Tử Vi Số Mệnh
Hôm nay: Thứ hai, Ngày 23/6/2025 Theo dõi Tử Vi Số Mệnh trên Google News Tuvisomenh.com.vn

Sinh năm 6289 mệnh gì, 6289 cung gì, 6289 tuổi con gì?

Bài viết này Tử Vi Số Mệnh cùng bạn tìm hiểu chi tiết thông tin về người sinh năm 6289 mệnh gì, 6289 cung gì, 6289 tuổi gì, 6289 hợp màu gì, 6289 hợp số nào ở bên dưới đây.

6289 mệnh gì

Kỷ Dậu 6289 MỆNH GÌ


1 - Sinh năm 6289 mệnh gì, cung gì và tuổi gì?

Sinh năm 6289 thuộc mệnh Thổ tức Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà), 6289 tuổi Kỷ Dậu. Nam 6289 thuộc cung Tốn, Nữ thuộc cung Khôn.

  • Tuổi dương lịch Kỷ Dậu 6289: -4264 tuổi
  • Tuổi âm lịch Kỷ Dậu 6289: -4263 tuổi
  • Thiên can 6289: Kỷ
  • Địa chi 6289: Dậu
  • Tam hợp 6289: Tỵ - Dậu - Sửu
  • Tứ hành xung 6289: Tý - Ngọ - Mão - Dậu

6289 mệnh gì

Kỷ Dậu 6289 THUỘC MỆNH Thổ


Luận giải sinh năm 6289 mệnh gì?

Theo thuyết ngũ hành thì có 5 mệnh: mệnh KIM, mệnh MỘC, mệnh THỦY, mệnh HỎA, mệnh THỔ. Dựa vào Thiên Can và Địa Chi người xưa tính ra người sinh năm 6289 mệnh gì?

Mệnh Thổ có 6 loại mệnh hay còn gọi là nạp âm gồm:

  • Lộ bàng thổ: đại diện cho ĐẤT VEN ĐƯỜNG
  • Bích phượng thổ: đại diện cho ĐẤT TRÊN TƯỜNG
  • Thành đầu thổ: đại diện cho ĐẤT ĐẮP THÀNH
  • Sa trung thổ: đại diện cho ĐẤT PHA CÁT
  • Ốc thượng thổ: đại diện cho ĐẤT MÁI NHÀ
  • Đại trạch thổ: đại diện cho ĐẤT NỀN NHÀ

6289 mệnh gì

Sinh năm 6289 mệnh Thổ - Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà). Mệnh Thổ đại diện cho đất đai, thiên nhiên và nguồn cội của sự sống, thể hiện sự bình an. Mệnh Thổ mang ý nghĩa tích cực là công bằng, trí khôn ngoan và bản năng sinh tồn. Mệnh Thổ mang ý nghĩa tiêu cực là sự khó khăn, trở ngoại, lo nghĩ nhiều về những khó khắn trong tương lai.

Sinh năm 6289 thuộc mệnh Thổ là người trung thành và đáng tin cậy, biết cảm thông và quan tâm tới mọi người xung quanh. Đàn ông sinh năm 6289 là người có lý tưởng sống, là người đáng tin cậy và trung thành tuyệt đối khi làm việc gắn bó với ai. Phụ nữ sinh năm 6289 sẽ có tính cách cảm thông, biết quan tâm, chia sẻ với mọi người, họ luôn được người khác yêu quý.

Ngoài ra, người mệnh Thổ sinh vào các năm nào khác?

Năm sinh Tuổi can chi Nạp âm mạng Thổ
1946 Bính Tuất Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
1947 Đinh Hợi Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
1960 Canh Tý Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)
1961 Tân Sửu Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)
1968 Mậu Thân Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)
1969 Kỷ Dậu Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)
1976 Bính Thìn Sa Trung Thổ (Đất pha cát)
1977 Đinh Tỵ Sa Trung Thổ (Đất pha cát)
1990 Canh Ngọ Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)
1991 Tân Mùi Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)
1998 Mậu Dần Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)
1999 Kỷ Mão Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)
2006 Bính Tuất Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
2007 Đinh Hợi Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
2020 Canh Tý Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)
2021 Tân Sửu Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)


Ngũ hành tương sinh, tương khắc tuổi Kỷ Dậu 6289