Tử Vi Số Mệnh
Hôm nay, Thứ sáu, Ngày 29/3/2024, Bây giờ là 22 giờ 24 phút (GMT+7) | Theo dõi Tử Vi Số Mệnh trên Google News Tuvisomenh.com.vn

Xem ngày 28 tháng 6 năm 2035 là ngày tốt hay xấu?

Tử Vi Số Mệnh gửi lời chào đầu tiên đến bạn

Quý bạn đang muốn xem ngày 28 tháng 6 năm 2035 tốt hay xấu, ngày 28/6/2035 có phải là ngày tốt không và tốt cho việc gì, xấu với việc gì? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình.

Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia Tử Vi Số Mệnh sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.

ngày 28 tháng 6 năm 2035 tốt hay xấu

Tuy nhiên trong trường hợp ngày 28/6/2035 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.

1. Thông tin chi tiết ngày 28/6/2035

Lịch Vạn Niên Ngày 28 Tháng 6 Năm 2035

Lịch Dương Lịch Âm
Tháng 6 năm 2035 Tháng 5 năm 2035
28
23
Thứ năm

Bây giờ là mấy giờ

Ngày Canh Thân [Hành: Mộc]
Tháng Nhâm Ngọ [Hành: Mộc]
Năm Ất Mão [Hành: Thủy]
Tiết khí: Hạ chí
Trực: Mãn
Sao: Khuê
Lục nhâm: Tốc hỷ
Tuổi xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: Đông Nam
Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
Ngày tốt

"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể."


- Đức Đạt Lai Lạt Ma -

Ngày 28/6/2035 là ngày Gia đình Việt Nam.

Bảng giờ tốt trong ngày

Khung giờ Giờ can chi Hoàng Hắc Lục Nhâm Sát Chủ Thọ Tử Không Vong
23h - 1hBính TýThanh LongTốc hỷ---
1h - 3hĐinh SửuMinh đườngXích khẩuX--
3h - 5hMậu DầnThiên hìnhTiểu cát---
5h - 7hKỷ MãoChu tướcKhông vong-X-
7h - 9hCanh ThìnKim quỹĐại an---
9h - 11hTân TịKim đườngLưu niên---
11h - 13hNhâm NgọBạch hổTốc hỷ--X
13h - 15hQuý MùiNgọc đườngXích khẩu--X
15h - 17hGiáp ThânThiên laoTiểu cát---
17h - 19hẤt DậuNguyên vũKhông vong---
19h - 21hBính TuấtTư mệnhĐại an---
21h - 23hĐinh HợiCâu trầnLưu niên---

Ngày 28/6/2035 dương lịch (âm lịch 23/5/2035) có phải ngày đại kỵ không?

Ngày 28/6/2035 (tức ngày 23/5/2035 âm lịch) không phải là ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG:

  • Các ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG trong tháng 5 âm lịch: ngày mồng 8/5/2035 (âm lịch), ngày 18/5/2035 (âm lịch) và 28/5/2035 (âm lịch) là ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG, đây là ngày xấu dễ gây cãi vã, xung đột.

Ngày 28/6/2035 (tức ngày 23/5/2035 âm lịch) là ngày NGUYỆT KỴ hay ngày CON NƯỚC: Mọi việc nên kiêng, hàng tháng cứ ngày mồng 5, 14 và ngày 23.

Ông bà xưa có câu:

Mồng năm, mười bốn, hai ba

Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn.

Hay như câu:

Mồng năm, mười bốn, hai ba

Làm gì cũng bại chẳng ra việc gì.

 

Theo quan niệm dân gian, người ta gọi đây là ngày nửa đời nửa đoạn, giữa đường đứt gánh. Nên đi đâu, làm gì cũng vất vả, khó khăn, mất nhiều công sức và tiền bạc.

Ngoài ra, vào những ngày này, người ta cũng gọi là ngày 'con nước'. Vào các ngày trên, triều cường xuất hiện. Điều này dễ sinh ra những dòng hải lưu bất thường gây nguy hiểm cho thuyền bè. Trên cơ sở đó, người ta cũng tránh ra khơi và những ngày này. Đồng thời, không khởi đại sự vào ngày xấu như vậy.

