Tử Vi Số Mệnh
Hôm nay, Thứ sáu, Ngày 29/3/2024, Bây giờ là 20 giờ 42 phút (GMT+7) | Theo dõi Tử Vi Số Mệnh trên Google News Tuvisomenh.com.vn

Xem ngày 21 tháng 4 năm 2028 là ngày tốt hay xấu?

Tử Vi Số Mệnh gửi lời chào đầu tiên đến bạn

Quý bạn đang muốn xem ngày 21 tháng 4 năm 2028 tốt hay xấu, ngày 21/4/2028 có phải là ngày tốt không và tốt cho việc gì, xấu với việc gì? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình.

Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia Tử Vi Số Mệnh sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.

ngày 21 tháng 4 năm 2028 tốt hay xấu

Tuy nhiên trong trường hợp ngày 21/4/2028 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.

1. Thông tin chi tiết ngày 21/4/2028

Lịch Vạn Niên Ngày 21 Tháng 4 Năm 2028

Lịch Dương Lịch Âm
Tháng 4 năm 2028 Tháng 3 năm 2028
21
27
Thứ sáu

Bây giờ là mấy giờ

Ngày Bính Tý [Hành: Thủy]
Tháng Bính Thìn [Hành: Thổ]
Năm Mậu Thân [Hành: Thổ]
Tiết khí: Cốc vũ
Trực: Thành
Sao: Quỷ
Lục nhâm: Tiểu cát
Tuổi xung ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: Tây Nam
Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo
Ngày xấu

"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể."


- Đức Đạt Lai Lạt Ma -

Bảng giờ tốt trong ngày

Khung giờ Giờ can chi Hoàng Hắc Lục Nhâm Sát Chủ Thọ Tử Không Vong
23h - 1hMậu TýKim quỹTiểu cát---
1h - 3hKỷ SửuKim đườngKhông vongX--
3h - 5hCanh DầnBạch hổĐại an---
5h - 7hTân MãoNgọc đườngLưu niên-X-
7h - 9hNhâm ThìnThiên laoTốc hỷ--X
9h - 11hQuý TịNguyên vũXích khẩu--X
11h - 13hGiáp NgọTư mệnhTiểu cát---
13h - 15hẤt MùiCâu trầnKhông vong---
15h - 17hBính ThânThanh LongĐại an---
17h - 19hĐinh DậuMinh đườngLưu niên---
19h - 21hMậu TuấtThiên hìnhTốc hỷ---
21h - 23hKỷ HợiChu tướcXích khẩu---

Ngày 21/4/2028 dương lịch (âm lịch 27/3/2028) có phải ngày đại kỵ không?

Ngày 21/4/2028 (tức ngày 27/3/2028 âm lịch) không phải là ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG:

  • Các ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG trong tháng 3 âm lịch: ngày mồng 8/3/2028 (âm lịch), ngày 18/3/2028 (âm lịch) và 28/3/2028 (âm lịch) là ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG, đây là ngày xấu dễ gây cãi vã, xung đột.

Ngày 21/4/2028 (tức ngày 27/3/2028 âm lịch) không phải là ngày NGUYỆT KỴ hay ngày CON NƯỚC:

  • Các ngày NGUYỆT KỴ hay ngày CON NƯỚC trong tháng 3 âm lịch: ngày mồng 5/3/2028 (âm lịch), ngày 14/3/2028 (âm lịch) và 23/3/2028 (âm lịch) là ngày NGUYỆT KỴ hay ngày CON NƯỚC đây là ngày nửa đời nửa đoạn, giữa đường đứt gánh. Nên đi đâu, làm gì cũng vất vả, khó khăn, mất nhiều công sức và tiền bạc.
  • Vào ngày Nguyệt Kỵ, không nên tiến hành những việc mang tính chất trọng đại như cưới hỏi, động thổ, xây nhà, xuất hành xa hoặc ra khơi. Khi tiến hành đại sự trong những ngày dòng khí mất cân bằng, dễ gặp nhiều khó khăn, mọi việc không như ý. Đặc biệt với những người đi thuyền, con nước lên thì càng cần cân nhắc kỹ lưỡng các việc ra khơi, du lịch bằng tàu bè.

