Tử Vi Số Mệnh
Hôm nay, Thứ tư, Ngày 4/10/2023, Bây giờ là 10 giờ 30 phút (GMT+7) | Theo dõi Tử Vi Số Mệnh trên Google News Tuvisomenh.com.vn

Xem ngày hôm nay 4/10/2023 là ngày tốt hay ngày xấu?

Tử Vi Số Mệnh gửi lời chào đầu tiên đến bạn

Quý bạn đang muốn xem ngày hôm nay 4/10/2023 có phải là ngày tốt không và hôm nay tốt hay xấu? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình.

hôm nay tốt ngày không

Công cụ xem ngày hôm nay tốt ngày không dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.

Hôm nay là Thứ năm. Lịch dương hôm nay là ngày 4/10/2023, Âm lịch hôm nay là ngày 20/8/2023

Hôm nay tốt ngày không là câu hỏi được nhiều bạn đọc quan tâm hỏi Tử Vi Số Mệnh. Tử Vi Số Mệnh xin giải đáp thắc mắc của bạn hôm nay là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Hôm nay là NGÀY TỐT - NGÀY HOÀNG ĐẠO. Ngoài ra để biết ngày hôm nay tốt hay xấu với công việc gì thì mời quý bạn xem chi tiết bên dưới.

Hôm nay Tiếng Anh là gì "TODAY" là trạng từ chỉ hiện giờ và ngày nay.

Hôm nay là ngày mấy, theo ÂM LỊCH HÔM NAYngày 20 tháng 8 năm Quý Mão 2023

Trường hợp ngày hôm nay 4/10/2023 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.

1. Thông tin chi tiết ngày hôm nay 4/10/2023

Lịch Vạn Niên Hôm Nay 4 Tháng 10 Năm 2023

Lịch Dương Hôm Nay Âm Lịch Hôm Nay
Tháng 10 năm 2023 Tháng 8 năm 2023
4
20
Thứ tư

Bây giờ là mấy giờ

Ngày hôm nay Ất Mùi [Hành: Kim]
Tháng Tân Dậu [Hành: Mộc]
Năm Quý Mão [Hành: Kim]
Tiết khí: Thu phân
Trực: Khai
Sao: Bích
Lục nhâm: Tốc hỷ
Tuổi xung ngày: Kỷ Sủu,Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Đông Nam - Hạc thần: tại Thiên
Hôm nay là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
Ngày tốt

"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể."


- Đức Đạt Lai Lạt Ma -

Bảng giờ tốt trong ngày hôm nay

Khung giờ Giờ can chi Hoàng Hắc Lục Nhâm Sát Chủ Thọ Tử Không Vong
23h - 1hBính TýThiên hìnhTốc hỷ---
1h - 3hĐinh SửuChu tướcXích khẩuX--
3h - 5hMậu DầnKim quỹTiểu cát---
5h - 7hKỷ MãoKim đườngKhông vong---
7h - 9hCanh ThìnBạch hổĐại an-X-
9h - 11hTân TịNgọc đườngLưu niên---
11h - 13hNhâm NgọThiên laoTốc hỷ--X
13h - 15hQuý MùiNguyên vũXích khẩu--X
15h - 17hGiáp ThânTư mệnhTiểu cát---
17h - 19hẤt DậuCâu trầnKhông vong---
19h - 21hBính TuấtThanh LongĐại an---
21h - 23hĐinh HợiMinh đườngLưu niên---

Hôm nay 4/10/2023 dương lịch (âm lịch 20/8/2023) có phải ngày đại kỵ không?


2. Bình giải chi tiết ngày hôm nay 4/10/2023 là tốt hay xấu?

Ngày hôm nay 4/10/2023 là "hoàng đạo hay hắc đạo"

THÔNG TIN NGÀY HÔM NAY 4/10/2023

Dương lịch: Thứ tư, Ngày hôm nay 4/10/2023
Âm lịch: Ngày hôm nay 20/8/2023 - Ngày Ất Mùi [Hành: Kim] - Tháng Tân Dậu [Hành: Mộc] - Năm Quý Mão [Hành: Kim].

