bệnh, vệ sinh, tiêu độc, khử trùng nơi ở và chuồng trại gia súc
  • Treo vật phẩm Phong Thủy hóa giải sát khí, kết dứt điều hung hại
  • Phá dỡ, tiêu hủy đồ đạc cũ
  • Tổ chức truy quét, xét xử, thi hành án đối với phạm nhân

Xem NGÀY HÔM NAY 14/12/2025 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"


Sao Cát:

Thiên phúc:Tốt mọi việc, nên đi nhận công tác ( việc quan) về nhà mới.
Kính tâm:Tốt đối với tang lễ.
Dịch mã:Tốt mọi việc, nhất là xuất hành.

Sao Hung:

Tiểu hồng sa:Xấu mọi việc.
Nguyệt phá:Xấu về xây dựng nhà cửa.
Ly sàng:Kỵ giá thú.
Ly sàng:Kỵ giá thú.

Xem ngày HÔM NAY 14/12/2025 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ"


Sao Phòng (Cát) - Con vật: Thỏ
- Nên: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt , thứ nhất là xây dựng nhà , chôn cất , cưới gã , xuất hành , đi thuyền , mưu sự , chặt cỏ phá đất , cắt áo.
- Không nên: Sao Phòng là Đại Cát Tinh, không kỵ việc chi cả.
- Ngoài trừ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- Thơ viết:
Sao Phòng tạo tác vượng Đinh Tài.
Phú Quý vinh hoa phúc lộc lai.
An táng nếu được nhằm ngày ấy.
Thăng quan tiến chức đến tam thai.

Xem ngày HÔM NAY 14/12/2025 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM"


Ngày Trưc Chấp - Tiết Đại tuyết
Có các sao xấu như Tiểu hồng sa, Chu tước, Câu giảo, mọi sự không nên dùng
  • Trực Chấp:  Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Khẩu phật tâm xà, tính trương phi

Chấp hỏa lôi hoanh nóng kể chi

Lận đận nhiều phen vì lửa giận

Năm mươi tài lộc phúc triều quy.

  • Như lửa mà tưới muôn xe, người mà trực ấy luôn nghe phừng phừng. Người mà trực ấy thông minh. khéo tay lẹ miệng lành ngoài dữ trong. Không giận, giận đến thì hung. Ai phải phải cùng ai trái chẳng cho. Nhớ xưa đại thành mồ hồ, phá tan núi lửa đốt cho không còn. Thiết là lửa ở trong xe, ai mà vừa thốt tai nghe rõ ràng.


Giờ tốt ngày hôm nay 14/12/2025 (âm lịch 25/10/2025) theo Lý Thuần Phong

Sách cổ ghi rằng: "Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt". Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng.

23h - 01h
Giờ Tý

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

01h - 03h
Giờ Sửu

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

03h - 05h
Giờ Dần

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

05h-07h
Giờ Mão

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

07h - 09h
Giờ Thìn

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

09h-11h
Giờ Tỵ

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

11h - 13h
Giờ Ngọ

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

13h - 15h
Giờ Mùi

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

15h - 17h
Giờ Thân

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

17h - 19h
Giờ Dậu

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

19h - 21h
Giờ Tuất

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

21h đến 23h
Giờ Hợi

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.


Tra cứu con số may mắn hôm nay và ngày mai theo tuổi của bạn tại đây:


Các tuổi xung hợp với mệnh Thổ ngày hôm nay 14/12/2025

Ngày hôm nay 14/12/2025 mệnh Thổ cùng mệnh với các tuổi nào?

Năm sinh Tuổi Mệnh ngũ hành
1930 Canh Ngọ Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)
1931 Tân Mùi Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)
1938 Mậu Dần Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)
1939 Kỷ Mão Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)
1946 Bính Tuất Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
1947 Đinh Hợi Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
1960 Canh Tý Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)
1961 Tân Sửu Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)
1968 Mậu Thân Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)
1969 Kỷ Dậu Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)
1976 Bính Thìn Sa Trung Thổ (Đất pha cát)
1977 Đinh Tỵ Sa Trung Thổ (Đất pha cát)
1990 Canh Ngọ Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)
1991 Tân Mùi Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)
1998 Mậu Dần Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)
1999 Kỷ Mão Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)
2006 Bính Tuất Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
2007 Đinh Hợi Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
2020 Canh Tý Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)
2021 Tân Sửu Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)

Ngày hôm nay 14/12/2025 mệnh Thổ tương hợp với các tuổi nào?