Ngày 21/4/2028 (tức ngày 27/3/2028 âm lịch) không phải là ngày NGUYỆT TẬN Nguyệt là mặt trăng. Tận là kết thúc, cuối cùng. Ngày nguyệt tận là ngày trăng tàn:

  • Ngày nguyệt tận tức là rơi vào 2 ngày cuối cùng của tháng âm lịch. Đó là các ngày 29 và 30 hàng tháng.
  • Người ta cho rằng đây là hai ngày cần tránh làm các việc quan trọng, nếu không sẽ gặp xui xẻo.

Ngày 21/4/2028 (tức ngày 27/3/2028 âm lịch) là ngày TAM LƯƠNG SÁT:

  • Ngày 27/3/2028 âm lịch ngày TAM LƯƠNG SÁT, ngày xuất hành hoặc khởi đầu làm việc gì đều vất vả không được việc. Khi chọn ngày tốt cần tránh các ngày này.
  • Đây cũng là lời khuyên răn của tiền nhân cho con cháu nên làm chủ trong mọi hoàn cảnh, chịu khó học tập, cần cù làm việc. Trong khoa Chiêm Tinh thì ngày Tam nương, Nguyệt kỵ không được cho là quan trọng so với các sao chính tinh và ngày kiêng kỵ khác.

Ngày 21/4/2028 (tức ngày 27/3/2028 âm lịch) không phải là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT. Ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT là ngày xấu, cần tránh. Nó rơi vào các ngày như sau (tính theo lịch âm):

Tức là ngày: Tháng Giêng tránh ngày 13, Tháng Hai tránh ngày 11, Tháng Ba tránh ngày 9, Tháng Tư tránh ngày 7, Tháng Năm tránh ngày 5, Tháng Sáu tránh ngày 3, Tháng Bảy tránh ngày 29, Tháng Tám tránh ngày 27, Tháng Chín tránh ngày 25, Tháng Mười tránh ngày 23, Tháng Mười một tránh ngày 21, Tháng Mười hai tránh ngày 19 là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT


Ngày 21/4/2028 (tức ngày 27/3/2028 âm lịch) (tức ngày Bính Tý) không phải là ngày SÁT CHỦ DƯƠNG. Ngày Sát Chủ Dương là một trong các ngày xấu cần tránh theo quan niệm xưa.

Có bài vè rằng:

Một, Chuột (Tý) đào hang đã an,
Hai, Ba, Bảy, Chín, Trâu (Sửu) tan hợp bầy,
Nắng Hè Bốn, Chó (Tuất) sủa dai,
Sang qua Mười một cội cây Dê (Mùi) nằm,
Tháng Chạp, Mười, Sáu, Tám, Năm,
Rồng (Thìn) nằm biển bắc bặt tăm ba đào,
Ấy ngày Sát chủ trước sau,
Dựng xây, cưới gả chủ chầu Diêm vương.

Tức là ngày: Tháng giêng: kỵ ngày Tý, Tháng 2, 3, 7, 9: kỵ ngày Sửu, Tháng 4: kỵ ngày Tuất, Tháng 11: kỵ ngày Mùi, Tháng 5, 6, 8, 10, 12: kỵ ngày Thìn


Ngày 21/4/2028 (tức ngày 27/3/2028 âm lịch) (tức ngày Bính Tý) không phải là ngày SÁT CHỦ ÂM. Tương tự ngày Sát Chủ Dương, ngày Sát Chủ Âm cũng là những ngày cần phải tránh làm những việc quan trọng.

Có bài vè rằng:

Giêng Rắn (Tỵ), Hai Chuột (Tý), Ba Dê (Mùi) nằm,
Bốn Mèo (Mẹo), Sáu Chó (Tuất), Khỉ (Thân) tháng năm,
Bảy Trâu (Sửu), Chín Ngựa (Ngọ), Tám Heo nái (Hợi)
Một (11) Cọp (Dần), Mười Gà (Dậu), Chạp (12) Rồng (Thìn) xân.

Tức là ngày: Tháng giêng kỵ ngày Tỵ, tháng 2 ngày Tý, tháng 3 ngày Mùi, tháng 4 ngày Mão, tháng 5 ngày Thân, tháng 6 ngày Tuất, tháng 7 ngày Sửu, tháng 8 ngày Hợi, tháng 9 ngày Ngọ, tháng 10 ngày Dậu, tháng 11 ngày Dần, tháng chạp ngày Thìn. Đó là các ngày Sát Chủ Âm.


