Xem ngày 22 tháng 1 năm 2058 là ngày tốt hay xấu?
Tử Vi Số Mệnh gửi lời chào đầu tiên đến bạn
Quý bạn đang muốn xem ngày 22 tháng 1 năm 2058 tốt hay xấu, ngày 22/1/2058 có phải là ngày tốt không và tốt cho việc gì, xấu với việc gì? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình.
Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia Tử Vi Số Mệnh sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.
Tuy nhiên trong trường hợp ngày 22/1/2058 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.
Xem thêm: hôm nay tốt hay xấu
Xem thêm: ngày mai tốt hay xấu
1. Thông tin chi tiết ngày 22/1/2058
Lịch Vạn Niên Ngày 22 Tháng 1 Năm 2058 |
|
Lịch Dương | Lịch Âm |
Tháng 1 năm 2058 | Tháng 12 năm 2057 |
Thứ ba
Bây giờ là mấy giờ
|
Ngày Giáp Thân [Hành: Thủy] Tháng Quý Sửu [Hành: Mộc] Năm Đinh Sửu [Hành: Thủy] Tiết khí: Đại hàn Trực: Nguy Sao: Dực Lục nhâm: Tốc hỷ Tuổi xung ngày: Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Đông Nam - Hạc thần: Tây Bắc Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày tốt
|
"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể." - Đức Đạt Lai Lạt Ma - |
Bảng giờ tốt trong ngày |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Khung giờ | Giờ can chi | Hoàng Hắc | Lục Nhâm | Sát Chủ | Thọ Tử | Không Vong |
23h - 1h | Giáp Tý | Thanh Long | Tốc hỷ | - | - | - |
1h - 3h | Ất Sửu | Minh đường | Xích khẩu | - | - | - |
3h - 5h | Bính Dần | Thiên hình | Tiểu cát | - | - | - |
5h - 7h | Đinh Mão | Chu tước | Không vong | - | - | - |
7h - 9h | Mậu Thìn | Kim quỹ | Đại an | X | - | - |
9h - 11h | Kỷ Tị | Kim đường | Lưu niên | - | - | - |
11h - 13h | Canh Ngọ | Bạch hổ | Tốc hỷ | - | - | - |
13h - 15h | Tân Mùi | Ngọc đường | Xích khẩu | - | - | - |
15h - 17h | Nhâm Thân | Thiên lao | Tiểu cát | - | X | X |
17h - 19h | Quý Dậu | Nguyên vũ | Không vong | - | - | X |
19h - 21h | Giáp Tuất | Tư mệnh | Đại an | - | - | - |
21h - 23h | Ất Hợi | Câu trần | Lưu niên | - | - | - |
Ngày 22/1/2058 dương lịch (âm lịch 28/12/2057) có phải ngày đại kỵ không? |
---|
Ngày 22/1/2058 (tức ngày 28/12/2057 âm lịch) là ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG: tháng nào cũng vậy, cứ ngày mồng 8, ngày 18 và 28 là ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG, đây là ngày xấu dễ gây cãi vã, xung đột. Ngày 22/1/2058 (tức ngày 28/12/2057 âm lịch) không phải là ngày NGUYỆT KỴ hay ngày CON NƯỚC:
Ngày 22/1/2058 (tức ngày 28/12/2057 âm lịch) không phải là ngày NGUYỆT TẬN Nguyệt là mặt trăng. Tận là kết thúc, cuối cùng. Ngày nguyệt tận là ngày trăng tàn:
Ngày 22/1/2058 (tức ngày 28/12/2057 âm lịch) không phải là ngày TAM LƯƠNG SÁT Theo quan niệm của nhiều người thì xuất hành hoặc khởi đầu làm việc gì đều vất vả không được việc. Khi chọn ngày tốt cần tránh các ngày này:
Ngày 22/1/2058 (tức ngày 28/12/2057 âm lịch) không phải là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT. Ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT là ngày xấu, cần tránh. Nó rơi vào các ngày như sau (tính theo lịch âm): Tức là ngày: Tháng Giêng tránh ngày 13, Tháng Hai tránh ngày 11, Tháng Ba tránh ngày 9, Tháng Tư tránh ngày 7, Tháng Năm tránh ngày 5, Tháng Sáu tránh ngày 3, Tháng Bảy tránh ngày 29, Tháng Tám tránh ngày 27, Tháng Chín tránh ngày 25, Tháng Mười tránh ngày 23, Tháng Mười một tránh ngày 21, Tháng Mười hai tránh ngày 19 là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT Ngày 22/1/2058 (tức ngày 28/12/2057 âm lịch) (tức ngày Giáp Thân) không phải là ngày SÁT CHỦ DƯƠNG. Ngày Sát Chủ Dương là một trong các ngày xấu cần tránh theo quan niệm xưa. Có bài vè rằng: Một, Chuột (Tý) đào hang đã an, Tức là ngày: Tháng giêng: kỵ ngày Tý, Tháng 2, 3, 7, 9: kỵ ngày Sửu, Tháng 4: kỵ ngày Tuất, Tháng 11: kỵ ngày Mùi, Tháng 5, 6, 8, 10, 12: kỵ ngày Thìn Ngày 22/1/2058 (tức ngày 28/12/2057 âm lịch) (tức ngày Giáp Thân) không phải là ngày SÁT CHỦ ÂM. Tương tự ngày Sát Chủ Dương, ngày Sát Chủ Âm cũng là những ngày cần phải tránh làm những việc quan trọng. Có bài vè rằng: Giêng Rắn (Tỵ), Hai Chuột (Tý), Ba Dê (Mùi) nằm, Tức là ngày: Tháng giêng kỵ ngày Tỵ, tháng 2 ngày Tý, tháng 3 ngày Mùi, tháng 4 ngày Mão, tháng 5 ngày Thân, tháng 6 ngày Tuất, tháng 7 ngày Sửu, tháng 8 ngày Hợi, tháng 9 ngày Ngọ, tháng 10 ngày Dậu, tháng 11 ngày Dần, tháng chạp ngày Thìn. Đó là các ngày Sát Chủ Âm. Ngày 22/1/2058 (tức ngày 28/12/2057 âm lịch) (tức ngày Giáp Thân) không phải là ngày THIÊN ĐỊA TRANH HÙNG: Các ngày Thiên Địa Tranh Hùng cần tránh ăn hỏi, cưới xin: Tức là ngày: Tháng Giêng kỵ ngày Ngọ, Tý - Tháng Hai kỵ ngày Hợi, Tý - Tháng Ba kỵ ngày Ngọ, Mùi - Tháng Tư kỵ ngày Tý, Sửu - Tháng Năm kỵ ngày Mùi, Thân - Tháng Sáu kỵ ngày Dần, Sửu - Tháng Bảy kỵ ngày Dần - Tháng Tám kỵ ngày Thân, Dậu - Tháng Chín kỵ ngày Dần, Mão - Tháng Mười kỵ ngày Mão, Thìn - Tháng Mười một kỵ ngày Tuất, Hợi - Tháng Chạp kỵ ngày Thìn, Tị. Ngày 22/1/2058 (tức ngày 28/12/2057 âm lịch) (tức ngày Giáp Thân) không phải là ngày THỌ TỬ: Ngày Thọ Tử là ngày rất xấu, trăm sự đều kỵ. Khi chọn ngày tốt phải lưu ý tránh những ngày này. Tức là ngày: Tháng 1: Thọ tử ở các ngày Bính Tuất - Tháng 2: Thọ tử ở các ngày Nhâm Thìn - Tháng 3: Thọ tử ở các ngày Tân Hợi - Tháng 4: Thọ tử ở các ngày Đinh Tỵ - Tháng 5: Thọ tử ở các ngày Mậu Tý - Tháng 6: Thọ tử ở các ngày Bính Ngọ - Tháng 7: Thọ tử ở các ngày Ất Sửu - Tháng 8: Thọ tử ở các ngày Quý Mùi - Tháng 9: Thọ tử ở các ngày Giáp Dần - Tháng 10: Thọ tử ở các ngày Mậu Thân - Tháng 11: Thọ tử ở các ngày Tân Mão - Tháng 12: Thọ tử ở các ngày Tân Dậu Ngày 22/1/2058 (tức ngày 28/12/2057 âm lịch) (tức ngày Giáp Thân) không phải là ngày THẬP ÁC ĐẠI BẠI. Thập Ác Đại Bại tức là 10 ngày sau đây:
|
2. Bình giải chi tiết ngày 22/1/2058 là tốt hay xấu?
Ngày 22/1/2058 là hoàng đạo hay hắc đạo |
---|
THÔNG TIN NGÀY 22/1/2058Dương lịch: Thứ ba, Ngày 22/1/2058 Âm lịch: Ngày 28/12/2057 - Ngày Giáp Thân [Hành: Thủy] - Tháng Quý Sửu [Hành: Mộc] - Năm Đinh Sửu [Hành: Thủy].2.1 - Ngày tiết khí: Đại hàn
2.2 - Trực ngày: Trực Nguy
Trực nguy là nước chảy loanh quanh Mưu chước đi đôi với bại thành Đa mệnh, đa tài, đa hệ lụy
2.3 - Sao chiếu ngày: Sao DựcSao Dực – Dực Hỏa Xà – Bi Đồng: Xấu(Hung Tú) Tương tinh con Rắn. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3.
