Tử Vi Số Mệnh
Hôm nay: Thứ sáu, Ngày 16/5/2025 Theo dõi Tử Vi Số Mệnh trên Google News Tuvisomenh.com.vn

Sinh năm 40 mệnh gì, 40 cung gì, 40 tuổi con gì?

Bài viết này Tử Vi Số Mệnh cùng bạn tìm hiểu chi tiết thông tin về người sinh năm 40 mệnh gì, 40 cung gì, 40 tuổi gì, 40 hợp màu gì, 40 hợp số nào ở bên dưới đây.

40 mệnh gì

Canh Tý 40 MỆNH GÌ


1 - Sinh năm 40 mệnh gì, cung gì và tuổi gì?

Sinh năm 40 thuộc mệnh Thổ tức Bích Thượng Thổ (Đất tò vò), 40 tuổi Canh Tý. Nam 40 thuộc cung Đoài, Nữ thuộc cung Cấn.

  • Tuổi dương lịch Canh Tý 40: 1985 tuổi
  • Tuổi âm lịch Canh Tý 40: 1986 tuổi
  • Thiên can 40: Canh
  • Địa chi 40:
  • Tam hợp 40: Thân - Tý - Thìn
  • Tứ hành xung 40: Tý - Ngọ - Mão - Dậu

40 mệnh gì

Canh Tý 40 THUỘC MỆNH Thổ


Luận giải sinh năm 40 mệnh gì?

Theo thuyết ngũ hành thì có 5 mệnh: mệnh KIM, mệnh MỘC, mệnh THỦY, mệnh HỎA, mệnh THỔ. Dựa vào Thiên Can và Địa Chi người xưa tính ra người sinh năm 40 mệnh gì?

Mệnh Thổ có 6 loại mệnh hay còn gọi là nạp âm gồm:

  • Lộ bàng thổ: đại diện cho ĐẤT VEN ĐƯỜNG
  • Bích phượng thổ: đại diện cho ĐẤT TRÊN TƯỜNG
  • Thành đầu thổ: đại diện cho ĐẤT ĐẮP THÀNH
  • Sa trung thổ: đại diện cho ĐẤT PHA CÁT
  • Ốc thượng thổ: đại diện cho ĐẤT MÁI NHÀ
  • Đại trạch thổ: đại diện cho ĐẤT NỀN NHÀ

40 mệnh gì

Sinh năm 40 mệnh Thổ - Bích Thượng Thổ (Đất tò vò). Mệnh Thổ đại diện cho đất đai, thiên nhiên và nguồn cội của sự sống, thể hiện sự bình an. Mệnh Thổ mang ý nghĩa tích cực là công bằng, trí khôn ngoan và bản năng sinh tồn. Mệnh Thổ mang ý nghĩa tiêu cực là sự khó khăn, trở ngoại, lo nghĩ nhiều về những khó khắn trong tương lai.

Sinh năm 40 thuộc mệnh Thổ là người trung thành và đáng tin cậy, biết cảm thông và quan tâm tới mọi người xung quanh. Đàn ông sinh năm 40 là người có lý tưởng sống, là người đáng tin cậy và trung thành tuyệt đối khi làm việc gắn bó với ai. Phụ nữ sinh năm 40 sẽ có tính cách cảm thông, biết quan tâm, chia sẻ với mọi người, họ luôn được người khác yêu quý.

Ngoài ra, người mệnh Thổ sinh vào các năm nào khác?

Năm sinh Tuổi can chi Nạp âm mạng Thổ
1946 Bính Tuất Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
1947 Đinh Hợi Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
1960 Canh Tý Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)
1961 Tân Sửu Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)
1968 Mậu Thân Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)
1969 Kỷ Dậu Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)
1976 Bính Thìn Sa Trung Thổ (Đất pha cát)
1977 Đinh Tỵ Sa Trung Thổ (Đất pha cát)
1990 Canh Ngọ Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)
1991 Tân Mùi Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)
1998 Mậu Dần Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)
1999 Kỷ Mão Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)
2006 Bính Tuất Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
2007 Đinh Hợi Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
2020 Canh Tý Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)
2021 Tân Sửu Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)


Ngũ hành tương sinh, tương khắc tuổi Canh Tý 40