Tử Vi Số Mệnh
Hôm nay: Thứ tư, Ngày 11/12/2024 Theo dõi Tử Vi Số Mệnh trên Google News Tuvisomenh.com.vn

Xem ngày 3 tháng 6 năm 2070 là ngày tốt hay xấu?

Tử Vi Số Mệnh gửi lời chào đầu tiên đến bạn

Quý bạn đang muốn xem ngày 3 tháng 6 năm 2070 tốt hay xấu, ngày 3/6/2070 có phải là ngày tốt không và tốt cho việc gì, xấu với việc gì? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình.

Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia Tử Vi Số Mệnh sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.

ngày 3 tháng 6 năm 2070 tốt hay xấu

Tuy nhiên trong trường hợp ngày 3/6/2070 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.

1. Thông tin chi tiết ngày 3/6/2070

Lịch Vạn Niên Ngày 3 Tháng 6 Năm 2070

Lịch Dương Lịch Âm
Tháng 6 năm 2070 Tháng 4 năm 2070
3
25
Thứ ba

Bây giờ là mấy giờ

Ngày Kỷ Hợi [Hành: Mộc]
Tháng Tân Tỵ [Hành: Kim]
Năm Canh Dần [Hành: Mộc]
Tiết khí: Tiểu mãn
Trực: Phá
Sao:
Lục nhâm: Xích khẩu
Tuổi xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Nam - Hạc thần: tại Thiên
Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
Ngày tốt

"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể."


- Đức Đạt Lai Lạt Ma -

Bảng giờ tốt trong ngày

Khung giờ Giờ can chi Hoàng Hắc Lục Nhâm Sát Chủ Thọ Tử Không Vong
23h - 1hGiáp TýBạch hổXích khẩu---
1h - 3hẤt SửuNgọc đườngTiểu cát---
3h - 5hBính DầnThiên laoKhông vong---
5h - 7hĐinh MãoNguyên vũĐại an---
7h - 9hMậu ThìnTư mệnhLưu niênX--
9h - 11hKỷ TịCâu trầnTốc hỷ---
11h - 13hCanh NgọThanh LongXích khẩu---
13h - 15hTân MùiMinh đườngTiểu cát---
15h - 17hNhâm ThânThiên hìnhKhông vong-XX
17h - 19hQuý DậuChu tướcĐại an--X
19h - 21hGiáp TuấtKim quỹLưu niên---
21h - 23hẤt HợiKim đườngTốc hỷ---

Ngày 3/6/2070 dương lịch (âm lịch 25/4/2070) có phải ngày đại kỵ không?

Ngày 3/6/2070 (tức ngày 25/4/2070 âm lịch) không phải là ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG:

  • Các ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG trong tháng 4 âm lịch: ngày mồng 8/4/2070 (âm lịch), ngày 18/4/2070 (âm lịch) và 28/4/2070 (âm lịch) là ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG, đây là ngày xấu dễ gây cãi vã, xung đột.

Ngày 3/6/2070 (tức ngày 25/4/2070 âm lịch) không phải là ngày NGUYỆT KỴ hay ngày CON NƯỚC:

  • Các ngày NGUYỆT KỴ hay ngày CON NƯỚC trong tháng 4 âm lịch: ngày mồng 5/4/2070 (âm lịch), ngày 14/4/2070 (âm lịch) và 23/4/2070 (âm lịch) là ngày NGUYỆT KỴ hay ngày CON NƯỚC đây là ngày nửa đời nửa đoạn, giữa đường đứt gánh. Nên đi đâu, làm gì cũng vất vả, khó khăn, mất nhiều công sức và tiền bạc.
  • Vào ngày Nguyệt Kỵ, không nên tiến hành những việc mang tính chất trọng đại như cưới hỏi, động thổ, xây nhà, xuất hành xa hoặc ra khơi. Khi tiến hành đại sự trong những ngày dòng khí mất cân bằng, dễ gặp nhiều khó khăn, mọi việc không như ý. Đặc biệt với những người đi thuyền, con nước lên thì càng cần cân nhắc kỹ lưỡng các việc ra khơi, du lịch bằng tàu bè.

Ngày 3/6/2070 (tức ngày 25/4/2070 âm lịch) không phải là ngày NGUYỆT TẬN Nguyệt là mặt trăng. Tận là kết thúc, cuối cùng. Ngày nguyệt tận là ngày trăng tàn:

  • Ngày nguyệt tận tức là rơi vào 2 ngày cuối cùng của tháng âm lịch. Đó là các ngày 29 và 30 hàng tháng.
  • Người ta cho rằng đây là hai ngày cần tránh làm các việc quan trọng, nếu không sẽ gặp xui xẻo.

