Tử Vi Số Mệnh
Hôm nay, Thứ hai, Ngày 11/11/2024, Bây giờ là 0 giờ 59 phút (GMT+7) | Theo dõi Tử Vi Số Mệnh trên Google News Tuvisomenh.com.vn

Xem ngày 3 tháng 10 năm xem-ngay-26 là ngày tốt hay xấu?

Tử Vi Số Mệnh gửi lời chào đầu tiên đến bạn

Quý bạn đang muốn xem ngày 3 tháng 10 năm xem-ngay-26 tốt hay xấu, ngày 3/10/xem-ngay-26/3/xem-ngay-16/4/2024 có phải là ngày tốt không và tốt cho việc gì, xấu với việc gì? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình.

Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia Tử Vi Số Mệnh sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.

ngày 3 tháng 10 năm xem-ngay-26 tốt hay xấu

Tuy nhiên trong trường hợp ngày 3/10/xem-ngay-26/3/xem-ngay-16/4/2024 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.

1. Thông tin chi tiết ngày 3/10/xem-ngay-26/3/xem-ngay-16/4/2024

Lịch Vạn Niên Ngày 3 Tháng 10 Năm xem-ngay-26

Lịch Dương Lịch Âm
Tháng 10 năm xem-ngay-26 Tháng 8 năm xem-ngay-26
3
18
Thứ năm

Bây giờ là mấy giờ

Ngày Tân Tỵ [Hành: Kim]
Tháng Ất Dậu [Hành: Thủy]
Năm Canh Thân [Hành: Mộc]
Tiết khí: Thu phân
Trực: Khai
Sao: Mão
Lục nhâm: Đại an
Tuổi xung ngày: Tân Sửu, Kỷ Sửu
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: tại Thiên
Là ngày Chu Tước Hắc Đạo
Ngày xấu

"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể."


- Đức Đạt Lai Lạt Ma -

Bảng giờ tốt trong ngày

Khung giờ Giờ can chi Hoàng Hắc Lục Nhâm Sát Chủ Thọ Tử Không Vong
23h - 1hCanh TýThiên hìnhĐại an---
1h - 3hTân SửuChu tướcLưu niên---
3h - 5hNhâm DầnKim quỹTốc hỷ--X
5h - 7hQuý MãoKim đườngXích khẩuX-X
7h - 9hGiáp ThìnBạch hổTiểu cát---
9h - 11hẤt TịNgọc đườngKhông vong---
11h - 13hBính NgọThiên laoĐại an---
13h - 15hĐinh MùiNguyên vũLưu niên---
15h - 17hMậu ThânTư mệnhTốc hỷ---
17h - 19hKỷ DậuCâu trầnXích khẩu-X-
19h - 21hCanh TuấtThanh LongTiểu cát---
21h - 23hTân HợiMinh đườngKhông vong---

Ngày 3/10/xem-ngay-26 dương lịch (âm lịch 18/8/xem-ngay-26) có phải ngày đại kỵ không?

Ngày 3/10/xem-ngay-26 (tức ngày 18/8/xem-ngay-26 âm lịch) là ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG: tháng nào cũng vậy, cứ ngày mồng 8, ngày 18 và 28 là ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG, đây là ngày xấu dễ gây cãi vã, xung đột.


Ngày 3/10/xem-ngay-26 (tức ngày 18/8/xem-ngay-26 âm lịch) không phải là ngày NGUYỆT KỴ hay ngày CON NƯỚC:

  • Các ngày NGUYỆT KỴ hay ngày CON NƯỚC trong tháng 8 âm lịch: ngày mồng 5/8/xem-ngay-26 (âm lịch), ngày 14/8/xem-ngay-26 (âm lịch) và 23/8/xem-ngay-26 (âm lịch) là ngày NGUYỆT KỴ hay ngày CON NƯỚC đây là ngày nửa đời nửa đoạn, giữa đường đứt gánh. Nên đi đâu, làm gì cũng vất vả, khó khăn, mất nhiều công sức và tiền bạc.
  • Vào ngày Nguyệt Kỵ, không nên tiến hành những việc mang tính chất trọng đại như cưới hỏi, động thổ, xây nhà, xuất hành xa hoặc ra khơi. Khi tiến hành đại sự trong những ngày dòng khí mất cân bằng, dễ gặp nhiều khó khăn, mọi việc không như ý. Đặc biệt với những người đi thuyền, con nước lên thì càng cần cân nhắc kỹ lưỡng các việc ra khơi, du lịch bằng tàu bè.

