Tử Vi Số Mệnh
Hôm nay: Thứ tư, Ngày 11/12/2024 Theo dõi Tử Vi Số Mệnh trên Google News Tuvisomenh.com.vn

Xem ngày 4 tháng 12 năm 2035 là ngày tốt hay xấu?

Tử Vi Số Mệnh gửi lời chào đầu tiên đến bạn

Quý bạn đang muốn xem ngày 4 tháng 12 năm 2035 tốt hay xấu, ngày 4/12/2035 có phải là ngày tốt không và tốt cho việc gì, xấu với việc gì? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình.

Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia Tử Vi Số Mệnh sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.

ngày 4 tháng 12 năm 2035 tốt hay xấu

Tuy nhiên trong trường hợp ngày 4/12/2035 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.

1. Thông tin chi tiết ngày 4/12/2035

Lịch Vạn Niên Ngày 4 Tháng 12 Năm 2035

Lịch Dương Lịch Âm
Tháng 12 năm 2035 Tháng 11 năm 2035
4
5
Thứ ba

Bây giờ là mấy giờ

Ngày Kỷ Hợi [Hành: Mộc]
Tháng Mậu Tý [Hành: Hỏa]
Năm Ất Mão [Hành: Thủy]
Tiết khí: Tiểu tuyết
Trực: Kiến
Sao:
Lục nhâm: Tốc hỷ
Tuổi xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Nam - Hạc thần: tại Thiên
Là ngày Chu Tước Hắc Đạo
Ngày xấu

"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể."


- Đức Đạt Lai Lạt Ma -

Bảng giờ tốt trong ngày

Khung giờ Giờ can chi Hoàng Hắc Lục Nhâm Sát Chủ Thọ Tử Không Vong
23h - 1hGiáp TýBạch hổTốc hỷ---
1h - 3hẤt SửuNgọc đườngXích khẩu---
3h - 5hBính DầnThiên laoTiểu cát---
5h - 7hĐinh MãoNguyên vũKhông vong---
7h - 9hMậu ThìnTư mệnhĐại anX--
9h - 11hKỷ TịCâu trầnLưu niên---
11h - 13hCanh NgọThanh LongTốc hỷ---
13h - 15hTân MùiMinh đườngXích khẩu---
15h - 17hNhâm ThânThiên hìnhTiểu cát-XX
17h - 19hQuý DậuChu tướcKhông vong--X
19h - 21hGiáp TuấtKim quỹĐại an---
21h - 23hẤt HợiKim đườngLưu niên---

Ngày 4/12/2035 dương lịch (âm lịch 5/11/2035) có phải ngày đại kỵ không?

Ngày 4/12/2035 (tức ngày 5/11/2035 âm lịch) không phải là ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG:

  • Các ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG trong tháng 11 âm lịch: ngày mồng 8/11/2035 (âm lịch), ngày 18/11/2035 (âm lịch) và 28/11/2035 (âm lịch) là ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG, đây là ngày xấu dễ gây cãi vã, xung đột.

Ngày 4/12/2035 (tức ngày 5/11/2035 âm lịch) là ngày NGUYỆT KỴ hay ngày CON NƯỚC: Mọi việc nên kiêng, hàng tháng cứ ngày mồng 5, 14 và ngày 23.

Ông bà xưa có câu:

Mồng năm, mười bốn, hai ba

Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn.

Hay như câu:

Mồng năm, mười bốn, hai ba

Làm gì cũng bại chẳng ra việc gì.

 

Theo quan niệm dân gian, người ta gọi đây là ngày nửa đời nửa đoạn, giữa đường đứt gánh. Nên đi đâu, làm gì cũng vất vả, khó khăn, mất nhiều công sức và tiền bạc.

Ngoài ra, vào những ngày này, người ta cũng gọi là ngày 'con nước'. Vào các ngày trên, triều cường xuất hiện. Điều này dễ sinh ra những dòng hải lưu bất thường gây nguy hiểm cho thuyền bè. Trên cơ sở đó, người ta cũng tránh ra khơi và những ngày này. Đồng thời, không khởi đại sự vào ngày xấu như vậy.