Ngày 3/6/2070 (tức ngày 25/4/2070 âm lịch) không phải là ngày TAM LƯƠNG SÁT Theo quan niệm của nhiều người thì xuất hành hoặc khởi đầu làm việc gì đều vất vả không được việc. Khi chọn ngày tốt cần tránh các ngày này:

  • Thực ra theo phong tục tập quán của Việt Nam thì vào những ngày đó Ngọc Hoàng Thượng Đế sai 3 cô gái xinh đẹp (Tam nương) xuống hạ giới (giáng hạ) để làm mê muội và thử lòng con người (nếu ai gặp phải). Làm cho họ bỏ bê công việc, đam mê tửu sắc, cờ bạc.
  • Đây cũng là lời khuyên răn của tiền nhân cho con cháu nên làm chủ trong mọi hoàn cảnh, chịu khó học tập, cần cù làm việc. Trong khoa Chiêm Tinh thì ngày Tam nương, Nguyệt kỵ không được cho là quan trọng so với các sao chính tinh và ngày kiêng kỵ khác.

Ngày 3/6/2070 (tức ngày 25/4/2070 âm lịch) không phải là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT. Ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT là ngày xấu, cần tránh. Nó rơi vào các ngày như sau (tính theo lịch âm):

Tức là ngày: Tháng Giêng tránh ngày 13, Tháng Hai tránh ngày 11, Tháng Ba tránh ngày 9, Tháng Tư tránh ngày 7, Tháng Năm tránh ngày 5, Tháng Sáu tránh ngày 3, Tháng Bảy tránh ngày 29, Tháng Tám tránh ngày 27, Tháng Chín tránh ngày 25, Tháng Mười tránh ngày 23, Tháng Mười một tránh ngày 21, Tháng Mười hai tránh ngày 19 là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT


Ngày 3/6/2070 (tức ngày 25/4/2070 âm lịch) (tức ngày Kỷ Hợi) không phải là ngày SÁT CHỦ DƯƠNG. Ngày Sát Chủ Dương là một trong các ngày xấu cần tránh theo quan niệm xưa.

Có bài vè rằng:

Một, Chuột (Tý) đào hang đã an,
Hai, Ba, Bảy, Chín, Trâu (Sửu) tan hợp bầy,
Nắng Hè Bốn, Chó (Tuất) sủa dai,
Sang qua Mười một cội cây Dê (Mùi) nằm,
Tháng Chạp, Mười, Sáu, Tám, Năm,
Rồng (Thìn) nằm biển bắc bặt tăm ba đào,
Ấy ngày Sát chủ trước sau,
Dựng xây, cưới gả chủ chầu Diêm vương.

Tức là ngày: Tháng giêng: kỵ ngày Tý, Tháng 2, 3, 7, 9: kỵ ngày Sửu, Tháng 4: kỵ ngày Tuất, Tháng 11: kỵ ngày Mùi, Tháng 5, 6, 8, 10, 12: kỵ ngày Thìn


Ngày 3/6/2070 (tức ngày 25/4/2070 âm lịch) (tức ngày Kỷ Hợi) không phải là ngày SÁT CHỦ ÂM. Tương tự ngày Sát Chủ Dương, ngày Sát Chủ Âm cũng là những ngày cần phải tránh làm những việc quan trọng.

Có bài vè rằng:

Giêng Rắn (Tỵ), Hai Chuột (Tý), Ba Dê (Mùi) nằm,
Bốn Mèo (Mẹo), Sáu Chó (Tuất), Khỉ (Thân) tháng năm,
Bảy Trâu (Sửu), Chín Ngựa (Ngọ), Tám Heo nái (Hợi)
Một (11) Cọp (Dần), Mười Gà (Dậu), Chạp (12) Rồng (Thìn) xân.

Tức là ngày: Tháng giêng kỵ ngày Tỵ, tháng 2 ngày Tý, tháng 3 ngày Mùi, tháng 4 ngày Mão, tháng 5 ngày Thân, tháng 6 ngày Tuất, tháng 7 ngày Sửu, tháng 8 ngày Hợi, tháng 9 ngày Ngọ, tháng 10 ngày Dậu, tháng 11 ngày Dần, tháng chạp ngày Thìn. Đó là các ngày Sát Chủ Âm.


