Xem ngày 7 tháng 9 năm 2032 là ngày tốt hay xấu?
Tử Vi Số Mệnh gửi lời chào đầu tiên đến bạn
Quý bạn đang muốn xem ngày 7 tháng 9 năm 2032 tốt hay xấu, ngày 7/9/2032 có phải là ngày tốt không và tốt cho việc gì, xấu với việc gì? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình.
Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia Tử Vi Số Mệnh sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.
Tuy nhiên trong trường hợp ngày 7/9/2032 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.
Xem thêm: hôm nay tốt hay xấu
Xem thêm: ngày mai tốt hay xấu
1. Thông tin chi tiết ngày 7/9/2032
Lịch Vạn Niên Ngày 7 Tháng 9 Năm 2032 |
|
Lịch Dương | Lịch Âm |
Tháng 9 năm 2032 | Tháng 8 năm 2032 |
Thứ ba
Bây giờ là mấy giờ
|
Ngày Bính Thìn [Hành: Thổ] Tháng Kỷ Dậu [Hành: Thổ] Năm Nhâm Tý [Hành: Mộc] Tiết khí: Bạch lộ Trực: Nguy Sao: Dực Lục nhâm: Xích khẩu Tuổi xung ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Mậu Thìn, Nhâm Tý Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: Đông Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo
Ngày xấu
|
"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể." - Đức Đạt Lai Lạt Ma - |
Ngày 7/9/2032 là ngày thành lập Đài Truyền hình Việt Nam.
Bảng giờ tốt trong ngày |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Khung giờ | Giờ can chi | Hoàng Hắc | Lục Nhâm | Sát Chủ | Thọ Tử | Không Vong |
23h - 1h | Mậu Tý | Thiên lao | Xích khẩu | - | - | - |
1h - 3h | Kỷ Sửu | Nguyên vũ | Tiểu cát | - | - | - |
3h - 5h | Canh Dần | Tư mệnh | Không vong | - | - | - |
5h - 7h | Tân Mão | Câu trần | Đại an | - | - | - |
7h - 9h | Nhâm Thìn | Thanh Long | Lưu niên | X | - | X |
9h - 11h | Quý Tị | Minh đường | Tốc hỷ | - | - | X |
11h - 13h | Giáp Ngọ | Thiên hình | Xích khẩu | - | - | - |
13h - 15h | Ất Mùi | Chu tước | Tiểu cát | - | - | - |
15h - 17h | Bính Thân | Kim quỹ | Không vong | - | X | - |
17h - 19h | Đinh Dậu | Kim đường | Đại an | - | - | - |
19h - 21h | Mậu Tuất | Bạch hổ | Lưu niên | - | - | - |
21h - 23h | Kỷ Hợi | Ngọc đường | Tốc hỷ | - | - | - |
Ngày 7/9/2032 dương lịch (âm lịch 3/8/2032) có phải ngày đại kỵ không? |
---|
Ngày 7/9/2032 (tức ngày 3/8/2032 âm lịch) không phải là ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG:
Ngày 7/9/2032 (tức ngày 3/8/2032 âm lịch) không phải là ngày NGUYỆT KỴ hay ngày CON NƯỚC:
Ngày 7/9/2032 (tức ngày 3/8/2032 âm lịch) không phải là ngày NGUYỆT TẬN Nguyệt là mặt trăng. Tận là kết thúc, cuối cùng. Ngày nguyệt tận là ngày trăng tàn:
Ngày 7/9/2032 (tức ngày 3/8/2032 âm lịch) là ngày TAM LƯƠNG SÁT:
