Tử Vi Số Mệnh
Hôm nay: Thứ sáu, Ngày 20/6/2025 Theo dõi Tử Vi Số Mệnh trên Google News Tuvisomenh.com.vn

Sinh năm 5968 mệnh gì, 5968 cung gì, 5968 tuổi con gì?

Bài viết này Tử Vi Số Mệnh cùng bạn tìm hiểu chi tiết thông tin về người sinh năm 5968 mệnh gì, 5968 cung gì, 5968 tuổi gì, 5968 hợp màu gì, 5968 hợp số nào ở bên dưới đây.

5968 mệnh gì

Mậu Tý 5968 MỆNH GÌ


1 - Sinh năm 5968 mệnh gì, cung gì và tuổi gì?

Sinh năm 5968 thuộc mệnh Hỏa tức Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét), 5968 tuổi Mậu Tý. Nam 5968 thuộc cung Khảm, Nữ thuộc cung Cấn.

  • Tuổi dương lịch Mậu Tý 5968: -3943 tuổi
  • Tuổi âm lịch Mậu Tý 5968: -3942 tuổi
  • Thiên can 5968: Mậu
  • Địa chi 5968:
  • Tam hợp 5968: Thân - Tý - Thìn
  • Tứ hành xung 5968: Tý - Ngọ - Mão - Dậu

5968 mệnh gì

Mậu Tý 5968 THUỘC MỆNH Hỏa


Luận giải sinh năm 5968 mệnh gì?

Theo thuyết ngũ hành thì có 5 mệnh: mệnh KIM, mệnh MỘC, mệnh THỦY, mệnh HỎA, mệnh THỔ. Dựa vào Thiên Can và Địa Chi người xưa tính ra người sinh năm 5968 mệnh gì?

Mệnh Hỏa có 6 loại mệnh hay còn gọi là nạp âm gồm:

  • Thiên thượng hỏa: đại diện cho LỬA TRÊN TRỜI
  • Tích lịch hỏa: đại diện cho LỬA SẤM SÉT
  • Sơn đầu hỏa: đại diện cho LỬA ĐỈNH NÚI
  • Sơn hạ hỏa: đại diện cho LỬA CHÂN NÚI
  • Lư trung hỏa: đại diện cho LỬA TRONG LÒ
  • Phúc đăng hỏa: đại diện cho LỬA ĐÈN DẦU

5968 mệnh gì

Sinh năm 5968 mệnh Hỏa - Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét). Mệnh Hỏa đại diện cho mùa Hạ hay mùa Hè, sức nóng và ngọn lửa bất diệt. Mệnh Hỏa mang ý nghĩa tích cực là công lý, công bằng, tinh thần bất diệt, sự nhiệt huyết và lòng quả cảm. Mệnh Hỏa mang ý nghĩa tiêu cực là chiến tranh, sự khiêu khích, đau thương, mất mát.

Sinh năm 5968 thuộc mệnh Hỏa là người có cá tính mạnh mẽ, quyết liệt trong những việc mình làm, dũng cảm và có ý chí kiên cường. Đàn ông sinh năm 5968 rất giỏi, tính cách quyết đoán trong những việc mình làm, có tố chất của người lãnh đạo nói được làm được. Phụ nữ sinh năm 5968 sẽ có cá tính mạnh, thẳng thắn, có thể là một người sếp, quản lý giỏi.

Ngoài ra, người mệnh Hỏa sinh vào các năm nào khác?

Năm sinh Tuổi can chi Nạp âm mạng Hỏa
1948 Mậu Tý Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
1949 Kỷ Sửu Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
1956 Bính Thân Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)
1957 Đinh Dậu Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)
1964 Giáp Thìn Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)
1965 Ất Tỵ Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)
1978 Mậu Ngọ Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)
1979 Kỷ Mùi Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)
1986 Bính Dần Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
1987 Đinh Mão Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
1994 Giáp Tuất Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
1995 Ất Hợi Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
2008 Mậu Tý Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
2009 Kỷ Sửu Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
2016 Bính Thân Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)
2017 Đinh Dậu Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)
2024 Giáp Thìn Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)
2025 Ất Tỵ Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)


Ngũ hành tương sinh, tương khắc tuổi Mậu Tý 5968