2.4 - Lục nhâm ngày: Tốc hỷ
Tốc Hỷ vui vẻ đến ngày, Cầu tài đặt quẻ đặt bày Nam Phương, Mất của ta gấp tìm đường, Thân Mùi và Ngọ tỏ tường hỏi han Quan sự phúc đức chu toàn Bệnh hoàn thì được bình an lại lành Ruộng, Nhà, Lục sát, thanh thanh Người đi xa đã rấp ranh tìm về
2.5 - Tuổi xung ngày:2.6 - Ngày có hướng cát lợi:
Ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo |
Xem NGÀY 22/1/2058 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ" |
Sao Cát: Trực tinh:Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).Thiên quan:Tốt mọi việc. Nguyệt không:Tốt cho mọi việc sửa nhà, làm giường.Ngũ phú:Tốt mọi việc.Phúc sinh:Tốt mọi việc.Hoạt diệu:Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu.Mẫu thương:Tốt về cầu tài lộc, khai trương.Đại hồng sa:Tốt mọi việc. Sao Hung: Lôi công:Xấu với xây dựng nhà cửa. |
Xem ngày 22/1/2058 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ" |
Sao Dực (Hung) - Con vật: Rắn - Nên: Cắt áo sẽ đước tiền tài. - Không nên: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi.- Ngoài trừ: Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức. - Thơ viết: Dực tinh tối kị dựng xây nhà.Ba năm hai lượt chủ tiêu vong.Chôn cất hôn nhân đều chẳng lợi.Thiếu nữ lăng loàn, mất gia phong. |
Xem ngày 22/1/2058 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM" |
Ngày Trưc Nguy - Tiết Đại hàn Chỉ dùng cho: khởi công, an táng thì thứ cát. |
Bình giải ngày 22/1/2058 ngày "Tư Mệnh Hoàng Đạo" |
Ngày "Tư Mệnh Hoàng Đạo" là ngày tốt!Tư Mệnh Hoàng Đạo: sao Phượng liễu, sao Nguyệt tiên, từ giờ Dần đến giờ Thân làm việc đại cát, từ giờ Dậu đến giờ Sửu làm việc bất lợi, tức là ban ngày cát lợi ban đêm bất lợi. Theo từ điển Hán văn thì “tư” nghĩa là giúp thêm, tạo giá trị, lợi ích, điều may mắn, hưởng phúc, điều phúc. “Mệnh” nghĩa là vận mệnh con người. Tư Mệnh nghĩa là trợ giúp bản mệnh, tạo nên lợi ích, giá trị, điều may mắn, phúc lành đối với vận mệnh con người. Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo là ngày tạo nên điều phúc, giúp ích, trợ lực đối với mệnh lý con người nếu sử dụng ngày đó để tiến hành những công việc quan trọng, đại sự. Vậy ngày tư mệnh hoàng đạo có tốt không thì hãy cùng chúng tôi xem ngay dưới đây.
Cụ thể, ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo nên sử dụng để tiến hành những công việc như sau:
|
Giờ tốt ngày 22/1/2058 theo Lý Thuần Phong |
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng. |
(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ LƯU NIÊN) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
Các ngày tốt xấu trong tháng 12 năm 2024
-
Tử Vi số Mệnh chuyên trang tử vi phong thuỷ cải biến vận hạn chuyên sâu hiệu quả!
- Tuvisomenh.com.vn -
-
Tử Vi Số Mệnh (tuvisomenh.com.vn) là trang web tra cứu Tử Vi – Phong Thủy hàng đầu tại Việt Nam. Các chuyên gia chúng tôi sử dụng những phương pháp nghiên cứu khoa học dự báo của phương Đông và phương Tây, học thuyết âm dương ngũ hành kết hợp với bát quái và chiêm tinh học để đem tới những biện giải chính xác cho độc giả.
- https://tuvisomenh.com.vn
- tuvisomenh.com.vn@gmail.com
- https://www.facebook.com/www.tuvisomenh.com.vn
Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT XẤU tại Tử Vi Số Mệnh chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!
Bạn có thể tra cứu NGÀY TỐT xem cho bản thân, cho con cái hoặc cho người thân, bạn bè của mình!