Vào ngày Nguyệt Kỵ, không nên tiến hành những việc mang tính chất trọng đại như cưới hỏi, động thổ, xây nhà, xuất hành xa hoặc ra khơi,... Khi tiến hành đại sự trong những ngày dòng khí mất cân bằng, dễ gặp nhiều khó khăn, mọi việc không như ý. Đặc biệt với những người đi thuyền, con nước lên thì càng cần cân nhắc kỹ lưỡng các việc ra khơi, du lịch bằng tàu bè.

Bởi vậy, tốt nhất là nên tránh khởi sự việc trọng đại vào các ngày Nguyệt Kỵ. Nếu bắt buộc vẫn phải thực hiện thì cần quan sát thời điểm và chọn khung giờ tốt với người thực hiện để tiến hành. Qua đó, có thể giảm dữ tìm lành, mọi việc được thuận lợi hơn.


Ngày 28/6/2035 (tức ngày 23/5/2035 âm lịch) không phải là ngày NGUYỆT TẬN Nguyệt là mặt trăng. Tận là kết thúc, cuối cùng. Ngày nguyệt tận là ngày trăng tàn:

  • Ngày nguyệt tận tức là rơi vào 2 ngày cuối cùng của tháng âm lịch. Đó là các ngày 29 và 30 hàng tháng.
  • Người ta cho rằng đây là hai ngày cần tránh làm các việc quan trọng, nếu không sẽ gặp xui xẻo.

Ngày 28/6/2035 (tức ngày 23/5/2035 âm lịch) không phải là ngày TAM LƯƠNG SÁT Theo quan niệm của nhiều người thì xuất hành hoặc khởi đầu làm việc gì đều vất vả không được việc. Khi chọn ngày tốt cần tránh các ngày này:

  • Thực ra theo phong tục tập quán của Việt Nam thì vào những ngày đó Ngọc Hoàng Thượng Đế sai 3 cô gái xinh đẹp (Tam nương) xuống hạ giới (giáng hạ) để làm mê muội và thử lòng con người (nếu ai gặp phải). Làm cho họ bỏ bê công việc, đam mê tửu sắc, cờ bạc.
  • Đây cũng là lời khuyên răn của tiền nhân cho con cháu nên làm chủ trong mọi hoàn cảnh, chịu khó học tập, cần cù làm việc. Trong khoa Chiêm Tinh thì ngày Tam nương, Nguyệt kỵ không được cho là quan trọng so với các sao chính tinh và ngày kiêng kỵ khác.

Ngày 28/6/2035 (tức ngày 23/5/2035 âm lịch) không phải là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT. Ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT là ngày xấu, cần tránh. Nó rơi vào các ngày như sau (tính theo lịch âm):

Tức là ngày: Tháng Giêng tránh ngày 13, Tháng Hai tránh ngày 11, Tháng Ba tránh ngày 9, Tháng Tư tránh ngày 7, Tháng Năm tránh ngày 5, Tháng Sáu tránh ngày 3, Tháng Bảy tránh ngày 29, Tháng Tám tránh ngày 27, Tháng Chín tránh ngày 25, Tháng Mười tránh ngày 23, Tháng Mười một tránh ngày 21, Tháng Mười hai tránh ngày 19 là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT


Ngày 28/6/2035 (tức ngày 23/5/2035 âm lịch) (tức ngày Canh Thân) không phải là ngày SÁT CHỦ DƯƠNG. Ngày Sát Chủ Dương là một trong các ngày xấu cần tránh theo quan niệm xưa.

Có bài vè rằng:

Một, Chuột (Tý) đào hang đã an,
Hai, Ba, Bảy, Chín, Trâu (Sửu) tan hợp bầy,
Nắng Hè Bốn, Chó (Tuất) sủa dai,
Sang qua Mười một cội cây Dê (Mùi) nằm,
Tháng Chạp, Mười, Sáu, Tám, Năm,
Rồng (Thìn) nằm biển bắc bặt tăm ba đào,
Ấy ngày Sát chủ trước sau,
Dựng xây, cưới gả chủ chầu Diêm vương.