Ngày 3/6/2070 (tức ngày 25/4/2070 âm lịch) (tức ngày Kỷ Hợi) không phải là ngày THIÊN ĐỊA TRANH HÙNG: Các ngày Thiên Địa Tranh Hùng cần tránh ăn hỏi, cưới xin:

Tức là ngày: Tháng Giêng kỵ ngày Ngọ, Tý - Tháng Hai kỵ ngày Hợi, Tý - Tháng Ba kỵ ngày Ngọ, Mùi - Tháng Tư kỵ ngày Tý, Sửu - Tháng Năm kỵ ngày Mùi, Thân - Tháng Sáu kỵ ngày Dần, Sửu - Tháng Bảy kỵ ngày Dần - Tháng Tám kỵ ngày Thân, Dậu - Tháng Chín kỵ ngày Dần, Mão - Tháng Mười kỵ ngày Mão, Thìn - Tháng Mười một kỵ ngày Tuất, Hợi - Tháng Chạp kỵ ngày Thìn, Tị.


Ngày 3/6/2070 (tức ngày 25/4/2070 âm lịch) (tức ngày Kỷ Hợi) không phải là ngày THỌ TỬ: Ngày Thọ Tử là ngày rất xấu, trăm sự đều kỵ. Khi chọn ngày tốt phải lưu ý tránh những ngày này.

Tức là ngày: Tháng 1: Thọ tử ở các ngày Bính Tuất - Tháng 2: Thọ tử ở các ngày Nhâm Thìn - Tháng 3: Thọ tử ở các ngày Tân Hợi - Tháng 4: Thọ tử ở các ngày Đinh Tỵ - Tháng 5: Thọ tử ở các ngày Mậu Tý - Tháng 6: Thọ tử ở các ngày Bính Ngọ - Tháng 7: Thọ tử ở các ngày Ất Sửu - Tháng 8: Thọ tử ở các ngày Quý Mùi - Tháng 9: Thọ tử ở các ngày Giáp Dần - Tháng 10: Thọ tử ở các ngày Mậu Thân - Tháng 11: Thọ tử ở các ngày Tân Mão - Tháng 12: Thọ tử ở các ngày Tân Dậu

Ngày 3/6/2070 (tức ngày 25/4/2070 âm lịch) (tức ngày Kỷ Hợi) không phải là ngày THẬP ÁC ĐẠI BẠI. Thập Ác Đại Bại tức là 10 ngày sau đây:

  • Ngày Giáp Thìn, Ất Tỵ, Mậu Tuất, Canh Thìn, Bính Thân, Mậu Tuất, Đinh Hợi, Kỷ Sửu, Tân Tỵ, Nhâm Thân, Quý Hợi.
  • Ngày Thập Ác Đại Bại gặp Thần Sát, ám chỉ sự xui xẻo, hung họa, không may mắn. 

2. Bình giải chi tiết ngày 3/6/2070 là tốt hay xấu?

Ngày 3/6/2070 là hoàng đạo hay hắc đạo

THÔNG TIN NGÀY 3/6/2070

Dương lịch: Thứ ba, Ngày 3/6/2070

Âm lịch: Ngày 25/4/2070 - Ngày Kỷ Hợi [Hành: Mộc] - Tháng Tân Tỵ [Hành: Kim] - Năm Canh Dần [Hành: Mộc].

2.1 - Ngày tiết khí: Tiểu mãn

Tiết tiểu mãn là gì: Tiểu mãn trong tiết khí được hiểu theo 2 nghĩa:

  • Nghĩa thứ nhất:tiểu” là nhỏ bé, “mãn” nghĩa là đầy, biểu thị lượng nước dồi dào. “Tiểu mãn” nghĩa là lũ nhỏ.
  • Nghĩa thứ hai: Tiểu mãn có nghĩa là sự bắt đầu đủ đầy về lương thực, thực phẩm. Đây là thời điểm cây cối, hoa màu và ngũ cốc đang vào mùa kết hạt và sắp sửa được thu hoạch, tuy nhiên chưa thực sự chín muồi.