2.1 - Ngày tiết khí: Thu phân

  • Tiết Thu Phân là gì: “phân” có nghĩa là phân chia làm hai phần bằng nhau, “thu” nghĩa là mùa thu. Vậy tiết Thu phân là thời điểm giữa mùa thu.
  • Ý nghĩa: Vào tiết Thu phân do sự dịch chuyển về phía Nam của Mặt trời nên ở bán cầu Bắc, ánh sáng và nhiệt độ vẫn tiếp tục giảm. Thời kỳ này, các loài thực vật quang hợp kém, sự sống của muôn loài chuyển dần sang trạng thái tiềm ẩn, chờ đợi cơ hội phát triển mới.

2.2 - Trực ngày: Trực Khai

  • Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Trực khai sinh thuận giống vàng mười

Học giỏi, thông minh thích nói cười

Trai đỗ đạt cao gái phận mỏng

Chồng ghen còn khổ kém vui tươi

Kim vàng mà đúc song thoi.

Kẻ thời đúc xuyến người thời đúc hoa.

  • Người mà trực ấy thảnh thơi, thay chồng đổi vợ nửa đời mới an. Đặng tài trí huệ thông minh, thung dung khỏi lụy, ít phiền khỏi âu. Nữ như vàng xuyến đeo tay, quan yêu dân chuộng.

2.3 - Sao chiếu ngày: Sao Bích

Sao Bích – Bích Thủy Du – Tang Cung: Tốt

(Kiết Tú) Tướng tinh con Nhím. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4.

  • Nên làm: khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, làm thủy lợi, chặt cỏ phá cây, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
  • Khiêng kỵ: sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng kỵ.
  • Ngoại lệ: tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc kỵ, thứ nhất trong mùa Đông. Riêng ngày ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.

2.4 - Lục nhâm ngày: Tốc hỷ

  • Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
  • Sao Chu Tước – thuộc Hỏa. Thời kỳ: Người sẽ về đến ngay, Mưu Vọng: chủ con số 3, 6, 9.

Tốc Hỷ vui vẻ đến ngày,

Cầu tài đặt quẻ đặt bày Nam Phương,

Mất của ta gấp tìm đường,

Thân Mùi và Ngọ tỏ tường hỏi han

Quan sự phúc đức chu toàn

Bệnh hoàn thì được bình an lại lành

Ruộng, Nhà, Lục sát, thanh thanh

Người đi xa đã rấp ranh tìm về

  • Ý nghĩa: Mọi việc Mỹ miều, cầu tài thì phải đi chiều Phương Nam, Mất của thì chẳng phải đi tìm, còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài, Xem Hành Nhân thì gặp được người, bằng xem quan sự ấy thời cũng hay, Xem tật bệnh được qua ngày, xem gia sự mọi việc được bình an.

2.5 - Tuổi xung ngày:

  • Kỷ Sủu,Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

2.6 - Ngày có hướng cát lợi:

  • Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Đông Nam - Hạc thần: tại Thiên

Hôm nay là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo

Bình giải HÔM NAY 4/10/2023 ngày "Kim Đường Hoàng Đạo"

Ngày "Kim Đường Hoàng Đạo" là ngày rất tốt!

Kim Đường Hoàng Đạo: sao Thiên đức, rất hanh thông, làm việc thành công, có lợi cho việc tiến tới, xuất hành tốt.

Theo từ điển Hán văn thì từ “kim” nghĩa là kim loại, hay vàng – là một loại kim loại quý hiếm giá trị. Từ “đường” có nghĩa là một căn nhà khang trang, lộng lẫy, hay một gian phòng rộng rãi, cao đẹp. Ví dụ như: Bạch hổ đường (phòng nghị sự, bàn bạc việc quân cơ của một quốc gia), Giảng Võ đường (nơi học tập, rèn luyện binh thư, chiến lược, võ công, sách lược quân sự...). Như vậy, hiểu theo nghĩa tổng quát thì Kim Đường nghĩa là một căn nhà cao đẹp, rộng rãi, sang trọng, bằng vàng. Từ này gần giống với từ Kim Ốc trong điển tích nhà vàng giấu người đẹp về vua Hán Vũ Đế và Hoàng hậu A Kiều thời Tây Hán.