Ngày 7/9/2032 (tức ngày 3/8/2032 âm lịch) không phải là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT. Ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT là ngày xấu, cần tránh. Nó rơi vào các ngày như sau (tính theo lịch âm): Tức là ngày: Tháng Giêng tránh ngày 13, Tháng Hai tránh ngày 11, Tháng Ba tránh ngày 9, Tháng Tư tránh ngày 7, Tháng Năm tránh ngày 5, Tháng Sáu tránh ngày 3, Tháng Bảy tránh ngày 29, Tháng Tám tránh ngày 27, Tháng Chín tránh ngày 25, Tháng Mười tránh ngày 23, Tháng Mười một tránh ngày 21, Tháng Mười hai tránh ngày 19 là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT Ngày 7/9/2032 (tức ngày 3/8/2032 âm lịch) (tức ngày Bính Thìn) là ngày SÁT CHỦ DƯƠNG: Ngày Sát Chủ Dương là một trong các ngày xấu cần tránh theo quan niệm xưa. Có bài vè rằng: Một, Chuột (Tý) đào hang đã an, Tức là ngày: Tháng giêng: kỵ ngày Tý, Tháng 2, 3, 7, 9: kỵ ngày Sửu, Tháng 4: kỵ ngày Tuất, Tháng 11: kỵ ngày Mùi, Tháng 5, 6, 8, 10, 12: kỵ ngày Thìn Ngày 7/9/2032 (tức ngày 3/8/2032 âm lịch) (tức ngày Bính Thìn) không phải là ngày SÁT CHỦ ÂM. Tương tự ngày Sát Chủ Dương, ngày Sát Chủ Âm cũng là những ngày cần phải tránh làm những việc quan trọng. Có bài vè rằng: Giêng Rắn (Tỵ), Hai Chuột (Tý), Ba Dê (Mùi) nằm, Tức là ngày: Tháng giêng kỵ ngày Tỵ, tháng 2 ngày Tý, tháng 3 ngày Mùi, tháng 4 ngày Mão, tháng 5 ngày Thân, tháng 6 ngày Tuất, tháng 7 ngày Sửu, tháng 8 ngày Hợi, tháng 9 ngày Ngọ, tháng 10 ngày Dậu, tháng 11 ngày Dần, tháng chạp ngày Thìn. Đó là các ngày Sát Chủ Âm. Ngày 7/9/2032 (tức ngày 3/8/2032 âm lịch) (tức ngày Bính Thìn) không phải là ngày THIÊN ĐỊA TRANH HÙNG: Các ngày Thiên Địa Tranh Hùng cần tránh ăn hỏi, cưới xin: Tức là ngày: Tháng Giêng kỵ ngày Ngọ, Tý - Tháng Hai kỵ ngày Hợi, Tý - Tháng Ba kỵ ngày Ngọ, Mùi - Tháng Tư kỵ ngày Tý, Sửu - Tháng Năm kỵ ngày Mùi, Thân - Tháng Sáu kỵ ngày Dần, Sửu - Tháng Bảy kỵ ngày Dần - Tháng Tám kỵ ngày Thân, Dậu - Tháng Chín kỵ ngày Dần, Mão - Tháng Mười kỵ ngày Mão, Thìn - Tháng Mười một kỵ ngày Tuất, Hợi - Tháng Chạp kỵ ngày Thìn, Tị. Ngày 7/9/2032 (tức ngày 3/8/2032 âm lịch) (tức ngày Bính Thìn) không phải là ngày THỌ TỬ: Ngày Thọ Tử là ngày rất xấu, trăm sự đều kỵ. Khi chọn ngày tốt phải lưu ý tránh những ngày này. Tức là ngày: Tháng 1: Thọ tử ở các ngày Bính Tuất - Tháng 2: Thọ tử ở các ngày Nhâm Thìn - Tháng 3: Thọ tử ở các ngày Tân Hợi - Tháng 4: Thọ tử ở các ngày Đinh Tỵ - Tháng 5: Thọ tử ở các ngày Mậu Tý - Tháng 6: Thọ tử ở các ngày Bính Ngọ - Tháng 7: Thọ tử ở các ngày Ất Sửu - Tháng 8: Thọ tử ở các ngày Quý Mùi - Tháng 9: Thọ tử ở các ngày Giáp Dần - Tháng 10: Thọ tử ở các ngày Mậu Thân - Tháng 11: Thọ tử ở các ngày Tân Mão - Tháng 12: Thọ tử ở các ngày Tân Dậu Ngày 7/9/2032 (tức ngày 3/8/2032 âm lịch) (tức ngày Bính Thìn) không phải là ngày THẬP ÁC ĐẠI BẠI. Thập Ác Đại Bại tức là 10 ngày sau đây:
|
2. Bình giải chi tiết ngày 7/9/2032 là tốt hay xấu?
Ngày 7/9/2032 là hoàng đạo hay hắc đạo |
---|
THÔNG TIN NGÀY 7/9/2032Dương lịch: Thứ ba, Ngày 7/9/2032 Âm lịch: Ngày 3/8/2032 - Ngày Bính Thìn [Hành: Thổ] - Tháng Kỷ Dậu [Hành: Thổ] - Năm Nhâm Tý [Hành: Mộc].2.1 - Ngày tiết khí: Bạch lộ
2.2 - Trực ngày: Trực Nguy
Trực nguy là nước chảy loanh quanh Mưu chước đi đôi với bại thành Đa mệnh, đa tài, đa hệ lụy
2.3 - Sao chiếu ngày: Sao DựcSao Dực – Dực Hỏa Xà – Bi Đồng: Xấu(Hung Tú) Tương tinh con Rắn. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3.
|