Xem ngày 27 tháng 5 năm xem-ngay-28 là ngày tốt hay xấu?
Tử Vi Số Mệnh gửi lời chào đầu tiên đến bạn
Quý bạn đang muốn xem ngày 27 tháng 5 năm xem-ngay-28 tốt hay xấu, ngày 27/5/xem-ngay-28/05/xem-ngay-7/4/xem-ngay-23/3/2024 có phải là ngày tốt không và tốt cho việc gì, xấu với việc gì? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình.
Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia Tử Vi Số Mệnh sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.
Tuy nhiên trong trường hợp ngày 27/5/xem-ngay-28/05/xem-ngay-7/4/xem-ngay-23/3/2024 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.
Xem thêm: hôm nay tốt hay xấu
Xem thêm: ngày mai tốt hay xấu
1. Thông tin chi tiết ngày 27/5/xem-ngay-28/05/xem-ngay-7/4/xem-ngay-23/3/2024
Lịch Vạn Niên Ngày 27 Tháng 5 Năm xem-ngay-28 |
|
Lịch Dương | Lịch Âm |
Tháng 5 năm xem-ngay-28 | Tháng 4 năm xem-ngay-28 |
Thứ năm
Bây giờ là mấy giờ
|
Ngày Tân Tỵ [Hành: Kim] Tháng Tân Tỵ [Hành: Kim] Năm Canh Thân [Hành: Mộc] Tiết khí: Tiểu mãn Trực: Chấp Sao: Giác Lục nhâm: Tốc hỷ Tuổi xung ngày: Canh Thìn, Bính Thìn Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Bắc - Hạc thần: tại Thiên Là ngày Câu Trần Hắc Đạo
Ngày xấu
|
"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể." - Đức Đạt Lai Lạt Ma - |
Bảng giờ tốt trong ngày |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Khung giờ | Giờ can chi | Hoàng Hắc | Lục Nhâm | Sát Chủ | Thọ Tử | Không Vong |
23h - 1h | Nhâm Tý | Thiên lao | Tốc hỷ | - | - | X |
1h - 3h | Quý Sửu | Nguyên vũ | Xích khẩu | - | - | X |
3h - 5h | Giáp Dần | Tư mệnh | Tiểu cát | - | - | - |
5h - 7h | Ất Mão | Câu trần | Không vong | X | - | - |
7h - 9h | Bính Thìn | Thanh Long | Đại an | - | - | - |
9h - 11h | Đinh Tị | Minh đường | Lưu niên | - | - | - |
11h - 13h | Mậu Ngọ | Thiên hình | Tốc hỷ | - | - | - |
13h - 15h | Kỷ Mùi | Chu tước | Xích khẩu | - | - | - |
15h - 17h | Canh Thân | Kim quỹ | Tiểu cát | - | - | - |
17h - 19h | Tân Dậu | Kim đường | Không vong | - | X | - |
19h - 21h | Nhâm Tuất | Bạch hổ | Đại an | - | - | - |
21h - 23h | Quý Hợi | Ngọc đường | Lưu niên | - | - | - |
Ngày 27/5/xem-ngay-28 dương lịch (âm lịch 6/4/xem-ngay-28) có phải ngày đại kỵ không? |
---|
Ngày 27/5/xem-ngay-28 (tức ngày 6/4/xem-ngay-28 âm lịch) không phải là ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG:
Ngày 27/5/xem-ngay-28 (tức ngày 6/4/xem-ngay-28 âm lịch) không phải là ngày NGUYỆT KỴ hay ngày CON NƯỚC:
Ngày 27/5/xem-ngay-28 (tức ngày 6/4/xem-ngay-28 âm lịch) không phải là ngày NGUYỆT TẬN Nguyệt là mặt trăng. Tận là kết thúc, cuối cùng. Ngày nguyệt tận là ngày trăng tàn:
Ngày 27/5/xem-ngay-28 (tức ngày 6/4/xem-ngay-28 âm lịch) không phải là ngày TAM LƯƠNG SÁT Theo quan niệm của nhiều người thì xuất hành hoặc khởi đầu làm việc gì đều vất vả không được việc. Khi chọn ngày tốt cần tránh các ngày này:
Ngày 27/5/xem-ngay-28 (tức ngày 6/4/xem-ngay-28 âm lịch) không phải là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT. Ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT là ngày xấu, cần tránh. Nó rơi vào các ngày như sau (tính theo lịch âm): Tức là ngày: Tháng Giêng tránh ngày 13, Tháng Hai tránh ngày 11, Tháng Ba tránh ngày 9, Tháng Tư tránh ngày 7, Tháng Năm tránh ngày 5, Tháng Sáu tránh ngày 3, Tháng Bảy tránh ngày 29, Tháng Tám tránh ngày 27, Tháng Chín tránh ngày 25, Tháng Mười tránh ngày 23, Tháng Mười một tránh ngày 21, Tháng Mười hai tránh ngày 19 là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT Ngày 27/5/xem-ngay-28 (tức ngày 6/4/xem-ngay-28 âm lịch) (tức ngày Tân Tỵ) không phải là ngày SÁT CHỦ DƯƠNG. Ngày Sát Chủ Dương là một trong các ngày xấu cần tránh theo quan niệm xưa. Có bài vè rằng: Một, Chuột (Tý) đào hang đã an, Tức là ngày: Tháng giêng: kỵ ngày Tý, Tháng 2, 3, 7, 9: kỵ ngày Sửu, Tháng 4: kỵ ngày Tuất, Tháng 11: kỵ ngày Mùi, Tháng 5, 6, 8, 10, 12: kỵ ngày Thìn Ngày 27/5/xem-ngay-28 (tức ngày 6/4/xem-ngay-28 âm lịch) (tức ngày Tân Tỵ) không phải là ngày SÁT CHỦ ÂM. Tương tự ngày Sát Chủ Dương, ngày Sát Chủ Âm cũng là những ngày cần phải tránh làm những việc quan trọng. Có bài vè rằng: Giêng Rắn (Tỵ), Hai Chuột (Tý), Ba Dê (Mùi) nằm, Tức là ngày: Tháng giêng kỵ ngày Tỵ, tháng 2 ngày Tý, tháng 3 ngày Mùi, tháng 4 ngày Mão, tháng 5 ngày Thân, tháng 6 ngày Tuất, tháng 7 ngày Sửu, tháng 8 ngày Hợi, tháng 9 ngày Ngọ, tháng 10 ngày Dậu, tháng 11 ngày Dần, tháng chạp ngày Thìn. Đó là các ngày Sát Chủ Âm. Ngày 27/5/xem-ngay-28 (tức ngày 6/4/xem-ngay-28 âm lịch) (tức ngày Tân Tỵ) không phải là ngày THIÊN ĐỊA TRANH HÙNG: Các ngày Thiên Địa Tranh Hùng cần tránh ăn hỏi, cưới xin: Tức là ngày: Tháng Giêng kỵ ngày Ngọ, Tý - Tháng Hai kỵ ngày Hợi, Tý - Tháng Ba kỵ ngày Ngọ, Mùi - Tháng Tư kỵ ngày Tý, Sửu - Tháng Năm kỵ ngày Mùi, Thân - Tháng Sáu kỵ ngày Dần, Sửu - Tháng Bảy kỵ ngày Dần - Tháng Tám kỵ ngày Thân, Dậu - Tháng Chín kỵ ngày Dần, Mão - Tháng Mười kỵ ngày Mão, Thìn - Tháng Mười một kỵ ngày Tuất, Hợi - Tháng Chạp kỵ ngày Thìn, Tị. Ngày 27/5/xem-ngay-28 (tức ngày 6/4/xem-ngay-28 âm lịch) (tức ngày Tân Tỵ) không phải là ngày THỌ TỬ: Ngày Thọ Tử là ngày rất xấu, trăm sự đều kỵ. Khi chọn ngày tốt phải lưu ý tránh những ngày này. Tức là ngày: Tháng 1: Thọ tử ở các ngày Bính Tuất - Tháng 2: Thọ tử ở các ngày Nhâm Thìn - Tháng 3: Thọ tử ở các ngày Tân Hợi - Tháng 4: Thọ tử ở các ngày Đinh Tỵ - Tháng 5: Thọ tử ở các ngày Mậu Tý - Tháng 6: Thọ tử ở các ngày Bính Ngọ - Tháng 7: Thọ tử ở các ngày Ất Sửu - Tháng 8: Thọ tử ở các ngày Quý Mùi - Tháng 9: Thọ tử ở các ngày Giáp Dần - Tháng 10: Thọ tử ở các ngày Mậu Thân - Tháng 11: Thọ tử ở các ngày Tân Mão - Tháng 12: Thọ tử ở các ngày Tân Dậu Ngày 27/5/xem-ngay-28 (tức ngày 6/4/xem-ngay-28 âm lịch) (tức ngày Tân Tỵ) là ngày THẬP ÁC DẠI BẠI: Ngày Thập Ác Đại Bại gặp Thần Sát, ám chỉ sự xui xẻo, hung họa, không may mắn.
|
2. Bình giải chi tiết ngày 27/5/xem-ngay-28/05/xem-ngay-7/4/xem-ngay-23/3/2024 là tốt hay xấu?
Ngày 27/5/xem-ngay-28 là hoàng đạo hay hắc đạo |
---|
THÔNG TIN NGÀY 27/5/xem-ngay-28Dương lịch: Thứ năm, Ngày 27/5/xem-ngay-28 Âm lịch: Ngày 6/4/xem-ngay-28 - Ngày Tân Tỵ [Hành: Kim] - Tháng Tân Tỵ [Hành: Kim] - Năm Canh Thân [Hành: Mộc].2.1 - Ngày tiết khí: Tiểu mãnTiết tiểu mãn là gì: Tiểu mãn trong tiết khí được hiểu theo 2 nghĩa:
Ý nghĩa: Những đặc trưng của thời tiết cùng với sự phát triển của cây trồng, vật nuôi trong Tiết Tiểu Mãn ảnh hưởng rất nhiều tới cuộc sống con người, đặc biệt là trong lĩnh vực nông nghiệp. Với nhiệt độ khá cao, mưa nhiều, ngày dài hơn đêm, đây chính là thời điểm thích hợp cho nhiều hoạt động quan trọng, như: chăm bón cây trồng, đề phòng nguồn bệnh, đề phòng bão lụt, chú ý bệnh tim mạch, máu huyết, đề phòng bệnh truyền nhiễm cho con người. 2.2 - Trực ngày: Trực Chấp
Khẩu phật tâm xà, tính trương phi Chấp hỏa lôi hoanh nóng kể chi Lận đận nhiều phen vì lửa giận Năm mươi tài lộc phúc triều quy.