Vào ngày Nguyệt Kỵ, không nên tiến hành những việc mang tính chất trọng đại như cưới hỏi, động thổ, xây nhà, xuất hành xa hoặc ra khơi,... Khi tiến hành đại sự trong những ngày dòng khí mất cân bằng, dễ gặp nhiều khó khăn, mọi việc không như ý. Đặc biệt với những người đi thuyền, con nước lên thì càng cần cân nhắc kỹ lưỡng các việc ra khơi, du lịch bằng tàu bè.

Bởi vậy, tốt nhất là nên tránh khởi sự việc trọng đại vào các ngày Nguyệt Kỵ. Nếu bắt buộc vẫn phải thực hiện thì cần quan sát thời điểm và chọn khung giờ tốt với người thực hiện để tiến hành. Qua đó, có thể giảm dữ tìm lành, mọi việc được thuận lợi hơn.


Ngày 4/12/2035 (tức ngày 5/11/2035 âm lịch) không phải là ngày NGUYỆT TẬN Nguyệt là mặt trăng. Tận là kết thúc, cuối cùng. Ngày nguyệt tận là ngày trăng tàn:

  • Ngày nguyệt tận tức là rơi vào 2 ngày cuối cùng của tháng âm lịch. Đó là các ngày 29 và 30 hàng tháng.
  • Người ta cho rằng đây là hai ngày cần tránh làm các việc quan trọng, nếu không sẽ gặp xui xẻo.

Ngày 4/12/2035 (tức ngày 5/11/2035 âm lịch) không phải là ngày TAM LƯƠNG SÁT Theo quan niệm của nhiều người thì xuất hành hoặc khởi đầu làm việc gì đều vất vả không được việc. Khi chọn ngày tốt cần tránh các ngày này:

  • Thực ra theo phong tục tập quán của Việt Nam thì vào những ngày đó Ngọc Hoàng Thượng Đế sai 3 cô gái xinh đẹp (Tam nương) xuống hạ giới (giáng hạ) để làm mê muội và thử lòng con người (nếu ai gặp phải). Làm cho họ bỏ bê công việc, đam mê tửu sắc, cờ bạc.
  • Đây cũng là lời khuyên răn của tiền nhân cho con cháu nên làm chủ trong mọi hoàn cảnh, chịu khó học tập, cần cù làm việc. Trong khoa Chiêm Tinh thì ngày Tam nương, Nguyệt kỵ không được cho là quan trọng so với các sao chính tinh và ngày kiêng kỵ khác.

Ngày 4/12/2035 (tức ngày 5/11/2035 âm lịch) không phải là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT. Ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT là ngày xấu, cần tránh. Nó rơi vào các ngày như sau (tính theo lịch âm):

Tức là ngày: Tháng Giêng tránh ngày 13, Tháng Hai tránh ngày 11, Tháng Ba tránh ngày 9, Tháng Tư tránh ngày 7, Tháng Năm tránh ngày 5, Tháng Sáu tránh ngày 3, Tháng Bảy tránh ngày 29, Tháng Tám tránh ngày 27, Tháng Chín tránh ngày 25, Tháng Mười tránh ngày 23, Tháng Mười một tránh ngày 21, Tháng Mười hai tránh ngày 19 là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT


Ngày 4/12/2035 (tức ngày 5/11/2035 âm lịch) (tức ngày Kỷ Hợi) không phải là ngày SÁT CHỦ DƯƠNG. Ngày Sát Chủ Dương là một trong các ngày xấu cần tránh theo quan niệm xưa.

Có bài vè rằng:

Một, Chuột (Tý) đào hang đã an,
Hai, Ba, Bảy, Chín, Trâu (Sửu) tan hợp bầy,
Nắng Hè Bốn, Chó (Tuất) sủa dai,
Sang qua Mười một cội cây Dê (Mùi) nằm,
Tháng Chạp, Mười, Sáu, Tám, Năm,
Rồng (Thìn) nằm biển bắc bặt tăm ba đào,
Ấy ngày Sát chủ trước sau,
Dựng xây, cưới gả chủ chầu Diêm vương.

Tức là ngày: Tháng giêng: kỵ ngày Tý, Tháng 2, 3, 7, 9: kỵ ngày Sửu, Tháng 4: kỵ ngày Tuất, Tháng 11: kỵ ngày Mùi, Tháng 5, 6, 8, 10, 12: kỵ ngày Thìn


Ngày 4/12/2035 (tức ngày 5/11/2035 âm lịch) (tức ngày Kỷ Hợi) không phải là ngày SÁT CHỦ ÂM. Tương tự ngày Sát Chủ Dương, ngày Sát Chủ Âm cũng là những ngày cần phải tránh làm những việc quan trọng.