Tức là ngày: Tháng giêng: kỵ ngày Tý, Tháng 2, 3, 7, 9: kỵ ngày Sửu, Tháng 4: kỵ ngày Tuất, Tháng 11: kỵ ngày Mùi, Tháng 5, 6, 8, 10, 12: kỵ ngày Thìn


Ngày 28/6/2035 (tức ngày 23/5/2035 âm lịch) (tức ngày Canh Thân) là ngày SÁT CHỦ ÂM: Tương tự ngày Sát Chủ Dương, ngày Sát Chủ Âm cũng là những ngày cần phải tránh làm những việc quan trọng.

Có bài vè rằng:

Giêng Rắn (Tỵ), Hai Chuột (Tý), Ba Dê (Mùi) nằm,
Bốn Mèo (Mẹo), Sáu Chó (Tuất), Khỉ (Thân) tháng năm,
Bảy Trâu (Sửu), Chín Ngựa (Ngọ), Tám Heo nái (Hợi)
Một (11) Cọp (Dần), Mười Gà (Dậu), Chạp (12) Rồng (Thìn) xân.

Tức là ngày: Tháng giêng kỵ ngày Tỵ, tháng 2 ngày Tý, tháng 3 ngày Mùi, tháng 4 ngày Mão, tháng 5 ngày Thân, tháng 6 ngày Tuất, tháng 7 ngày Sửu, tháng 8 ngày Hợi, tháng 9 ngày Ngọ, tháng 10 ngày Dậu, tháng 11 ngày Dần, tháng chạp ngày Thìn. Đó là các ngày Sát Chủ Âm.


Ngày 28/6/2035 (tức ngày 23/5/2035 âm lịch) (tức ngày Canh Thân) là ngày THIÊN ĐỊA TRANH HÙNG: Các ngày Thiên Địa Tranh Hùng cần tránh ăn hỏi, cưới xin:

Tức là ngày: Tháng Giêng kỵ ngày Ngọ, Tý - Tháng Hai kỵ ngày Hợi, Tý - Tháng Ba kỵ ngày Ngọ, Mùi - Tháng Tư kỵ ngày Tý, Sửu - Tháng Năm kỵ ngày Mùi, Thân - Tháng Sáu kỵ ngày Dần, Sửu - Tháng Bảy kỵ ngày Dần - Tháng Tám kỵ ngày Thân, Dậu - Tháng Chín kỵ ngày Dần, Mão - Tháng Mười kỵ ngày Mão, Thìn - Tháng Mười một kỵ ngày Tuất, Hợi - Tháng Chạp kỵ ngày Thìn, Tị.


Ngày 28/6/2035 (tức ngày 23/5/2035 âm lịch) (tức ngày Canh Thân) không phải là ngày THỌ TỬ: Ngày Thọ Tử là ngày rất xấu, trăm sự đều kỵ. Khi chọn ngày tốt phải lưu ý tránh những ngày này.

Tức là ngày: Tháng 1: Thọ tử ở các ngày Bính Tuất - Tháng 2: Thọ tử ở các ngày Nhâm Thìn - Tháng 3: Thọ tử ở các ngày Tân Hợi - Tháng 4: Thọ tử ở các ngày Đinh Tỵ - Tháng 5: Thọ tử ở các ngày Mậu Tý - Tháng 6: Thọ tử ở các ngày Bính Ngọ - Tháng 7: Thọ tử ở các ngày Ất Sửu - Tháng 8: Thọ tử ở các ngày Quý Mùi - Tháng 9: Thọ tử ở các ngày Giáp Dần - Tháng 10: Thọ tử ở các ngày Mậu Thân - Tháng 11: Thọ tử ở các ngày Tân Mão - Tháng 12: Thọ tử ở các ngày Tân Dậu