Ý nghĩa: Những đặc trưng của thời tiết cùng với sự phát triển của cây trồng, vật nuôi trong Tiết Tiểu Mãn ảnh hưởng rất nhiều tới cuộc sống con người, đặc biệt là trong lĩnh vực nông nghiệp. Với nhiệt độ khá cao, mưa nhiều, ngày dài hơn đêm, đây chính là thời điểm thích hợp cho nhiều hoạt động quan trọng, như: chăm bón cây trồng, đề phòng nguồn bệnh, đề phòng bão lụt, chú ý bệnh tim mạch, máu huyết, đề phòng bệnh truyền nhiễm cho con người.

2.2 - Trực ngày: Trực Phá

  • Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Phá hỏa đây là lửa cháy rừng

Suốt đời vì bạn phải gian truân

Lôi đình sấm dậy thê nhi khóc

Yêu ghét buồn vui nói thẳng thừng.

  • Phá lửa đốc non. Người mà trực ấy thôn son một mình. Hết lòng hết dạ tin người, một lời sẩy mái phủi rồi tay không. Của tiền có cũng như không, thoạt giàu thoạt khó chẳng xong đều nào. Đàn ông sang trọng vậy thì, đàn bà ở đó cũng là gian nan. Cũng vì hỏa phát hãm sơn, nào ai có biết nghĩa nhơn cho mình.

2.3 - Sao chiếu ngày: Sao Vĩ

Sao Vĩ – Vĩ Hỏa Hổ – Sầm Bành: Tốt

(Kiết Tú) tướng tinh con Cọp. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3.

  • Nên làm: mọi việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, cưới gả, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, khai trương, chặt cỏ phá đất.
  • Kiêng kỵ: đống giường, đi thuyền.
  • Ngoại lệ: tại Hợi, Mẹo, Mùi kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.

2.4 - Lục nhâm ngày: Xích khẩu

  • Ngày Xích Khẩu: là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
  • Sao Bạch Hổ – Thuộc Kim. Thời kỳ: Việc Quan Xấu, Mưu Vọng: Chủ con số 4, 7, 10.

Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,

Lại phòng quan sự tụng đình lôi thôi

Mất của gấp rút tìm tòi

Hành Nhân kinh hãi dặm khơi chưa về,

Trong nhà quái khuyển, quái kê,

Bệnh hoạn coi nặng động về phương Tây,

Phòng Người ếm ngải vô thường

Còn e xúc nhiệm ôn hoàng lại thân

  • Ý nghĩa: Xích khẩu lắm chuyện thị phi, đề phòng thì ta phải tránh đi, Mất của thì phải dò la, Xem hành nhân thì chưa về, trong nhà lắm lỗi ưu phiền, xem bệnh tật thì dễ mất người.

2.5 - Tuổi xung ngày:

  • Tân Tị, Đinh Tị

2.6 - Ngày có hướng cát lợi:

  • Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Nam - Hạc thần: tại Thiên

Ngày: Kim Đường Hoàng Đạo

Xem NGÀY 3/6/2070 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"


Sao Cát:
Địa tài:Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
Nguyệt ân:Tốt mọi việc.
Dịch mã:Tốt mọi việc, nhất là xuất hành.
Kim đường:Là phúc đức tinh nên cưới gả

Sao Hung:
Vãng vong:Xấu mọi việc
Nguyệt phá:Xấu về xây dựng nhà cửa.
Thần cách:Kỵ tế tự.
Vãng vong (Thổ kỵ):Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ

Xem ngày 3/6/2070 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ"


Sao Vĩ (Cát) - Con vật: Hổ
- Nên: Mọi việc đều tốt , tốt nhất là các vụ khởi tạo , chôn cất , cưới gã , xây cất , trổ cửa , đào ao giếng , khai mương rạch , các vụ thủy lợi , khai trương , chặt cỏ phá đất.
- Không nên: Đóng giường , lót giường, đi thuyền.
- Ngoài trừ: Tại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất.
Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ.
Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.
- Thơ viết:
Vĩ tinh tạo dựng lắm vui mừng.
Mở cửa khai ngòi con cháu hưng.
Chôn cất hôn nhân nhằm ngày ấy.
Đời đời nối giữ bậc công hầu.

Xem ngày 3/6/2070 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM"


Ngày Trưc Phá - Tiết Tiểu mãn
Có các sao xấu như Vãng vong, Câu giảo, dễ bị tai vạ, tiểu nhân chống phá, nhiễm tật bệnh.

Bình giải ngày 3/6/2070 ngày "Kim Đường Hoàng Đạo"

Ngày "Kim Đường Hoàng Đạo" là ngày rất tốt!