Kim Đường Hoàng Đạo là ngày mà Mặt trời chiếu xuống Trái đất những tia sáng có mang năng lượng cát lợi, tốt lành giúp cho con người khỏe mạnh, phấn chấn, tinh thần lạc quan, tự tin, gặp nhiều may mắn, có quý nhân trợ giúp, được những người quý hiển, giàu sang giúp đỡ, có triển vọng thành công cao, gây dựng nên cơ đồ giàu sang, vinh hiển, rạng rỡ hào quang muôn trượng (nếu sử dụng ngày đó để tiến hành các công việc đại sự)

Ngày kim đường hoàng đạo có ý nghĩa như thế nào? Đương nhiên, nó có giá trị trong việc xu cát tị hung, tìm lành, tránh dữ trong cuộc sống. Giá trị, ý nghĩa ngày kim đường hoàng đạo thể hiện qua hai bình diện như sau:

  • Thứ nhất: ngày kim đường hoàng đạo giúp giảm bớt những rủi ro, bất lợi, trắc trở, éo le, thất bại, bi thương, khổ nạn, bệnh tật, tai nạn đối với con người
  • Thứ hai: ngày kim đường hoàng đạo tạo ra những may mắn về phúc, về lộc, về danh, về quyền đối với con người, giúp con người gặp may mắn, thịnh vượng, thành công, vinh hiển

Theo sách Ngọc hạp thông thư – một tài liệu về lịch pháp và chọn ngày của nước ta lưu truyền từ thời nhà Nguyễn (1802 – 1945) đến nay thì ngày Kim Đường Hoàng Đạo luôn trùng với sao Địa Tài – là một cát tinh nhật thần chủ về tài lộc, tốt với việc kinh doanh, thương mại, ký kết hợp đồng, khai trương, cầu tài lộc

Ngày Kim Đường Hoàng Đạo tốt cho việc nào?

  • Hợp: Kim đường hoàng đạo có bản chất là một ngày mang năng lượng tốt, có phúc khí, tài tinh, hỷ sự nên ngày Kim Đường Hoàng Đạo hợp với nhiều công việc đại sự, cụ thể:
  • Động thổ, xây dựng nhà cửa: Giúp cho gia chủ đinh tài lưỡng đắc, phát phúc sinh tài, càng ngày càng sung túc, phong thịnh, con cháu hiển đạt, giỏi giang
  • Kết hôn: Tạo nên vận may cho đôi vợ chồng mới cưới và họ hàng đôi bên, giúp họ bách niên giai lão, cơm lành canh ngọt, phu xướng phụ tùy, cầm sắt hợp duyên, gia vận ngày càng thịnh vượng, sớm sinh quý tử, thi đỗ bảng vàng, lẫy lừng tứ hải
  • Cắt băng khánh thành, khai trương, mở cửa hàng, ký kết hợp đồng thương mại: Nếu bạn thực hiện công việc này vào ngày kim đường hoàng đạo thì hứa hẹn sự thành công mỹ mãn, tạo nên triển vọng lâu dài, bội thu về lợi nhuận, doanh số, gấp đôi, lũy thừa thành quả kinh tế thu được, không những vậy, chủ doanh nghiệp còn tiết kiệm, tích lũy được nhiều tài sản, ngày càng giàu có, tuyển dụng được đội ngũ nhân viên mẫn cán, tận tụy, có chuyên môn cao, tạo ra nhiều giá trị thiết thực.
  • Nhậm chức: Người nhậm chức vào ngày Kim Đường Hoàng Đạo làm việc rất hiệu quả, có tài lãnh đạo đội ngũ nhân viên tin tưởng và hành động theo, dìu dắt, chèo lái cơ quan, tập thể đến với bến bờ của sự thịnh vượng, phú quý. Nhờ đó mà ngày càng thăng tiến, giúp tập thể vững mạnh, phú quốc cường dân, danh lưu kim cổ

Như vậy, nhiều công việc tốt có thể chọn ngày Kim Đường Hoàng Đạo để tiến hành, sẽ thu được kết quả như ý, mãn nguyện

Ngày Kim Đường Hoàng Đạo không tốt cho việc gì?