Có bài vè rằng:

Giêng Rắn (Tỵ), Hai Chuột (Tý), Ba Dê (Mùi) nằm,
Bốn Mèo (Mẹo), Sáu Chó (Tuất), Khỉ (Thân) tháng năm,
Bảy Trâu (Sửu), Chín Ngựa (Ngọ), Tám Heo nái (Hợi)
Một (11) Cọp (Dần), Mười Gà (Dậu), Chạp (12) Rồng (Thìn) xân.

Tức là ngày: Tháng giêng kỵ ngày Tỵ, tháng 2 ngày Tý, tháng 3 ngày Mùi, tháng 4 ngày Mão, tháng 5 ngày Thân, tháng 6 ngày Tuất, tháng 7 ngày Sửu, tháng 8 ngày Hợi, tháng 9 ngày Ngọ, tháng 10 ngày Dậu, tháng 11 ngày Dần, tháng chạp ngày Thìn. Đó là các ngày Sát Chủ Âm.


Ngày 4/12/2035 (tức ngày 5/11/2035 âm lịch) (tức ngày Kỷ Hợi) là ngày THIÊN ĐỊA TRANH HÙNG: Các ngày Thiên Địa Tranh Hùng cần tránh ăn hỏi, cưới xin:

Tức là ngày: Tháng Giêng kỵ ngày Ngọ, Tý - Tháng Hai kỵ ngày Hợi, Tý - Tháng Ba kỵ ngày Ngọ, Mùi - Tháng Tư kỵ ngày Tý, Sửu - Tháng Năm kỵ ngày Mùi, Thân - Tháng Sáu kỵ ngày Dần, Sửu - Tháng Bảy kỵ ngày Dần - Tháng Tám kỵ ngày Thân, Dậu - Tháng Chín kỵ ngày Dần, Mão - Tháng Mười kỵ ngày Mão, Thìn - Tháng Mười một kỵ ngày Tuất, Hợi - Tháng Chạp kỵ ngày Thìn, Tị.


Ngày 4/12/2035 (tức ngày 5/11/2035 âm lịch) (tức ngày Kỷ Hợi) không phải là ngày THỌ TỬ: Ngày Thọ Tử là ngày rất xấu, trăm sự đều kỵ. Khi chọn ngày tốt phải lưu ý tránh những ngày này.

Tức là ngày: Tháng 1: Thọ tử ở các ngày Bính Tuất - Tháng 2: Thọ tử ở các ngày Nhâm Thìn - Tháng 3: Thọ tử ở các ngày Tân Hợi - Tháng 4: Thọ tử ở các ngày Đinh Tỵ - Tháng 5: Thọ tử ở các ngày Mậu Tý - Tháng 6: Thọ tử ở các ngày Bính Ngọ - Tháng 7: Thọ tử ở các ngày Ất Sửu - Tháng 8: Thọ tử ở các ngày Quý Mùi - Tháng 9: Thọ tử ở các ngày Giáp Dần - Tháng 10: Thọ tử ở các ngày Mậu Thân - Tháng 11: Thọ tử ở các ngày Tân Mão - Tháng 12: Thọ tử ở các ngày Tân Dậu

Ngày 4/12/2035 (tức ngày 5/11/2035 âm lịch) (tức ngày Kỷ Hợi) không phải là ngày THẬP ÁC ĐẠI BẠI. Thập Ác Đại Bại tức là 10 ngày sau đây:

  • Ngày Giáp Thìn, Ất Tỵ, Mậu Tuất, Canh Thìn, Bính Thân, Mậu Tuất, Đinh Hợi, Kỷ Sửu, Tân Tỵ, Nhâm Thân, Quý Hợi.
  • Ngày Thập Ác Đại Bại gặp Thần Sát, ám chỉ sự xui xẻo, hung họa, không may mắn. 

2. Bình giải chi tiết ngày 4/12/2035 là tốt hay xấu?

Ngày 4/12/2035 là hoàng đạo hay hắc đạo

THÔNG TIN NGÀY 4/12/2035

Dương lịch: Thứ ba, Ngày 4/12/2035

Âm lịch: Ngày 5/11/2035 - Ngày Kỷ Hợi [Hành: Mộc] - Tháng Mậu Tý [Hành: Hỏa] - Năm Ất Mão [Hành: Thủy].