2.3 - Sao chiếu ngày: Sao GiácSao Giác – Giác Mộc Giao – Đặng Vũ: Tốt( Bình Tú ) Tướng tinh con Giao Long (Thuồng Luồng). Là một sao tốt thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5
2.4 - Lục nhâm ngày: Tốc hỷ
Tốc Hỷ vui vẻ đến ngày, Cầu tài đặt quẻ đặt bày Nam Phương, Mất của ta gấp tìm đường, Thân Mùi và Ngọ tỏ tường hỏi han Quan sự phúc đức chu toàn Bệnh hoàn thì được bình an lại lành Ruộng, Nhà, Lục sát, thanh thanh Người đi xa đã rấp ranh tìm về
2.5 - Tuổi xung ngày:
2.6 - Ngày có hướng cát lợi:
Ngày: Câu Trần Hắc Đạo |
Xem NGÀY 27/5/xem-ngay-28 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ" |
Sao Cát: Nhân chuyên:Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).Thiên tài :Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương. Tuế hợp:Tốt mọi việc. Giải thần:Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu). Bất tương:Tốt cho cưởi hỏi Sao Hung: Ly sào:Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mớiĐịa tặc:Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành. Không phòng:Kỵ giá thú. Quỷ khốc:Xấu với tế tự, mai táng. |
Xem ngày 27/5/xem-ngay-28 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ" |
Sao Giác (Cát) - Con vật: Thuồng Luồng - Nên: Tạo tác mọi việc đều được vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt. - Không nên: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.- Ngoài trừ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế. - Thơ viết: Giác tinh khởi tạo được bền lâu.Học hành đỗ đạc đến công hầu.Cưới hỏi hôn nhân sinh Quý tử.Mộ phần cất sửa chết trùng đôi |
Xem ngày 27/5/xem-ngay-28 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM" |
Ngày Trưc Chấp - Tiết Tiểu mãn Không có chú thích thêm. |
Bình giải ngày 27/5/xem-ngay-28 ngày "Câu Trần Hắc Đạo" |
Ngày "Câu Trần Hắc Đạo" là ngày xấu!Câu Trần Hắc Đạo: sao Địa ngục, làm việc gì cũng chỉ có đầu không có cuối, vui trước buồn sau, không có lợi cho việc tiến tới, làm nhà, chôn cất mà phạm phải thì tuyệt tự. Theo từ điển Hán Văn thì từ “câu” là chỉ con chó sói rất hung dữ. Từ “trần” nghĩa đen là bụi bặm, không được sạch sẽ, nghĩa bóng là sự bẩn thỉu, đen đúa, dơ dáy, hôi hám, bốc mùi. Câu Trần nghĩa là hình ảnh của một con chó sói hung dữ, bẩn thỉu, hôi hám.
Ngày Câu Trận Hắc Đạo xấu cho việc gì?
Ngày Câu Trần Hắc Đạo tốt cho việc gì?Mặc dù là một ngày hung hại, tuy nhiên năng lượng hắc ám của ngày phù hợp đối với các công việc mang tính sát khí cao. Sự hài hòa, tương thích giữa tính chất công việc và năng lượng của ngày tạo nên hiệu quả tốt đẹp trong quá trình vận dụng, cụ thể những công việc hợp với ngày này như sau
|
Giờ tốt ngày 27/5/xem-ngay-28 theo Lý Thuần Phong |
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng. |
(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ TIỂU CÁC) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
Các ngày tốt xấu trong tháng 11 năm 2024
-
Tử Vi số Mệnh chuyên trang tử vi phong thuỷ cải biến vận hạn chuyên sâu hiệu quả!
- Tuvisomenh.com.vn -
-
Tử Vi Số Mệnh (tuvisomenh.com.vn) là trang web tra cứu Tử Vi – Phong Thủy hàng đầu tại Việt Nam. Các chuyên gia chúng tôi sử dụng những phương pháp nghiên cứu khoa học dự báo của phương Đông và phương Tây, học thuyết âm dương ngũ hành kết hợp với bát quái và chiêm tinh học để đem tới những biện giải chính xác cho độc giả.
- https://tuvisomenh.com.vn
- tuvisomenh.com.vn@gmail.com
- https://www.facebook.com/www.tuvisomenh.com.vn
Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT XẤU tại Tử Vi Số Mệnh chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!
Bạn có thể tra cứu NGÀY TỐT xem cho bản thân, cho con cái hoặc cho người thân, bạn bè của mình!