Ngày 3/10/xem-ngay-26 (tức ngày 18/8/xem-ngay-26 âm lịch) không phải là ngày NGUYỆT TẬN Nguyệt là mặt trăng. Tận là kết thúc, cuối cùng. Ngày nguyệt tận là ngày trăng tàn:

  • Ngày nguyệt tận tức là rơi vào 2 ngày cuối cùng của tháng âm lịch. Đó là các ngày 29 và 30 hàng tháng.
  • Người ta cho rằng đây là hai ngày cần tránh làm các việc quan trọng, nếu không sẽ gặp xui xẻo.

Ngày 3/10/xem-ngay-26 (tức ngày 18/8/xem-ngay-26 âm lịch) là ngày TAM LƯƠNG SÁT:

  • Ngày 18/8/xem-ngay-26 âm lịch ngày TAM LƯƠNG SÁT, ngày xuất hành hoặc khởi đầu làm việc gì đều vất vả không được việc. Khi chọn ngày tốt cần tránh các ngày này.
  • Đây cũng là lời khuyên răn của tiền nhân cho con cháu nên làm chủ trong mọi hoàn cảnh, chịu khó học tập, cần cù làm việc. Trong khoa Chiêm Tinh thì ngày Tam nương, Nguyệt kỵ không được cho là quan trọng so với các sao chính tinh và ngày kiêng kỵ khác.

Ngày 3/10/xem-ngay-26 (tức ngày 18/8/xem-ngay-26 âm lịch) không phải là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT. Ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT là ngày xấu, cần tránh. Nó rơi vào các ngày như sau (tính theo lịch âm):

Tức là ngày: Tháng Giêng tránh ngày 13, Tháng Hai tránh ngày 11, Tháng Ba tránh ngày 9, Tháng Tư tránh ngày 7, Tháng Năm tránh ngày 5, Tháng Sáu tránh ngày 3, Tháng Bảy tránh ngày 29, Tháng Tám tránh ngày 27, Tháng Chín tránh ngày 25, Tháng Mười tránh ngày 23, Tháng Mười một tránh ngày 21, Tháng Mười hai tránh ngày 19 là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT


Ngày 3/10/xem-ngay-26 (tức ngày 18/8/xem-ngay-26 âm lịch) (tức ngày Tân Tỵ) không phải là ngày SÁT CHỦ DƯƠNG. Ngày Sát Chủ Dương là một trong các ngày xấu cần tránh theo quan niệm xưa.

Có bài vè rằng:

Một, Chuột (Tý) đào hang đã an,
Hai, Ba, Bảy, Chín, Trâu (Sửu) tan hợp bầy,
Nắng Hè Bốn, Chó (Tuất) sủa dai,
Sang qua Mười một cội cây Dê (Mùi) nằm,
Tháng Chạp, Mười, Sáu, Tám, Năm,
Rồng (Thìn) nằm biển bắc bặt tăm ba đào,
Ấy ngày Sát chủ trước sau,
Dựng xây, cưới gả chủ chầu Diêm vương.

Tức là ngày: Tháng giêng: kỵ ngày Tý, Tháng 2, 3, 7, 9: kỵ ngày Sửu, Tháng 4: kỵ ngày Tuất, Tháng 11: kỵ ngày Mùi, Tháng 5, 6, 8, 10, 12: kỵ ngày Thìn


Ngày 3/10/xem-ngay-26 (tức ngày 18/8/xem-ngay-26 âm lịch) (tức ngày Tân Tỵ) không phải là ngày SÁT CHỦ ÂM. Tương tự ngày Sát Chủ Dương, ngày Sát Chủ Âm cũng là những ngày cần phải tránh làm những việc quan trọng.

Có bài vè rằng:

Giêng Rắn (Tỵ), Hai Chuột (Tý), Ba Dê (Mùi) nằm,
Bốn Mèo (Mẹo), Sáu Chó (Tuất), Khỉ (Thân) tháng năm,
Bảy Trâu (Sửu), Chín Ngựa (Ngọ), Tám Heo nái (Hợi)
Một (11) Cọp (Dần), Mười Gà (Dậu), Chạp (12) Rồng (Thìn) xân.