2.1 - Ngày tiết khí: Tiểu tuyết

  • Tiết Tiểu Tuyết là gì: “tiểu” nghĩa là nhỏ bé, “tuyết” là những trận tuyết. Vậy “tiểu tuyết” là khoảng thời gian mà ở bán Cầu bắc thường xảy ra những trận tuyết nhỏ, nhiệt độ không khí hạ thấp. Ở Miền Bắc Việt Nam thì không có tuyết, nhưng trời rất lạnh.
  • Ý nghĩa: vào Tiết khí Tiểu Tuyết,  không thấy rõ mặt trời, dương khí thịnh, âm khí hư. Nhiệt độ hạ thấp, đất trời mù mịt, không mưa, khó  thấy ánh sáng mặt trời. Lúc này, cảnh tượng mùa đông bắt đầu xuất hiện ngập tràn. Trong thời điểm này, nên ăn nhiều các loại thực vật có chức năng bảo vệ tim mạch, phòng xuất huyết não như là táo mèo, mộc nhĩ, cà chua, rau cần, củ cải.

2.2 - Trực ngày: Trực Kiến

2.3 - Sao chiếu ngày: Sao Vĩ

Sao Vĩ – Vĩ Hỏa Hổ – Sầm Bành: Tốt

(Kiết Tú) tướng tinh con Cọp. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3.

  • Nên làm: mọi việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, cưới gả, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, khai trương, chặt cỏ phá đất.
  • Kiêng kỵ: đống giường, đi thuyền.
  • Ngoại lệ: tại Hợi, Mẹo, Mùi kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.

2.4 - Lục nhâm ngày: Tốc hỷ

  • Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
  • Sao Chu Tước – thuộc Hỏa. Thời kỳ: Người sẽ về đến ngay, Mưu Vọng: chủ con số 3, 6, 9.

Tốc Hỷ vui vẻ đến ngày,

Cầu tài đặt quẻ đặt bày Nam Phương,

Mất của ta gấp tìm đường,

Thân Mùi và Ngọ tỏ tường hỏi han

Quan sự phúc đức chu toàn

Bệnh hoàn thì được bình an lại lành

Ruộng, Nhà, Lục sát, thanh thanh

Người đi xa đã rấp ranh tìm về

  • Ý nghĩa: Mọi việc Mỹ miều, cầu tài thì phải đi chiều Phương Nam, Mất của thì chẳng phải đi tìm, còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài, Xem Hành Nhân thì gặp được người, bằng xem quan sự ấy thời cũng hay, Xem tật bệnh được qua ngày, xem gia sự mọi việc được bình an.

2.5 - Tuổi xung ngày:

  • Tân Tị, Đinh Tị

2.6 - Ngày có hướng cát lợi:

  • Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Nam - Hạc thần: tại Thiên

Ngày: Chu Tước Hắc Đạo

Xem NGÀY 4/12/2035 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"


Sao Cát:
Thiên đức:Tốt mọi việc.
Phúc hậu:Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Thiên y:Tốt cho khám chữa bệnh

Sao Hung:
Chu tước:Kỵ nhập trạch, khai trương.
Tội chí:Xấu với tế tự, kiện cáo.

Xem ngày 4/12/2035 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ"


Sao Vĩ (Cát) - Con vật: Hổ
- Nên: Mọi việc đều tốt , tốt nhất là các vụ khởi tạo , chôn cất , cưới gã , xây cất , trổ cửa , đào ao giếng , khai mương rạch , các vụ thủy lợi , khai trương , chặt cỏ phá đất.
- Không nên: Đóng giường , lót giường, đi thuyền.
- Ngoài trừ: Tại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất.
Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ.
Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.
- Thơ viết:
Vĩ tinh tạo dựng lắm vui mừng.
Mở cửa khai ngòi con cháu hưng.
Chôn cất hôn nhân nhằm ngày ấy.
Đời đời nối giữ bậc công hầu.

Xem ngày 4/12/2035 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM"


Ngày Trưc Kiến - Tiết Tiểu tuyết
Có Văn xương quý hiển, có Hoàng la, Tử đường, Thiên hoàng, Địa hoàng, Tụ lộc, Kim ngân cát chiếu. Do vậy nên: khởi tạo, khởi công động thổ.