Ngày 28/6/2035 (tức ngày 23/5/2035 âm lịch) (tức ngày Canh Thân) không phải là ngày THẬP ÁC ĐẠI BẠI. Thập Ác Đại Bại tức là 10 ngày sau đây:

  • Ngày Giáp Thìn, Ất Tỵ, Mậu Tuất, Canh Thìn, Bính Thân, Mậu Tuất, Đinh Hợi, Kỷ Sửu, Tân Tỵ, Nhâm Thân, Quý Hợi.
  • Ngày Thập Ác Đại Bại gặp Thần Sát, ám chỉ sự xui xẻo, hung họa, không may mắn. 

2. Bình giải chi tiết ngày 28/6/2035 là tốt hay xấu?

Ngày 28/6/2035 là hoàng đạo hay hắc đạo

THÔNG TIN NGÀY 28/6/2035

Dương lịch: Thứ năm, Ngày 28/6/2035

Âm lịch: Ngày 23/5/2035 - Ngày Canh Thân [Hành: Mộc] - Tháng Nhâm Ngọ [Hành: Mộc] - Năm Ất Mão [Hành: Thủy].

2.1 - Ngày tiết khí: Hạ chí

  • Tiết Hạ Chí là gì: Hạ Chí là thời điểm giữa mùa hè, thường rơi vào giữa năm. Cắc bán cầu vào thời gian Hạ chí sẽ nghiêng về phía mặt trời nhiều hơn so với Nam bán cầu. Do đó Bắc bán cầu nhận được lượng bức xạ lớn, thời gian của ngày dài hơn đêm, trời lâu tối và nhanh sáng hơn. Thậm chí, một số thành phố ở Bắc Âu còn có hiện tượng “đêm trắng”, chỉ có ban ngày mà hoàn toàn không có ban đêm.
  • Ý nghĩa: Vào Tiết Hạ Chí, thời tiết có ánh nắng gay gắt, nóng bức, bầu trời xanh. Vì nhiệt độ cao nên thời tiết vô cùng oi bức, khô và nóng, nước bốc hơi rất nhanh. Gió Tín phong và gió Mậu dịch hoạt động mạnh mẽ trên biển nên thường tạo ra sự ngưng tụ của hơi nước dẫn đến những trận mưa lớn kéo dài, bão lũ, thiên tai ảnh hưởng đến đời sống người dân. Nhiệt độ nóng ẩm, tạo điều kiện cho các loài động thực vật phát triển mạnh, nguồn thức ăn rất dồi dào.
  • Thời điểm Hạ Chí, thời tiết thay đổi thấy thường dẫn đến việc mọi người hay bị nhiễm cảm cúm, say nắng, cảm lạnh, sốt rét, sốt xuất huyết…. Vì vậy phải chủ động phòng tránh bệnh tật, để đảm bảo sức khỏe trong tiết Hạ Chí.

2.2 - Trực ngày: Trực Mãn

  • Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Thông minh hào phóng tính trời cho

Gia thất, thê nhi thật khỏi lo

Người đẹp để sầu bao kẻ lụy

Sông kia bến cũ mấy con đò.

  • Tánh ta như núi thái sơn, khôn ngoan trí huệ nào ai dám bì. Sanh con nuôi dưỡng bù chi. cầm vật ật đậu, bạn bè yêu thương. Cũng nhờ núi cả non cao, thú cầm đầy đủ liễu đào thiếu chi. Nghiệp nghê như đất phù sa. Hễ tầm làm ruộng cửa nhà phong lưu.

2.3 - Sao chiếu ngày: Sao Khuê

Sao Khuê – Khuê Mộc Lang – Mã Vũ: Xấu

(Bình Tú) Tướng tinh con Chó Sói. Là sao xấu thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5.

  • Nên làm: tạo dựng nhà phong, ra đi cầu công danh.
  • Kiêng kỵ: chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao, thưa kiện, đóng giương.
  • Ngoại lệ: Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sư đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ. Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến Thân Danh.