Không hợp: Ngày Kim Đường Hoàng Đạo bản chất có phúc khí, tài khí cho nên chỉ lợi với những công việc mang tính chất xây dựng, ngược lại, những công việc mang tính sát khí tuyệt đối không nên sử dụng ngày Kim Đường Hoàng Đạo này. Điển hình như: Chế tạo dụng cụ săn bắt chim, thú, cá. Tiến hành công tác diệt sâu bọ, diệt chuột, phá dỡ công trình cũ, treo pháp khí Phong Thủy hóa giải sát tinh, tổ chức truy bắt tội phạm... Vì năng lượng của hai lĩnh vực không có sự tương thích cho nên những công việc vừa nêu nên không thu được kết quả tốt khi triển khai, tiến hành, thậm chí có thể hao tốn tiền của, danh vọng bị tổn thương, bôi nhọ

Xem NGÀY HÔM NAY 4/10/2023 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"


Sao Cát:

Nguyệt đức hợp:Tốt mọi việc, kỵ tố tụng.
Sinh khí:Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây.
Địa tài:Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
Âm đức:Tốt mọi việc.
Mẫu thương:Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Đại hồng sa:Tốt mọi việc.
Kim đường:Là phúc đức tinh nên cưới gả

Sao Hung:

Thụ tử:Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt).
Hoang vu:Xấu mọi việc.
Nhân cách:Xấu đối với giá thú khởi tạo
Trùng phục :Kỵ giá thú, an táng.

Xem ngày HÔM NAY 4/10/2023 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ"


Sao Bích (Cát) - Con vật: Nhím
- Nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt.
Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
- Không nên: Sao Bích toàn Cát, không có việc chi phải kiêng cử.
- Ngoài trừ: Tại Hợi Mão Mùi trăm việc kỵ , thứ nhất trong Mùa Đông.
Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát ( Kiêng cữ như trên ).
- Thơ viết:
Bích tinh tạo dựng được hưng đầy.
Giá thú hôn nhân hỷ khí vây.
Mai táng thêm tài, nhân đinh vượng.
Mở ngõ khai ngòi con cháu đầy.

Xem ngày HÔM NAY 4/10/2023 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM"


Ngày Trưc Khai - Tiết Thu phân
Vạn sự bất lợi, ngày xấu hung, không nên dùng
  • Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Trực khai sinh thuận giống vàng mười

Học giỏi, thông minh thích nói cười

Trai đỗ đạt cao gái phận mỏng

Chồng ghen còn khổ kém vui tươi

Kim vàng mà đúc song thoi.

Kẻ thời đúc xuyến người thời đúc hoa.

  • Người mà trực ấy thảnh thơi, thay chồng đổi vợ nửa đời mới an. Đặng tài trí huệ thông minh, thung dung khỏi lụy, ít phiền khỏi âu. Nữ như vàng xuyến đeo tay, quan yêu dân chuộng.


Giờ tốt ngày hôm nay 4/10/2023 (âm lịch 20/8/2023) theo Lý Thuần Phong

Sách cổ ghi rằng: "Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt". Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng.

23h - 01h
Giờ Tý

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

01h - 03h
Giờ Sửu

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

03h - 05h
Giờ Dần

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

05h-07h
Giờ Mão

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

07h - 09h
Giờ Thìn

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

09h-11h
Giờ Tỵ

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

11h - 13h
Giờ Ngọ

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

13h - 15h
Giờ Mùi

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

15h - 17h
Giờ Thân

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

17h - 19h
Giờ Dậu

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

19h - 21h
Giờ Tuất

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

21h đến 23h
Giờ Hợi

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.


Tra cứu con số may mắn hôm nay và ngày mai theo tuổi của bạn tại đây:


Các tuổi xung hợp với mệnh Kim ngày hôm nay 4/10/2023

Ngày hôm nay 4/10/2023 mệnh Kim cùng mệnh với các tuổi nào?

Năm sinh Tuổi Mệnh ngũ hành
1924 Giáp Tý Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
1925 Ất Sửu Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
1932 Nhâm Thân Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)
1933 Quý Dậu Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)
1940 Canh Thìn Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
1941 Tân Tỵ Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
1954 Giáp Ngọ Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
1955 Ất Mùi Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
1962 Nhâm Dần Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)
1963 Quý Mão Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)
1970 Canh Tuất Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
1971 Tân Hợi Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
1984 Giáp Tý Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
1985 Ất Sửu Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
1992 Nhâm Thân Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)
1993 Quý Dậu Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)
2000 Canh Thìn Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
2001 Tân Tỵ Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
2014 Giáp Ngọ Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
2015 Ất Mùi Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
2022 Nhâm Dần Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)
2023 Quý Mão Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)

Ngày hôm nay 4/10/2023 mệnh Kim tương hợp với các tuổi nào?