Bình giải ngày 4/12/2035 ngày "Chu Tước Hắc Đạo"

Ngày "Chu Tước Hắc Đạo" là ngày rất xấu!

Chu Tước Hắc Đạo: sao Thiên tụng, lợi cho việc công, người thường thì hung, mọi việc cần kỵ, phải cẩn thận đề phòng tranh tụng.

Các nhà thiên văn cổ đại quan sát sự biến động của Mặt trời và nhận thấy tại các thời điểm (ngày) khác nhau, năng lượng Mặt trời tạo ra đối với địa cầu khác nhau, có những ngày may mắn đó là các ngày Hoàng Đạo. Những ngày năng lượng Mặt trời đối với địa cầu tạo nên sự bất lợi đối với sức khỏe, tâm lý, gây cản trở, bất lợi đối với mọi việc đó chính là ngày Hắc Đạo. Người ta cho rằng, những ngày năng lượng Mặt trời tạo nên bất lợi với cuộc sống là do các hung thần đi theo hộ vệ Mặt trời, các ngày này được đặt những tên khác nhau, Chu Tước là một trong sáu ngày xấu kể trên

Chu Tước là một linh thú trong tứ tượng, bao gồm Thanh Long, Bạch Hổ, Chu Tước, Huyền Vũ. Theo hình ảnh tứ tượng linh thú này thì Thanh Long thuộc hành Mộc – phương Đông – cung Chấn, Bạch Hổ thuộc hành Kim – phương Tây – cung Đoài, Huyền Vũ thuộc hành Thủy – phương Bắc – cung Khảm, Chu Tước thuộc hành Hỏa – phương Nam – cung Ly. Như vậy, Chu Tước vốn là một con chim sẻ màu đỏ, rực lửa ở phương Nam, nơi có hào quang chói chang, rực lửa oi bức. Phái Loan Đầu Phong Thủy dùng tượng Chu Tước để chỉ phương vị mặt tiền (hướng) của công trình kiến trúc, phía hậu (phương tọa) là Huyền Vũ, bên trái là Thanh Long, bên phải là Bạch Hổ. Đó là những kiến thức sơ đẳng về hình tượng Chu Tước trong huyền học.

Ngày Chu Tước Hắc Đạo bất lợi, phải kiêng kỵ những việc gì?

  • Động thổ, khởi công vào ngày chu tước hắc đạo: Gây nên tình trạng tai nạn lao động, mâu thuẫn, cãi vã, dây dưa kiện cáo, hình pháp, mất trộm vật tư, thiết bị, chất lượng công trình không bảo đảm, khi sử dụng dễ gặp hỏa hoạn, chập cháy, hư hỏng điện đóm, trong nhà xuất hiện người nhậu nhẹt, bê tha, nổi nóng, cáu gắt, gia đạo bất an, tiền nong hao tốn, khó khăn về sinh kế, nghề nghiệp
  • Khai trương, kỷ kết hợp đồng, kinh doanh, cầu tài lộc vào ngày chu tước hắc đạo: Chủ doanh nghiệp tâm lý vội vàng, hấp tấp, sai lầm nóng quyết sách, dễ nổi giận, tổn thương, rạn nứt các mối quan hệ đối với đối tác, khách hàng ngày một xa lánh, lợi nhuận thu được thấp, tiền đầu tư cao, gặp trắc trở gian lao, dễ vi phạm luật pháp trong kinh doanh, thương mại (bán hàng rởm, hàng nhái, hàng kém chất lượng, trốn thuế... mà bị cơ quan chức năng xử phạt). Kết thúc là thất bại, thua lỗ, sập tiệm, đóng cửa
  • Tổ chức hôn lễ vào ngày chu tước hắc đạo: Gặp thị phi, tai tiếng, vợ chồng cãi vã liên miên, gia đạo bất hòa, trong nhà lớn nhỏ không còn tôn ti gia pháp, kinh tế ngày càng đi xuống, túng thiếu, nợ nần, li tán, chia lìa, để lại nước mắt bi thương, sầu tủi cho mọi người
  • Nhập học, nộp hồ sơ đăng ký học, nhậm chức, mua xe, mua nhà vào ngày giờ chu tước hắc đạo: Năng lượng Hỏa mang tính tiêu cực của ngày Chu Tước Hắc Đạo dẫn đến tình trạng ham mê tửu sắc, lười học ham chơi, gây gổ đánh nhau, bị xử lý kỷ luật, đuổi học, thi cử vất vả, gian lao. Nếu nhậm chức thì công danh chậm thăng, giam lao trắc trở, dễ bị giáng chức, sa thải, bãi nhiệm. Đối với việc mua xe thì có nguy cơ dẫn đến tai nạn giao thông, hư hỏng hoặc bị mất xe do trộm cắp
  • Những công việc khác như tiến hành nuôi thú, trồng cây, xuất hành... đều không lợi khi tiến hành vào ngày chu tước hắc đạo.