Năm sinh Tuổi Mệnh ngũ hành
1925 Ất Sửu Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
1932 Nhâm Thân Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)
1933 Quý Dậu Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)
1940 Canh Thìn Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
1941 Tân Tỵ Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
1954 Giáp Ngọ Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
1955 Ất Mùi Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
1962 Nhâm Dần Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)
1963 Quý Mão Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)
1970 Canh Tuất Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
1971 Tân Hợi Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
1984 Giáp Tý Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
1985 Ất Sửu Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
1992 Nhâm Thân Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)
1993 Quý Dậu Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)
2000 Canh Thìn Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
2001 Tân Tỵ Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
2014 Giáp Ngọ Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
2015 Ất Mùi Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
2022 Nhâm Dần Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)
2023 Quý Mão Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)

Ngày hôm nay 14/12/2025 mệnh Thổ khắc với các tuổi nào?

Năm sinh Tuổi Mệnh ngũ hành
1936 Bính Tý Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)
1937 Đinh Sửu Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)
1944 Giáp Thân Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
1945 Ất Dậu Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
1952 Nhâm Thìn Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
1953 Quý Tỵ Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
1966 Bính Ngọ Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
1967 Đinh Mùi Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
1974 Giáp Dần Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)
1975 Ất Mão Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)
1982 Nhâm Tuất Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
1983 Quý Hợi Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
1996 Bính Tý Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)
1997 Đinh Sửu Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)
2004 Giáp Thân Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
2005 Ất Dậu Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
2012 Nhâm Thìn Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
2013 Quý Tỵ Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

Tử Vi Số Mệnh

  • Tử Vi Số Mệnh

    Tử Vi số Mệnh chuyên trang tử vi phong thuỷ cải biến vận hạn chuyên sâu hiệu quả!

    - Tuvisomenh.com.vn -

  • Tử Vi Số Mệnh (tuvisomenh.com.vn) là trang web tra cứu Tử Vi – Phong Thủy hàng đầu tại Việt Nam. Các chuyên gia chúng tôi sử dụng những phương pháp nghiên cứu khoa học dự báo của phương Đông và phương Tây, học thuyết âm dương ngũ hành kết hợp với bát quái và chiêm tinh học để đem tới những biện giải chính xác cho độc giả.

    • https://tuvisomenh.com.vn
    • tuvisomenh.com.vn@gmail.com
    • https://www.facebook.com/tuvisomenhvietnam



Nếu bạn thấy xem NGÀY TỐT XẤU HÔM NAY tại Tử Vi Số Mệnh chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!

NGÀY TỐT XẤU HÔM NAY

 

Bạn có thể xem NGÀY TỐT XẤU HÔM NAY cho bản thân, cho con cái hoặc cho người thân, bạn bè của mình!