Tức là ngày: Tháng giêng kỵ ngày Tỵ, tháng 2 ngày Tý, tháng 3 ngày Mùi, tháng 4 ngày Mão, tháng 5 ngày Thân, tháng 6 ngày Tuất, tháng 7 ngày Sửu, tháng 8 ngày Hợi, tháng 9 ngày Ngọ, tháng 10 ngày Dậu, tháng 11 ngày Dần, tháng chạp ngày Thìn. Đó là các ngày Sát Chủ Âm.


Ngày 3/10/xem-ngay-26 (tức ngày 18/8/xem-ngay-26 âm lịch) (tức ngày Tân Tỵ) không phải là ngày THIÊN ĐỊA TRANH HÙNG: Các ngày Thiên Địa Tranh Hùng cần tránh ăn hỏi, cưới xin:

Tức là ngày: Tháng Giêng kỵ ngày Ngọ, Tý - Tháng Hai kỵ ngày Hợi, Tý - Tháng Ba kỵ ngày Ngọ, Mùi - Tháng Tư kỵ ngày Tý, Sửu - Tháng Năm kỵ ngày Mùi, Thân - Tháng Sáu kỵ ngày Dần, Sửu - Tháng Bảy kỵ ngày Dần - Tháng Tám kỵ ngày Thân, Dậu - Tháng Chín kỵ ngày Dần, Mão - Tháng Mười kỵ ngày Mão, Thìn - Tháng Mười một kỵ ngày Tuất, Hợi - Tháng Chạp kỵ ngày Thìn, Tị.


Ngày 3/10/xem-ngay-26 (tức ngày 18/8/xem-ngay-26 âm lịch) (tức ngày Tân Tỵ) không phải là ngày THỌ TỬ: Ngày Thọ Tử là ngày rất xấu, trăm sự đều kỵ. Khi chọn ngày tốt phải lưu ý tránh những ngày này.

Tức là ngày: Tháng 1: Thọ tử ở các ngày Bính Tuất - Tháng 2: Thọ tử ở các ngày Nhâm Thìn - Tháng 3: Thọ tử ở các ngày Tân Hợi - Tháng 4: Thọ tử ở các ngày Đinh Tỵ - Tháng 5: Thọ tử ở các ngày Mậu Tý - Tháng 6: Thọ tử ở các ngày Bính Ngọ - Tháng 7: Thọ tử ở các ngày Ất Sửu - Tháng 8: Thọ tử ở các ngày Quý Mùi - Tháng 9: Thọ tử ở các ngày Giáp Dần - Tháng 10: Thọ tử ở các ngày Mậu Thân - Tháng 11: Thọ tử ở các ngày Tân Mão - Tháng 12: Thọ tử ở các ngày Tân Dậu

Ngày 3/10/xem-ngay-26 (tức ngày 18/8/xem-ngay-26 âm lịch) (tức ngày Tân Tỵ) là ngày THẬP ÁC DẠI BẠI: Ngày Thập Ác Đại Bại gặp Thần Sát, ám chỉ sự xui xẻo, hung họa, không may mắn.

  • Thập Ác Đại Bại tức là 10 ngày sau đây: Ngày Giáp Thìn, Ất Tỵ, Mậu Tuất, Canh Thìn, Bính Thân, Mậu Tuất, Đinh Hợi, Kỷ Sửu, Tân Tỵ, Nhâm Thân, Quý Hợi.
  • Ngày Thập Ác Đại Bại gặp Thần Sát, ám chỉ sự xui xẻo, hung họa, không may mắn. 

2. Bình giải chi tiết ngày 3/10/xem-ngay-26/3/xem-ngay-16/4/2024 là tốt hay xấu?

Ngày 3/10/xem-ngay-26 là hoàng đạo hay hắc đạo

THÔNG TIN NGÀY 3/10/xem-ngay-26

Dương lịch: Thứ năm, Ngày 3/10/xem-ngay-26

Âm lịch: Ngày 18/8/xem-ngay-26 - Ngày Tân Tỵ [Hành: Kim] - Tháng Ất Dậu [Hành: Thủy] - Năm Canh Thân [Hành: Mộc].