Năm sinh Tuổi Mệnh ngũ hành
1923 Quý Hợi Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
1936 Bính Tý Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)
1937 Đinh Sửu Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)
1944 Giáp Thân Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
1945 Ất Dậu Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
1952 Nhâm Thìn Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
1953 Quý Tỵ Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
1966 Bính Ngọ Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
1967 Đinh Mùi Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
1974 Giáp Dần Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)
1975 Ất Mão Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)
1982 Nhâm Tuất Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
1983 Quý Hợi Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
1996 Bính Tý Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)
1997 Đinh Sửu Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)
2004 Giáp Thân Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
2005 Ất Dậu Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
2012 Nhâm Thìn Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
2013 Quý Tỵ Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

Ngày hôm nay 4/10/2023 mệnh Kim khắc với các tuổi nào?

Năm sinh Tuổi Mệnh ngũ hành
1928 Mậu Thìn Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
1929 Kỷ Tỵ Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
1942 Nhâm Ngọ Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
1943 Quý Mùi Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
1950 Canh Dần Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
1951 Tân Mão Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
1958 Mậu Tuất Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
1959 Kỷ Hợi Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
1972 Nhâm Tý Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)
1973 Quý Sửu Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)
1980 Canh Thân Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)
1981 Tân Dậu Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)
1988 Mậu Thìn Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
1989 Kỷ Tỵ Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
2002 Nhâm Ngọ Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
2003 Quý Mùi Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
2010 Canh Dần Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
2011 Tân Mão Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
2018 Mậu Tuất Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
2019 Kỷ Hợi Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)

Tử Vi Số Mệnh

  • Tử Vi Số Mệnh

    Tử Vi số Mệnh chuyên trang tử vi phong thuỷ cải biến vận hạn chuyên sâu hiệu quả!

    - Tuvisomenh.com.vn -

  • Tử Vi Số Mệnh (tuvisomenh.com.vn) là trang web tra cứu Tử Vi – Phong Thủy hàng đầu tại Việt Nam. Các chuyên gia chúng tôi sử dụng những phương pháp nghiên cứu khoa học dự báo của phương Đông và phương Tây, học thuyết âm dương ngũ hành kết hợp với bát quái và chiêm tinh học để đem tới những biện giải chính xác cho độc giả.

    • https://tuvisomenh.com.vn
    • tuvisomenh.com.vn@gmail.com
    • https://www.facebook.com/www.tuvisomenh.com.vn



Nếu bạn thấy xem NGÀY TỐT XẤU HÔM NAY tại Tử Vi Số Mệnh chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!

NGÀY TỐT XẤU HÔM NAY

 

Bạn có thể xem NGÀY TỐT XẤU HÔM NAY cho bản thân, cho con cái hoặc cho người thân, bạn bè của mình!