Các ngày tốt xấu trong tháng 12 (dương lịch) năm 2025

Thứ
Ngày dương
Ngày âm
Ngày tốt
Chi tiết
Thứ hai
1/12/2025
12/10/2025
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Thứ ba
2/12/2025
13/10/2025
Câu Trần Hắc Đạo
Thứ tư
3/12/2025
14/10/2025
Thanh Long Hoàng Đạo
Thứ năm
4/12/2025
15/10/2025
Minh Đường Hoàng Đạo
Thứ sáu
5/12/2025
16/10/2025
Thiên Hình Hắc Đạo
Thứ bảy
6/12/2025
17/10/2025
Chu Tước Hắc Đạo
Chủ nhật
7/12/2025
18/10/2025
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Thứ hai
8/12/2025
19/10/2025
Kim Đường Hoàng Đạo
Thứ ba
9/12/2025
20/10/2025
Bạch Hổ Hắc Đạo
Thứ tư
10/12/2025
21/10/2025
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Thứ năm
11/12/2025
22/10/2025
Thiên Lao Hắc Đạo
Thứ sáu
12/12/2025
23/10/2025
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Thứ bảy
13/12/2025
24/10/2025
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Chủ nhật
14/12/2025
25/10/2025
Câu Trần Hắc Đạo
Thứ hai
15/12/2025
26/10/2025
Thanh Long Hoàng Đạo
Thứ ba
16/12/2025
27/10/2025
Minh Đường Hoàng Đạo
Thứ tư
17/12/2025
28/10/2025
Thiên Hình Hắc Đạo
Thứ năm
18/12/2025
29/10/2025
Chu Tước Hắc Đạo
Thứ sáu
19/12/2025
30/10/2025
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Thứ bảy
20/12/2025
1/11/2025
Chu Tước Hắc Đạo
Chủ nhật
21/12/2025
2/11/2025
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Thứ hai
22/12/2025
3/11/2025
Kim Đường Hoàng Đạo
Thứ ba
23/12/2025
4/11/2025
Bạch Hổ Hắc Đạo
Thứ tư
24/12/2025
5/11/2025
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Thứ năm
25/12/2025
6/11/2025
Thiên Lao Hắc Đạo
Thứ sáu
26/12/2025
7/11/2025
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Thứ bảy
27/12/2025
8/11/2025
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Chủ nhật
28/12/2025
9/11/2025
Câu Trần Hắc Đạo
Thứ hai
29/12/2025
10/11/2025
Thanh Long Hoàng Đạo
Thứ ba
30/12/2025
11/11/2025
Minh Đường Hoàng Đạo
Thứ tư
31/12/2025
12/11/2025
Thiên Hình Hắc Đạo


Các ngày tốt xấu trong tháng 1 (dương lịch) năm 2025

Thứ
Ngày dương
Ngày âm
Ngày tốt
Chi tiết
Thứ tư
1/1/2025
2/12/2024
Thiên Lao Hắc Đạo
Thứ năm
2/1/2025
3/12/2024
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Thứ sáu
3/1/2025
4/12/2024
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Thứ bảy
4/1/2025
5/12/2024
Câu Trần Hắc Đạo
Chủ nhật
5/1/2025
6/12/2024
Thanh Long Hoàng Đạo
Thứ hai
6/1/2025
7/12/2024
Minh Đường Hoàng Đạo
Thứ ba
7/1/2025
8/12/2024
Thiên Hình Hắc Đạo
Thứ tư
8/1/2025
9/12/2024
Chu Tước Hắc Đạo
Thứ năm
9/1/2025
10/12/2024
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Thứ sáu
10/1/2025
11/12/2024
Kim Đường Hoàng Đạo
Thứ bảy
11/1/2025
12/12/2024
Bạch Hổ Hắc Đạo
Chủ nhật
12/1/2025
13/12/2024
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Thứ hai
13/1/2025
14/12/2024
Thiên Lao Hắc Đạo
Thứ ba
14/1/2025
15/12/2024
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Thứ tư
15/1/2025
16/12/2024
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Thứ năm
16/1/2025
17/12/2024
Câu Trần Hắc Đạo
Thứ sáu
17/1/2025
18/12/2024
Thanh Long Hoàng Đạo
Thứ bảy
18/1/2025
19/12/2024
Minh Đường Hoàng Đạo
Chủ nhật
19/1/2025
20/12/2024
Thiên Hình Hắc Đạo
Thứ hai
20/1/2025
21/12/2024
Chu Tước Hắc Đạo
Thứ ba
21/1/2025
22/12/2024
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Thứ tư
22/1/2025
23/12/2024
Kim Đường Hoàng Đạo
Thứ năm
23/1/2025
24/12/2024
Bạch Hổ Hắc Đạo
Thứ sáu
24/1/2025
25/12/2024
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Thứ bảy
25/1/2025
26/12/2024
Thiên Lao Hắc Đạo
Chủ nhật
26/1/2025
27/12/2024
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Thứ hai
27/1/2025
28/12/2024
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Thứ ba
28/1/2025
29/12/2024
Câu Trần Hắc Đạo
Thứ tư
29/1/2025
1/1/2025
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Thứ năm
30/1/2025
2/1/2025
Câu Trần Hắc Đạo
Thứ sáu
31/1/2025
3/1/2025
Thanh Long Hoàng Đạo