2.1 - Ngày tiết khí: Thu phân

  • Tiết Thu Phân là gì: “phân” có nghĩa là phân chia làm hai phần bằng nhau, “thu” nghĩa là mùa thu. Vậy tiết Thu phân là thời điểm giữa mùa thu.
  • Ý nghĩa: Vào tiết Thu phân do sự dịch chuyển về phía Nam của Mặt trời nên ở bán cầu Bắc, ánh sáng và nhiệt độ vẫn tiếp tục giảm. Thời kỳ này, các loài thực vật quang hợp kém, sự sống của muôn loài chuyển dần sang trạng thái tiềm ẩn, chờ đợi cơ hội phát triển mới.

2.2 - Trực ngày: Trực Khai

  • Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Trực khai sinh thuận giống vàng mười

Học giỏi, thông minh thích nói cười

Trai đỗ đạt cao gái phận mỏng

Chồng ghen còn khổ kém vui tươi

Kim vàng mà đúc song thoi.

Kẻ thời đúc xuyến người thời đúc hoa.

  • Người mà trực ấy thảnh thơi, thay chồng đổi vợ nửa đời mới an. Đặng tài trí huệ thông minh, thung dung khỏi lụy, ít phiền khỏi âu. Nữ như vàng xuyến đeo tay, quan yêu dân chuộng.

2.3 - Sao chiếu ngày: Sao Mão

Sao Mão – Mão Nhật Kê – Vương Lương: Xấu

(Hung Tú) Tương tinh con . Là sao xấu thuộc Nhật tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật.

  • Nên làm: xây dựng, tạo tác.
  • Kiêng kỵ: chôn cất (Đại Kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, các việc khác cũng không hay.
  • Ngoại lệ: tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt. Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gả tốt nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của. Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

2.4 - Lục nhâm ngày: Đại an

  • Ngày Đại An: mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển.  Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
  • Sao Thanh Long – Thuộc Mộc, Thời kỳ bản thân bất động. Mưu Vọng chủ con số 1, 5, 7

Đại An tự việc cát xương

Cầu tài hãy đến Khôn phường mới là (Tây Nam)

Mất của đem đi chưa xa

Nếu xem gia sự cả nhà bình an

Hành nhân vẫn còn ở nguyên

Bệnh hoạn sẽ được thuyên giảm an toàn

Tướng quân cởi giáp quy điền

Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

  • Ý nghĩa: Mọi việc tốt thay, Cầu tài ở phương Tây Nam sẽ thành, Mất của thì chưa đi xa xôi, Xem gia sự được bình an, Xem người vẫn ở Miền. Nếu xem bệnh tật thì không phải lo, buôn bán trở lại không lâu, Tháng giêng mưu cầu tất ứng.

2.5 - Tuổi xung ngày:

  • Tân Sửu, Kỷ Sửu

2.6 - Ngày có hướng cát lợi:

  • Hỷ thần: Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: tại Thiên

Ngày: Chu Tước Hắc Đạo

Xem NGÀY 3/10/xem-ngay-26 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"


Sao Cát:
Sinh khí:Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây.
Địa tài:Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
Âm đức:Tốt mọi việc.
Mẫu thương:Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Đại hồng sa:Tốt mọi việc.
Kim đường:Là phúc đức tinh nên cưới gả

Sao Hung:
Thụ tử:Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt).
Hoang vu:Xấu mọi việc.
Nhân cách:Xấu đối với giá thú khởi tạo

Xem ngày 3/10/xem-ngay-26 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ"


Sao Mão (Hung) - Con vật: Gà
- Nên: Xây dựng , tạo tác.
- Không nên: Chôn Cất ( ĐẠI KỴ ), cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường.
Các việc khác cũng không hay.
- Ngoài trừ: Tại Mùi mất chí khí.
Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
- Thơ viết:
Mão tinh xây dựng phát ruộng trâu.
Chôn cất quan phi mãi chẳng đâu.
Khai môn chắc hẳn vời họa đến.
Cưới hỏi hôn nhân phải chịu sầu.

Xem ngày 3/10/xem-ngay-26 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM"


Ngày Trưc Khai - Tiết Thu phân
Thứ cát, dùng được cho các việc như: phát cây, phá đá, an táng.

Bình giải ngày 3/10/xem-ngay-26 ngày "Chu Tước Hắc Đạo"

Ngày "Chu Tước Hắc Đạo" là ngày rất xấu!