Các ngày tốt xấu trong tháng 10 (dương lịch) năm 2023

Thứ
Ngày dương
Ngày âm
Ngày tốt
Chi tiết
Chủ nhật
1/10/2023
17/8/2023
Thiên Hình Hắc Đạo
Thứ hai
2/10/2023
18/8/2023
Chu Tước Hắc Đạo
Thứ ba
3/10/2023
19/8/2023
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Thứ tư
4/10/2023
20/8/2023
Kim Đường Hoàng Đạo
Thứ năm
5/10/2023
21/8/2023
Bạch Hổ Hắc Đạo
Thứ sáu
6/10/2023
22/8/2023
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Thứ bảy
7/10/2023
23/8/2023
Thiên Lao Hắc Đạo
Chủ nhật
8/10/2023
24/8/2023
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Thứ hai
9/10/2023
25/8/2023
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Thứ ba
10/10/2023
26/8/2023
Câu Trần Hắc Đạo
Thứ tư
11/10/2023
27/8/2023
Thanh Long Hoàng Đạo
Thứ năm
12/10/2023
28/8/2023
Minh Đường Hoàng Đạo
Thứ sáu
13/10/2023
29/8/2023
Thiên Hình Hắc Đạo
Thứ bảy
14/10/2023
30/8/2023
Chu Tước Hắc Đạo
Chủ nhật
15/10/2023
1/9/2023
Thiên Hình Hắc Đạo
Thứ hai
16/10/2023
2/9/2023
Chu Tước Hắc Đạo
Thứ ba
17/10/2023
3/9/2023
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Thứ tư
18/10/2023
4/9/2023
Kim Đường Hoàng Đạo
Thứ năm
19/10/2023
5/9/2023
Bạch Hổ Hắc Đạo
Thứ sáu
20/10/2023
6/9/2023
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Thứ bảy
21/10/2023
7/9/2023
Thiên Lao Hắc Đạo
Chủ nhật
22/10/2023
8/9/2023
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Thứ hai
23/10/2023
9/9/2023
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Thứ ba
24/10/2023
10/9/2023
Câu Trần Hắc Đạo
Thứ tư
25/10/2023
11/9/2023
Thanh Long Hoàng Đạo
Thứ năm
26/10/2023
12/9/2023
Minh Đường Hoàng Đạo
Thứ sáu
27/10/2023
13/9/2023
Thiên Hình Hắc Đạo
Thứ bảy
28/10/2023
14/9/2023
Chu Tước Hắc Đạo
Chủ nhật
29/10/2023
15/9/2023
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Thứ hai
30/10/2023
16/9/2023
Kim Đường Hoàng Đạo
Thứ ba
31/10/2023
17/9/2023
Bạch Hổ Hắc Đạo


Các ngày tốt xấu trong tháng 11 (dương lịch) năm 2023

Thứ
Ngày dương
Ngày âm
Ngày tốt
Chi tiết
Thứ tư
1/11/2023
18/9/2023
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Thứ năm
2/11/2023
19/9/2023
Thiên Lao Hắc Đạo
Thứ sáu
3/11/2023
20/9/2023
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Thứ bảy
4/11/2023
21/9/2023
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Chủ nhật
5/11/2023
22/9/2023
Câu Trần Hắc Đạo
Thứ hai
6/11/2023
23/9/2023
Thanh Long Hoàng Đạo
Thứ ba
7/11/2023
24/9/2023
Minh Đường Hoàng Đạo
Thứ tư
8/11/2023
25/9/2023
Thiên Hình Hắc Đạo
Thứ năm
9/11/2023
26/9/2023
Chu Tước Hắc Đạo
Thứ sáu
10/11/2023
27/9/2023
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Thứ bảy
11/11/2023
28/9/2023
Kim Đường Hoàng Đạo
Chủ nhật
12/11/2023
29/9/2023
Bạch Hổ Hắc Đạo
Thứ hai
13/11/2023
1/10/2023
Kim Đường Hoàng Đạo
Thứ ba
14/11/2023
2/10/2023
Bạch Hổ Hắc Đạo
Thứ tư
15/11/2023
3/10/2023
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Thứ năm
16/11/2023
4/10/2023
Thiên Lao Hắc Đạo
Thứ sáu
17/11/2023
5/10/2023
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Thứ bảy
18/11/2023
6/10/2023
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Chủ nhật
19/11/2023
7/10/2023
Câu Trần Hắc Đạo
Thứ hai
20/11/2023
8/10/2023
Thanh Long Hoàng Đạo
Thứ ba
21/11/2023
9/10/2023
Minh Đường Hoàng Đạo
Thứ tư
22/11/2023
10/10/2023
Thiên Hình Hắc Đạo
Thứ năm
23/11/2023
11/10/2023
Chu Tước Hắc Đạo
Thứ sáu
24/11/2023
12/10/2023
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Thứ bảy
25/11/2023
13/10/2023
Kim Đường Hoàng Đạo
Chủ nhật
26/11/2023
14/10/2023
Bạch Hổ Hắc Đạo
Thứ hai
27/11/2023
15/10/2023
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Thứ ba
28/11/2023
16/10/2023
Thiên Lao Hắc Đạo
Thứ tư
29/11/2023
17/10/2023
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Thứ năm
30/11/2023
18/10/2023
Tư Mệnh Hoàng Đạo