Tử Vi Số Mệnh
Hôm nay, Thứ năm, Ngày 28/3/2024, Bây giờ là 19 giờ 37 phút (GMT+7) | Theo dõi Tử Vi Số Mệnh trên Google News Tuvisomenh.com.vn

Sinh năm 2026 mệnh gì, 2026 cung gì, 2026 tuổi con gì?

Bài viết này Tử Vi Số Mệnh cùng bạn tìm hiểu chi tiết thông tin về người sinh năm 2026 mệnh gì, 2026 cung gì, 2026 tuổi gì, 2026 hợp màu gì, 2026 hợp số nào ở bên dưới đây.

2026 mệnh gì

Bính Ngọ 2026 MỆNH GÌ


1 - Sinh năm 2026 mệnh gì, cung gì và tuổi gì?

Sinh năm 2026 thuộc mệnh Thủy tức Thiên Hà Thủy (Nước trên trời), 2026 tuổi Bính Ngọ. Nam 2026 thuộc cung Khảm, Nữ thuộc cung Cấn.

  • Tuổi dương lịch Bính Ngọ 2026: -2 tuổi
  • Tuổi âm lịch Bính Ngọ 2026: -1 tuổi
  • Thiên can 2026: Bính
  • Địa chi 2026: Ngọ
  • Tam hợp 2026: Dần - Ngọ - Tuất
  • Tứ hành xung 2026: Tý - Ngọ - Mão - Dậu

2026 mệnh gì

Bính Ngọ 2026 THUỘC MỆNH Thủy


Luận giải sinh năm 2026 mệnh gì?

Theo thuyết ngũ hành thì có 5 mệnh: mệnh KIM, mệnh MỘC, mệnh THỦY, mệnh HỎA, mệnh THỔ. Dựa vào Thiên Can và Địa Chi người xưa tính ra người sinh năm 2026 mệnh gì?

Mệnh Thủy có 6 loại mệnh hay còn gọi là nạp âm gồm:

  • Thiên hà thủy: đại diện cho NƯỚC MƯA
  • Đại hải thủy: đại diện cho NƯỚC BIỂN LỚN
  • Đại khê thủy: đại diện cho NƯỚC KHE LỚN
  • Trường lưu thủy: đại diện cho NƯỚC Ở SÔNG
  • Tuyền trung thủy: đại diện cho NƯỚC TRONG SUỐI
  • Giản hạ thủy: đại diện cho NƯỚC DƯỚI KHE

2026 mệnh gì

Sinh năm 2026 mệnh Thủy - Thiên Hà Thủy (Nước trên trời). Mệnh Thủy đại diện cho mùa ĐÔNG, là nước liên quan mật thiết đến đời sống của con người. Nếu thiếu nước con người và vạn vật có sự sống sẽ không thể tồn tại và phát triển. Thủy còn đại diện cho sự hiền hòa, thích nghi mọi sự vật.

Sinh năm 2026 thuộc mệnh Thủy là người ngoại giao bậc thầy, giỏi giao tiếp và có tài thuyết phục người khác. Đàn ông sinh năm 2026 giỏi ăn nói, hiểu chuyện và luôn biết lắng nghe người khác nói. Phụ nữ sinh năm 2026 sẽ có tính nhu mì, chu đáo, trong giao tiếp rất được lòng người.

Ngoài ra, người mệnh Thủy sinh vào các năm nào khác?

Năm sinh Tuổi can chi Nạp âm mạng Thủy
1944 Giáp Thân Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
1945 Ất Dậu Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
1952 Nhâm Thìn Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
1953 Quý Tỵ Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
1966 Bính Ngọ Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
1967 Đinh Mùi Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
1974 Giáp Dần Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)
1975 Ất Mão Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)
1982 Nhâm Tuất Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
1983 Quý Hợi Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
1996 Bính Tý Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)
1997 Đinh Sửu Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)
2004 Giáp Thân Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
2005 Ất Dậu Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
2012 Nhâm Thìn Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
2013 Quý Tỵ Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)


Ngũ hành tương sinh, tương khắc tuổi Bính Ngọ 2026