2.4 - Lục nhâm ngày: Tốc hỷ

  • Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
  • Sao Chu Tước – thuộc Hỏa. Thời kỳ: Người sẽ về đến ngay, Mưu Vọng: chủ con số 3, 6, 9.

Tốc Hỷ vui vẻ đến ngày,

Cầu tài đặt quẻ đặt bày Nam Phương,

Mất của ta gấp tìm đường,

Thân Mùi và Ngọ tỏ tường hỏi han

Quan sự phúc đức chu toàn

Bệnh hoàn thì được bình an lại lành

Ruộng, Nhà, Lục sát, thanh thanh

Người đi xa đã rấp ranh tìm về

  • Ý nghĩa: Mọi việc Mỹ miều, cầu tài thì phải đi chiều Phương Nam, Mất của thì chẳng phải đi tìm, còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài, Xem Hành Nhân thì gặp được người, bằng xem quan sự ấy thời cũng hay, Xem tật bệnh được qua ngày, xem gia sự mọi việc được bình an.

2.5 - Tuổi xung ngày:

  • Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

2.6 - Ngày có hướng cát lợi:

  • Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: Đông Nam

Ngày: Thanh Long Hoàng Đạo

Xem NGÀY 28/6/2035 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"


Sao Cát:
Sát cống:Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Thiên phú:Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng.
Lộc khố:Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
Dịch mã:Tốt mọi việc, nhất là xuất hành.
Thanh long:Có lợi cho việc tiến tới, làm việc gì cũng thành, cầu gì được nấy.

Sao Hung:
Thổ ôn:Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.
Hoang vu:Xấu mọi việc.
Quả tú:Xấu với giá thú.
Sát chủ:Xấu mọi việc.
Tội chí:Xấu với tế tự, kiện cáo.

Xem ngày 28/6/2035 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ"


Sao Khuê (Hung) - Con vật: Sói
- Nên: Tạo dựng nhà phòng , nhập học , ra đi cầu công danh , cắt áo.
- Không nên: Chôn cất , khai trương , trổ cửa dựng cửa , khai thông đường nước , đào ao móc giếng , thưa kiện , đóng giường lót giường.
- Ngoài trừ: Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại.
Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ.
Tại Thìn tốt vừa vừa.
Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.
- Thơ viết:
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường.
Gia đạo thuận hòa được Cát xương.
Nếu nhà mai táng thêm lo ngại.
Cùng với khai môn họa chẳng lường.

Xem ngày 28/6/2035 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM"


Ngày Trưc Mãn - Tiết Hạ chí
Có thể an táng, song không dùng cho tu tạo, nhập trạch.

Bình giải ngày 28/6/2035 ngày "Thanh Long Hoàng Đạo"

Ngày "Thanh Long Hoàng Đạo" là ngày rất tốt!

Thanh Long Hoàng Đạo: Thái ất tinh, Thiên quý tinh, có lợi cho việc tiến tới, làm việc gì cũng thành, cầu gì được nấy.

Trong từ điển Hán văn thì từ “thanh” nghĩa là màu xanh. Từ “long” nghĩa là con rồng. Thanh Long nghĩa là con rồng xanh. Trong Phong Thủy, Thanh Long là một trong tứ tượng, tứ linh bao gồm Thanh Long, Bạch Hổ, Chu Tước, Huyền Vũ. Về vị trí phương vị trong không gian thì Thanh Long chỉ phương Đông, cung Chấn, thuộc hành Mộc. Phương vị trong một công trình kiến trúc thì Thanh Long nằm ở vị trí bên trái (tả Thanh Long, hữu Bạch Hổ, tiền Chu Tước, hậu Huyền Vũ, tứ linh ứng với bốn phương vị trong một công trình kiến trúc như vậy)