Kim Đường Hoàng Đạo: sao Thiên đức, rất hanh thông, làm việc thành công, có lợi cho việc tiến tới, xuất hành tốt.

Theo từ điển Hán văn thì từ “kim” nghĩa là kim loại, hay vàng – là một loại kim loại quý hiếm giá trị. Từ “đường” có nghĩa là một căn nhà khang trang, lộng lẫy, hay một gian phòng rộng rãi, cao đẹp. Ví dụ như: Bạch hổ đường (phòng nghị sự, bàn bạc việc quân cơ của một quốc gia), Giảng Võ đường (nơi học tập, rèn luyện binh thư, chiến lược, võ công, sách lược quân sự...). Như vậy, hiểu theo nghĩa tổng quát thì Kim Đường nghĩa là một căn nhà cao đẹp, rộng rãi, sang trọng, bằng vàng. Từ này gần giống với từ Kim Ốc trong điển tích nhà vàng giấu người đẹp về vua Hán Vũ Đế và Hoàng hậu A Kiều thời Tây Hán.

Kim Đường Hoàng Đạo là ngày mà Mặt trời chiếu xuống Trái đất những tia sáng có mang năng lượng cát lợi, tốt lành giúp cho con người khỏe mạnh, phấn chấn, tinh thần lạc quan, tự tin, gặp nhiều may mắn, có quý nhân trợ giúp, được những người quý hiển, giàu sang giúp đỡ, có triển vọng thành công cao, gây dựng nên cơ đồ giàu sang, vinh hiển, rạng rỡ hào quang muôn trượng (nếu sử dụng ngày đó để tiến hành các công việc đại sự)

Ngày kim đường hoàng đạo có ý nghĩa như thế nào? Đương nhiên, nó có giá trị trong việc xu cát tị hung, tìm lành, tránh dữ trong cuộc sống. Giá trị, ý nghĩa ngày kim đường hoàng đạo thể hiện qua hai bình diện như sau:

  • Thứ nhất: ngày kim đường hoàng đạo giúp giảm bớt những rủi ro, bất lợi, trắc trở, éo le, thất bại, bi thương, khổ nạn, bệnh tật, tai nạn đối với con người
  • Thứ hai: ngày kim đường hoàng đạo tạo ra những may mắn về phúc, về lộc, về danh, về quyền đối với con người, giúp con người gặp may mắn, thịnh vượng, thành công, vinh hiển

Theo sách Ngọc hạp thông thư – một tài liệu về lịch pháp và chọn ngày của nước ta lưu truyền từ thời nhà Nguyễn (1802 – 1945) đến nay thì ngày Kim Đường Hoàng Đạo luôn trùng với sao Địa Tài – là một cát tinh nhật thần chủ về tài lộc, tốt với việc kinh doanh, thương mại, ký kết hợp đồng, khai trương, cầu tài lộc

Ngày Kim Đường Hoàng Đạo tốt cho việc nào?

  • Hợp: Kim đường hoàng đạo có bản chất là một ngày mang năng lượng tốt, có phúc khí, tài tinh, hỷ sự nên ngày Kim Đường Hoàng Đạo hợp với nhiều công việc đại sự, cụ thể:
  • Động thổ, xây dựng nhà cửa: Giúp cho gia chủ đinh tài lưỡng đắc, phát phúc sinh tài, càng ngày càng sung túc, phong thịnh, con cháu hiển đạt, giỏi giang
  • Kết hôn: Tạo nên vận may cho đôi vợ chồng mới cưới và họ hàng đôi bên, giúp họ bách niên giai lão, cơm lành canh ngọt, phu xướng phụ tùy, cầm sắt hợp duyên, gia vận ngày càng thịnh vượng, sớm sinh quý tử, thi đỗ bảng vàng, lẫy lừng tứ hải
  • Cắt băng khánh thành, khai trương, mở cửa hàng, ký kết hợp đồng thương mại: Nếu bạn thực hiện công việc này vào ngày kim đường hoàng đạo thì hứa hẹn sự thành công mỹ mãn, tạo nên triển vọng lâu dài, bội thu về lợi nhuận, doanh số, gấp đôi, lũy thừa thành quả kinh tế thu được, không những vậy, chủ doanh nghiệp còn tiết kiệm, tích lũy được nhiều tài sản, ngày càng giàu có, tuyển dụng được đội ngũ nhân viên mẫn cán, tận tụy, có chuyên môn cao, tạo ra nhiều giá trị thiết thực.
  • Nhậm chức: Người nhậm chức vào ngày Kim Đường Hoàng Đạo làm việc rất hiệu quả, có tài lãnh đạo đội ngũ nhân viên tin tưởng và hành động theo, dìu dắt, chèo lái cơ quan, tập thể đến với bến bờ của sự thịnh vượng, phú quý. Nhờ đó mà ngày càng thăng tiến, giúp tập thể vững mạnh, phú quốc cường dân, danh lưu kim cổ