Chu Tước Hắc Đạo: sao Thiên tụng, lợi cho việc công, người thường thì hung, mọi việc cần kỵ, phải cẩn thận đề phòng tranh tụng.

Các nhà thiên văn cổ đại quan sát sự biến động của Mặt trời và nhận thấy tại các thời điểm (ngày) khác nhau, năng lượng Mặt trời tạo ra đối với địa cầu khác nhau, có những ngày may mắn đó là các ngày Hoàng Đạo. Những ngày năng lượng Mặt trời đối với địa cầu tạo nên sự bất lợi đối với sức khỏe, tâm lý, gây cản trở, bất lợi đối với mọi việc đó chính là ngày Hắc Đạo. Người ta cho rằng, những ngày năng lượng Mặt trời tạo nên bất lợi với cuộc sống là do các hung thần đi theo hộ vệ Mặt trời, các ngày này được đặt những tên khác nhau, Chu Tước là một trong sáu ngày xấu kể trên

Chu Tước là một linh thú trong tứ tượng, bao gồm Thanh Long, Bạch Hổ, Chu Tước, Huyền Vũ. Theo hình ảnh tứ tượng linh thú này thì Thanh Long thuộc hành Mộc – phương Đông – cung Chấn, Bạch Hổ thuộc hành Kim – phương Tây – cung Đoài, Huyền Vũ thuộc hành Thủy – phương Bắc – cung Khảm, Chu Tước thuộc hành Hỏa – phương Nam – cung Ly. Như vậy, Chu Tước vốn là một con chim sẻ màu đỏ, rực lửa ở phương Nam, nơi có hào quang chói chang, rực lửa oi bức. Phái Loan Đầu Phong Thủy dùng tượng Chu Tước để chỉ phương vị mặt tiền (hướng) của công trình kiến trúc, phía hậu (phương tọa) là Huyền Vũ, bên trái là Thanh Long, bên phải là Bạch Hổ. Đó là những kiến thức sơ đẳng về hình tượng Chu Tước trong huyền học.

Ngày Chu Tước Hắc Đạo bất lợi, phải kiêng kỵ những việc gì?

  • Động thổ, khởi công vào ngày chu tước hắc đạo: Gây nên tình trạng tai nạn lao động, mâu thuẫn, cãi vã, dây dưa kiện cáo, hình pháp, mất trộm vật tư, thiết bị, chất lượng công trình không bảo đảm, khi sử dụng dễ gặp hỏa hoạn, chập cháy, hư hỏng điện đóm, trong nhà xuất hiện người nhậu nhẹt, bê tha, nổi nóng, cáu gắt, gia đạo bất an, tiền nong hao tốn, khó khăn về sinh kế, nghề nghiệp
  • Khai trương, kỷ kết hợp đồng, kinh doanh, cầu tài lộc vào ngày chu tước hắc đạo: Chủ doanh nghiệp tâm lý vội vàng, hấp tấp, sai lầm nóng quyết sách, dễ nổi giận, tổn thương, rạn nứt các mối quan hệ đối với đối tác, khách hàng ngày một xa lánh, lợi nhuận thu được thấp, tiền đầu tư cao, gặp trắc trở gian lao, dễ vi phạm luật pháp trong kinh doanh, thương mại (bán hàng rởm, hàng nhái, hàng kém chất lượng, trốn thuế... mà bị cơ quan chức năng xử phạt). Kết thúc là thất bại, thua lỗ, sập tiệm, đóng cửa
  • Tổ chức hôn lễ vào ngày chu tước hắc đạo: Gặp thị phi, tai tiếng, vợ chồng cãi vã liên miên, gia đạo bất hòa, trong nhà lớn nhỏ không còn tôn ti gia pháp, kinh tế ngày càng đi xuống, túng thiếu, nợ nần, li tán, chia lìa, để lại nước mắt bi thương, sầu tủi cho mọi người
  • Nhập học, nộp hồ sơ đăng ký học, nhậm chức, mua xe, mua nhà vào ngày giờ chu tước hắc đạo: Năng lượng Hỏa mang tính tiêu cực của ngày Chu Tước Hắc Đạo dẫn đến tình trạng ham mê tửu sắc, lười học ham chơi, gây gổ đánh nhau, bị xử lý kỷ luật, đuổi học, thi cử vất vả, gian lao. Nếu nhậm chức thì công danh chậm thăng, giam lao trắc trở, dễ bị giáng chức, sa thải, bãi nhiệm. Đối với việc mua xe thì có nguy cơ dẫn đến tai nạn giao thông, hư hỏng hoặc bị mất xe do trộm cắp
  • Những công việc khác như tiến hành nuôi thú, trồng cây, xuất hành... đều không lợi khi tiến hành vào ngày chu tước hắc đạo.