Ngày Chu Tước Hắc Đạo tốt cho việc gì?

Mặc dù ngày Chu Tước Hoàng Đạo là một ngày xấu đối với nhiều việc, tuy nhiên, năng lượng của ngày tương thích, phù hợp với những công việc mang tính sát khí cao, cụ thể như sau

  • Chế tạo dụng cụ săn bắt đối với thú, chim, cá
  • Phá dỡ, tiêu hủy đồ cũ
  • Treo vật phẩm Phong Thủy hóa giải sát khí
  • Tiến hành diệt chuột, phun hóa chất bảo vệ thực vật trên diện rộng
  • Tổ chức truy quét, xét xử, thi hành án đối với phạm nhân

Do những công việc nói trên chủ về sát khí, tương thích, phù hợp với năng lượng của một ngày xấu, nên tạo ra hiệu quả như ý, khác với những công việc nói trên

Giờ tốt ngày 4/12/2035 theo Lý Thuần Phong


Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng.

(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ XÍCH KHẨU)

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(01h-03h) - Giờ Sửu  - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.


Các ngày tốt xấu trong tháng 12 năm 2024

Thứ
Ngày dương
Ngày âm
Ngày tốt
Chi tiết
Chủ nhật
Chu Tước Hắc Đạo
Thứ hai
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Thứ ba
Kim Đường Hoàng Đạo
Thứ tư
Bạch Hổ Hắc Đạo
Thứ năm
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Thứ sáu
Thiên Lao Hắc Đạo
Thứ bảy
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Chủ nhật
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Thứ hai
Câu Trần Hắc Đạo
Thứ ba
Thanh Long Hoàng Đạo
Thứ tư
Minh Đường Hoàng Đạo
Thứ năm
Thiên Hình Hắc Đạo
Thứ sáu
Chu Tước Hắc Đạo
Thứ bảy
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Chủ nhật
Kim Đường Hoàng Đạo
Thứ hai
Bạch Hổ Hắc Đạo
Thứ ba
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Thứ tư
Thiên Lao Hắc Đạo
Thứ năm
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Thứ sáu
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Thứ bảy
Câu Trần Hắc Đạo
Chủ nhật
Thanh Long Hoàng Đạo
Thứ hai
Minh Đường Hoàng Đạo
Thứ ba
Thiên Hình Hắc Đạo
Thứ tư
Chu Tước Hắc Đạo
Thứ năm
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Thứ sáu
Kim Đường Hoàng Đạo
Thứ bảy
Bạch Hổ Hắc Đạo
Chủ nhật
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Thứ hai
Thiên Lao Hắc Đạo
Thứ ba
Ngọc Đường Hoàng Đạo



Tử Vi Số Mệnh

  • Tử Vi Số Mệnh

    Tử Vi số Mệnh chuyên trang tử vi phong thuỷ cải biến vận hạn chuyên sâu hiệu quả!

    - Tuvisomenh.com.vn -

  • Tử Vi Số Mệnh (tuvisomenh.com.vn) là trang web tra cứu Tử Vi – Phong Thủy hàng đầu tại Việt Nam. Các chuyên gia chúng tôi sử dụng những phương pháp nghiên cứu khoa học dự báo của phương Đông và phương Tây, học thuyết âm dương ngũ hành kết hợp với bát quái và chiêm tinh học để đem tới những biện giải chính xác cho độc giả.

    • https://tuvisomenh.com.vn
    • tuvisomenh.com.vn@gmail.com
    • https://www.facebook.com/www.tuvisomenh.com.vn


Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT XẤU tại Tử Vi Số Mệnh chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!

ngày tốt

 

Bạn có thể tra cứu NGÀY TỐT xem cho bản thân, cho con cái hoặc cho người thân, bạn bè của mình!