Như vậy, nhiều công việc tốt có thể chọn ngày Kim Đường Hoàng Đạo để tiến hành, sẽ thu được kết quả như ý, mãn nguyện

Ngày Kim Đường Hoàng Đạo không tốt cho việc gì?

Không hợp: Ngày Kim Đường Hoàng Đạo bản chất có phúc khí, tài khí cho nên chỉ lợi với những công việc mang tính chất xây dựng, ngược lại, những công việc mang tính sát khí tuyệt đối không nên sử dụng ngày Kim Đường Hoàng Đạo này. Điển hình như: Chế tạo dụng cụ săn bắt chim, thú, cá. Tiến hành công tác diệt sâu bọ, diệt chuột, phá dỡ công trình cũ, treo pháp khí Phong Thủy hóa giải sát tinh, tổ chức truy bắt tội phạm... Vì năng lượng của hai lĩnh vực không có sự tương thích cho nên những công việc vừa nêu nên không thu được kết quả tốt khi triển khai, tiến hành, thậm chí có thể hao tốn tiền của, danh vọng bị tổn thương, bôi nhọ

Giờ tốt ngày 3/6/2070 theo Lý Thuần Phong


Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng.

(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ TUYỆT LỘ)

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(01h-03h) - Giờ Sửu  - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.


Các ngày tốt xấu trong tháng 12 năm 2024

Thứ
Ngày dương
Ngày âm
Ngày tốt
Chi tiết
Chủ nhật
Chu Tước Hắc Đạo
Thứ hai
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Thứ ba
Kim Đường Hoàng Đạo
Thứ tư
Bạch Hổ Hắc Đạo
Thứ năm
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Thứ sáu
Thiên Lao Hắc Đạo
Thứ bảy
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Chủ nhật
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Thứ hai
Câu Trần Hắc Đạo
Thứ ba
Thanh Long Hoàng Đạo
Thứ tư
Minh Đường Hoàng Đạo
Thứ năm
Thiên Hình Hắc Đạo
Thứ sáu
Chu Tước Hắc Đạo
Thứ bảy
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Chủ nhật
Kim Đường Hoàng Đạo
Thứ hai
Bạch Hổ Hắc Đạo
Thứ ba
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Thứ tư
Thiên Lao Hắc Đạo
Thứ năm
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Thứ sáu
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Thứ bảy
Câu Trần Hắc Đạo
Chủ nhật
Thanh Long Hoàng Đạo
Thứ hai
Minh Đường Hoàng Đạo
Thứ ba
Thiên Hình Hắc Đạo
Thứ tư
Chu Tước Hắc Đạo
Thứ năm
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Thứ sáu
Kim Đường Hoàng Đạo
Thứ bảy
Bạch Hổ Hắc Đạo
Chủ nhật
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Thứ hai
Thiên Lao Hắc Đạo
Thứ ba
Ngọc Đường Hoàng Đạo



Tử Vi Số Mệnh

  • Tử Vi Số Mệnh

    Tử Vi số Mệnh chuyên trang tử vi phong thuỷ cải biến vận hạn chuyên sâu hiệu quả!

    - Tuvisomenh.com.vn -

  • Tử Vi Số Mệnh (tuvisomenh.com.vn) là trang web tra cứu Tử Vi – Phong Thủy hàng đầu tại Việt Nam. Các chuyên gia chúng tôi sử dụng những phương pháp nghiên cứu khoa học dự báo của phương Đông và phương Tây, học thuyết âm dương ngũ hành kết hợp với bát quái và chiêm tinh học để đem tới những biện giải chính xác cho độc giả.

    • https://tuvisomenh.com.vn
    • tuvisomenh.com.vn@gmail.com
    • https://www.facebook.com/www.tuvisomenh.com.vn


Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT XẤU tại Tử Vi Số Mệnh chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!

ngày tốt

 

Bạn có thể tra cứu NGÀY TỐT xem cho bản thân, cho con cái hoặc cho người thân, bạn bè của mình!