Trong Tử Vi Đẩu số, sao Thanh Long là một cát tinh, chỉ về may mắn, hỷ sự, người có sao này vạn việc hanh thông, có linh cảm trực giác tốt và đặc biệt là cơ duyên ngộ đạo rất cao. Gặp hạn có sao Thanh Long thì nhiều việc như ý, thi cử đỗ đạt, tang bồng thỏa chí, mây rồng gặp gỡ, lập nên công lao, thăng chức vinh hiển, có niềm vui cưới hỏi, sinh con cháu, được đi du lịch bằng máy bay, xuất ngoại, khi làm nhà có thầy Phong Thủy giỏi giúp đỡ tư vấn

Với những ý nghĩa về một linh vật thiêng liêng trong tứ tượng và nhiều may mắn, cát lợi khác, nên ngày Thanh Long Hoàng Đạo không thể là một ngày xấu được. Đây là một ngày tốt, có thể xem là ngày tốt bậc nhất trong các ngày Hoàng Đạo. Ý nghĩa, giá trị về mặt năng lượng của ngày Thanh Long Hoàng Đạo phải kể đến như sau:

  • Thứ nhất: Giúp con người tránh xa những rủi ro, bất hạnh, oan trái, bi thương, chia lìa, khổ não, bệnh tật, tai nạn, nghèo khó, túng quẫn
  • Thứ hai: Ngày Thanh Long Hoàng Đạo tạo nên những may mắn mang tính chất tổng thể, lợi cho nhiều công việc như sau: Gặp nhiều may mắn, công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt, bảng vàng đề danh. Tiền về như nước, chiêu tài tụ bảo, bội thu về tài lộc, ngày càng trở nên giàu có, sung túc. Gia đạo hòa thuận, yên bình hạnh phúc, sinh được quý tử, kế thừa tiền đồ đại nghiệp của cha ông. Lợi cho sức khỏe, mang lại sự bình an, vui vẻ, biến hung thành cát, chuyển dữ hóa lành, ra ngoài vui vẻ, về nhà đắc ý, hỷ sự đầy nhà, niềm vui khắp ngõ.

Ngày Thanh Long Hoàng Đạo tốt cho việc gì?

Vì những tính chất cát lợi, may mắn trên nên ngày Thanh Long Hoàng Đạo được sử dụng trong những công việc đại sự, hệ trọng như sau

  • Động thổ, khởi công xây dựng vào ngày Thanh Long Hoàng Đạo: Do có phúc thần che chở nên việc tiến hành diễn ra thuận lợi, tiến độ thi công đảm bảo, chất lượng công trình tốt, giảm nguy cơ tai nạn lao động, thất thoát vật tư, chất lượng công trình thấp. Về lâu về dài thì khi sử dụng công trình đạt hiệu quả cao, thu được thành quả lớn về các mặt kinh tế, vật chất, giá trị tinh thần.
  • Tổ chức hôn lễ vào ngày Thanh Long Hoàng Đạo: Vợ chồng hạnh phúc, bách niên giai lão, gia vận ngày càng thịnh vượng, sinh quý tử, tài giỏi, lập được công danh giúp đời, quang tông diệu tổ.
  • Nhậm chức vào ngày Thanh Long Hoàng Đạo: Gặp may mắn trên con đường quan lộc, thăng tiến, vinh hiển, lãnh đạo tập thể đạt hết thành công này tới thắng lợi khác.
  • Khai trương, cắt băng khánh thành, kinh doanh, ký kết hợp đồng vào ngày Thanh Long Hoàng Đạo: Khai mở vận thế hanh thông đối với tài vận, trở về trên những con thuyền chở đầy kim ngân, tài bảo, tạo nên các mối quan hệ hợp tác lâu dài, sự nghiệp ngày càng mở rộng quy mô, có đội ngũ nhân viên đắc lực, trung thành, tài giỏi về phụ tá trong sự nghiệp.
  • Những công việc khác nhau nhập học, mua nhà cửa, mua xe, đi khám chữa bệnh. Cũng sẽ gặp may mắn, cát lợi khi tiến hành vào ngày Thanh Long Hoàng Đạo này.

Ngày Thanh Long Hoàng Đạo không tốt cho việc gì?