Ngày Chu Tước Hắc Đạo tốt cho việc gì?

Mặc dù ngày Chu Tước Hoàng Đạo là một ngày xấu đối với nhiều việc, tuy nhiên, năng lượng của ngày tương thích, phù hợp với những công việc mang tính sát khí cao, cụ thể như sau

  • Chế tạo dụng cụ săn bắt đối với thú, chim, cá
  • Phá dỡ, tiêu hủy đồ cũ
  • Treo vật phẩm Phong Thủy hóa giải sát khí
  • Tiến hành diệt chuột, phun hóa chất bảo vệ thực vật trên diện rộng
  • Tổ chức truy quét, xét xử, thi hành án đối với phạm nhân

Do những công việc nói trên chủ về sát khí, tương thích, phù hợp với năng lượng của một ngày xấu, nên tạo ra hiệu quả như ý, khác với những công việc nói trên

Giờ tốt ngày 3/10/xem-ngay-26 theo Lý Thuần Phong


Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng.

(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ TIỂU CÁC)

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(01h-03h) - Giờ Sửu  - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.


Các ngày tốt xấu trong tháng 11 năm 2024

Thứ
Ngày dương
Ngày âm
Ngày tốt
Chi tiết
Thứ sáu
Câu Trần Hắc Đạo
Thứ bảy
Thanh Long Hoàng Đạo
Chủ nhật
Minh Đường Hoàng Đạo
Thứ hai
Thiên Hình Hắc Đạo
Thứ ba
Chu Tước Hắc Đạo
Thứ tư
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Thứ năm
Kim Đường Hoàng Đạo
Thứ sáu
Bạch Hổ Hắc Đạo
Thứ bảy
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Chủ nhật
Thiên Lao Hắc Đạo
Thứ hai
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Thứ ba
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Thứ tư
Câu Trần Hắc Đạo
Thứ năm
Thanh Long Hoàng Đạo
Thứ sáu
Minh Đường Hoàng Đạo
Thứ bảy
Thiên Hình Hắc Đạo
Chủ nhật
Chu Tước Hắc Đạo
Thứ hai
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Thứ ba
Kim Đường Hoàng Đạo
Thứ tư
Bạch Hổ Hắc Đạo
Thứ năm
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Thứ sáu
Thiên Lao Hắc Đạo
Thứ bảy
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Chủ nhật
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Thứ hai
Câu Trần Hắc Đạo
Thứ ba
Thanh Long Hoàng Đạo
Thứ tư
Minh Đường Hoàng Đạo
Thứ năm
Thiên Hình Hắc Đạo
Thứ sáu
Chu Tước Hắc Đạo
Thứ bảy
Kim Quỹ Hoàng Đạo



Tử Vi Số Mệnh

  • Tử Vi Số Mệnh

    Tử Vi số Mệnh chuyên trang tử vi phong thuỷ cải biến vận hạn chuyên sâu hiệu quả!

    - Tuvisomenh.com.vn -

  • Tử Vi Số Mệnh (tuvisomenh.com.vn) là trang web tra cứu Tử Vi – Phong Thủy hàng đầu tại Việt Nam. Các chuyên gia chúng tôi sử dụng những phương pháp nghiên cứu khoa học dự báo của phương Đông và phương Tây, học thuyết âm dương ngũ hành kết hợp với bát quái và chiêm tinh học để đem tới những biện giải chính xác cho độc giả.

    • https://tuvisomenh.com.vn
    • tuvisomenh.com.vn@gmail.com
    • https://www.facebook.com/www.tuvisomenh.com.vn


Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT XẤU tại Tử Vi Số Mệnh chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!

ngày tốt

 

Bạn có thể tra cứu NGÀY TỐT xem cho bản thân, cho con cái hoặc cho người thân, bạn bè của mình!