Tử Vi Số Mệnh
Hôm nay: Thứ sáu, Ngày 22/11/2024 Theo dõi Tử Vi Số Mệnh trên Google News Tuvisomenh.com.vn

Sinh năm 1998 mệnh gì, 1998 cung gì, 1998 tuổi con gì?

Bài viết này Tử Vi Số Mệnh cùng bạn tìm hiểu chi tiết thông tin về người sinh năm 1998 mệnh gì, 1998 cung gì, 1998 tuổi gì, 1998 hợp màu gì, 1998 hợp số nào ở bên dưới đây.

1998 mệnh gì

Mậu Dần 1998 MỆNH GÌ


1 - Sinh năm 1998 mệnh gì, cung gì và tuổi gì?

Sinh năm 1998 thuộc mệnh Thổ tức Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành), 1998 tuổi Mậu Dần. Nam 1998 thuộc cung Khôn, Nữ thuộc cung Tốn.

  • Tuổi dương lịch Mậu Dần 1998: 26 tuổi
  • Tuổi âm lịch Mậu Dần 1998: 27 tuổi
  • Thiên can 1998: Mậu
  • Địa chi 1998: Dần
  • Tam hợp 1998: Dần - Ngọ - Tuất
  • Tứ hành xung 1998: Dần - Thân - Tỵ - Hợi

1998 mệnh gì

Mậu Dần 1998 THUỘC MỆNH Thổ


Luận giải sinh năm 1998 mệnh gì?

Theo thuyết ngũ hành thì có 5 mệnh: mệnh KIM, mệnh MỘC, mệnh THỦY, mệnh HỎA, mệnh THỔ. Dựa vào Thiên Can và Địa Chi người xưa tính ra người sinh năm 1998 mệnh gì?

Mệnh Thổ có 6 loại mệnh hay còn gọi là nạp âm gồm:

  • Lộ bàng thổ: đại diện cho ĐẤT VEN ĐƯỜNG
  • Bích phượng thổ: đại diện cho ĐẤT TRÊN TƯỜNG
  • Thành đầu thổ: đại diện cho ĐẤT ĐẮP THÀNH
  • Sa trung thổ: đại diện cho ĐẤT PHA CÁT
  • Ốc thượng thổ: đại diện cho ĐẤT MÁI NHÀ
  • Đại trạch thổ: đại diện cho ĐẤT NỀN NHÀ

1998 mệnh gì

Sinh năm 1998 mệnh Thổ - Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành). Mệnh Thổ đại diện cho đất đai, thiên nhiên và nguồn cội của sự sống, thể hiện sự bình an. Mệnh Thổ mang ý nghĩa tích cực là công bằng, trí khôn ngoan và bản năng sinh tồn. Mệnh Thổ mang ý nghĩa tiêu cực là sự khó khăn, trở ngoại, lo nghĩ nhiều về những khó khắn trong tương lai.

Sinh năm 1998 thuộc mệnh Thổ là người trung thành và đáng tin cậy, biết cảm thông và quan tâm tới mọi người xung quanh. Đàn ông sinh năm 1998 là người có lý tưởng sống, là người đáng tin cậy và trung thành tuyệt đối khi làm việc gắn bó với ai. Phụ nữ sinh năm 1998 sẽ có tính cách cảm thông, biết quan tâm, chia sẻ với mọi người, họ luôn được người khác yêu quý.

Ngoài ra, người mệnh Thổ sinh vào các năm nào khác?

Năm sinh Tuổi can chi Nạp âm mạng Thổ
1946 Bính Tuất Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
1947 Đinh Hợi Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
1960 Canh Tý Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)
1961 Tân Sửu Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)
1968 Mậu Thân Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)
1969 Kỷ Dậu Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)
1976 Bính Thìn Sa Trung Thổ (Đất pha cát)
1977 Đinh Tỵ Sa Trung Thổ (Đất pha cát)
1990 Canh Ngọ Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)
1991 Tân Mùi Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)
1998 Mậu Dần Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)
1999 Kỷ Mão Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)
2006 Bính Tuất Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
2007 Đinh Hợi Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
2020 Canh Tý Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)
2021 Tân Sửu Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)


Ngũ hành tương sinh, tương khắc tuổi Mậu Dần 1998