Bên cạnh những công việc có thể tiến hành vào ngày Thanh Long Hoàng Đạo và thu được kết quả tốt thì có một số việc không phù hợp với ngày Hoàng Đạo này. Vì năng lượng của ngày Thanh Long Hoàng Đạo là phúc khí, hỷ sự, tài tinh, vượng khí... cho nên tối kỵ những công việc mang tính chất phá hoại, tiêu trừ, có sát khí, cụ thể như sau:

  • Chế tạo các dụng cụ săn bắt cá, chim, thú
  • Phá dỡ, tiêu hủy đồ cũ
  • Phun thuốc trừ sâu hoặc diệt chuột ở quy mô đại trà
  • Đặt vật phẩm Phong Thủy hóa giải sát khí
  • Tổ chức vây bắt, truy quét tội phạm, xét xử hoặc thi hành án

Nguyên nhân không tiến hành những công việc nói trên vì năng lượng của ngày và mục đích, tính chất công việc không tương thích, không tạo nên hiệu quả cao, hao tốn tiền bạc, phải tiến hành lại mới được kết quả như ý

Giờ tốt ngày 28/6/2035 theo Lý Thuần Phong


Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng.

(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ XÍCH KHẨU)

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(01h-03h) - Giờ Sửu  - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.


Các ngày tốt xấu trong tháng 3 năm 2024

Thứ
Ngày dương
Ngày âm
Ngày tốt
Chi tiết
Thứ sáu
Thanh Long Hoàng Đạo
Thứ bảy
Minh Đường Hoàng Đạo
Chủ nhật
Thiên Hình Hắc Đạo
Thứ hai
Chu Tước Hắc Đạo
Thứ ba
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Thứ tư
Kim Đường Hoàng Đạo
Thứ năm
Bạch Hổ Hắc Đạo
Thứ sáu
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Thứ bảy
Thiên Lao Hắc Đạo
Chủ nhật
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Thứ hai
Thiên Lao Hắc Đạo
Thứ ba
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Thứ tư
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Thứ năm
Câu Trần Hắc Đạo
Thứ sáu
Thanh Long Hoàng Đạo
Thứ bảy
Minh Đường Hoàng Đạo
Chủ nhật
Thiên Hình Hắc Đạo
Thứ hai
Chu Tước Hắc Đạo
Thứ ba
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Thứ tư
Kim Đường Hoàng Đạo
Thứ năm
Bạch Hổ Hắc Đạo
Thứ sáu
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Thứ bảy
Thiên Lao Hắc Đạo
Chủ nhật
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Thứ hai
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Thứ ba
Câu Trần Hắc Đạo
Thứ tư
Thanh Long Hoàng Đạo
Thứ năm
Minh Đường Hoàng Đạo
Thứ sáu
Thiên Hình Hắc Đạo
Thứ bảy
Chu Tước Hắc Đạo
Chủ nhật
Kim Quỹ Hoàng Đạo



Tử Vi Số Mệnh

  • Tử Vi Số Mệnh

    Tử Vi số Mệnh chuyên trang tử vi phong thuỷ cải biến vận hạn chuyên sâu hiệu quả!

    - Tuvisomenh.com.vn -

  • Tử Vi Số Mệnh (tuvisomenh.com.vn) là trang web tra cứu Tử Vi – Phong Thủy hàng đầu tại Việt Nam. Các chuyên gia chúng tôi sử dụng những phương pháp nghiên cứu khoa học dự báo của phương Đông và phương Tây, học thuyết âm dương ngũ hành kết hợp với bát quái và chiêm tinh học để đem tới những biện giải chính xác cho độc giả.

    • https://tuvisomenh.com.vn
    • tuvisomenh.com.vn@gmail.com
    • https://www.facebook.com/www.tuvisomenh.com.vn


Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT XẤU tại Tử Vi Số Mệnh chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!

ngày tốt

 

Bạn có thể tra cứu NGÀY TỐT xem cho bản thân, cho con cái hoặc cho người thân, bạn bè của mình!