Ngày 21/4/2028 (tức ngày 27/3/2028 âm lịch) (tức ngày Bính Tý) không phải là ngày THIÊN ĐỊA TRANH HÙNG: Các ngày Thiên Địa Tranh Hùng cần tránh ăn hỏi, cưới xin:

Tức là ngày: Tháng Giêng kỵ ngày Ngọ, Tý - Tháng Hai kỵ ngày Hợi, Tý - Tháng Ba kỵ ngày Ngọ, Mùi - Tháng Tư kỵ ngày Tý, Sửu - Tháng Năm kỵ ngày Mùi, Thân - Tháng Sáu kỵ ngày Dần, Sửu - Tháng Bảy kỵ ngày Dần - Tháng Tám kỵ ngày Thân, Dậu - Tháng Chín kỵ ngày Dần, Mão - Tháng Mười kỵ ngày Mão, Thìn - Tháng Mười một kỵ ngày Tuất, Hợi - Tháng Chạp kỵ ngày Thìn, Tị.


Ngày 21/4/2028 (tức ngày 27/3/2028 âm lịch) (tức ngày Bính Tý) không phải là ngày THỌ TỬ: Ngày Thọ Tử là ngày rất xấu, trăm sự đều kỵ. Khi chọn ngày tốt phải lưu ý tránh những ngày này.

Tức là ngày: Tháng 1: Thọ tử ở các ngày Bính Tuất - Tháng 2: Thọ tử ở các ngày Nhâm Thìn - Tháng 3: Thọ tử ở các ngày Tân Hợi - Tháng 4: Thọ tử ở các ngày Đinh Tỵ - Tháng 5: Thọ tử ở các ngày Mậu Tý - Tháng 6: Thọ tử ở các ngày Bính Ngọ - Tháng 7: Thọ tử ở các ngày Ất Sửu - Tháng 8: Thọ tử ở các ngày Quý Mùi - Tháng 9: Thọ tử ở các ngày Giáp Dần - Tháng 10: Thọ tử ở các ngày Mậu Thân - Tháng 11: Thọ tử ở các ngày Tân Mão - Tháng 12: Thọ tử ở các ngày Tân Dậu

Ngày 21/4/2028 (tức ngày 27/3/2028 âm lịch) (tức ngày Bính Tý) không phải là ngày THẬP ÁC ĐẠI BẠI. Thập Ác Đại Bại tức là 10 ngày sau đây:

  • Ngày Giáp Thìn, Ất Tỵ, Mậu Tuất, Canh Thìn, Bính Thân, Mậu Tuất, Đinh Hợi, Kỷ Sửu, Tân Tỵ, Nhâm Thân, Quý Hợi.
  • Ngày Thập Ác Đại Bại gặp Thần Sát, ám chỉ sự xui xẻo, hung họa, không may mắn. 

2. Bình giải chi tiết ngày 21/4/2028 là tốt hay xấu?

Ngày 21/4/2028 là hoàng đạo hay hắc đạo

THÔNG TIN NGÀY 21/4/2028

Dương lịch: Thứ sáu, Ngày 21/4/2028

Âm lịch: Ngày 27/3/2028 - Ngày Bính Tý [Hành: Thủy] - Tháng Bính Thìn [Hành: Thổ] - Năm Mậu Thân [Hành: Thổ].

2.1 - Ngày tiết khí: Cốc vũ

  • Tiết Cốc Vũ là gì: “Cốc” chỉ ngũ cốc, còn “” nghĩa là mưa. Tiết Cốc Vũ là thời điểm có mưa lớn như những hạt ngũ cốc rơi, rất tốt cho cây cối mùa màng.
  • Ý nghĩa: Tiết Cốc Vũ chính là mốc đánh dấu khi đất trời chuyển mình từ xuân sang hè. Sau thời khắc này, những cơn gió lạnh sẽ hoàn toàn biến mất, thay vào đó là nắng ấm của mùa hạ, rất tốt cho sự sinh trưởng của cây cối, hoa màu. Tính từ thời điểm Tiết Cốc Vũ, không chỉ có vạn vật thiên nhiên thay đổi mà các quy luật ngũ hành, âm dương cũng có nhiều chuyển biến. Đây là thời điểm chuyển giao từ Mộc khí sang Hỏa khí, mỗi người cần phải chú ý hơn về sức khỏe, tránh nhiễm lạnh, thích nghi với nhịp độ cuộc sống ngày dài đêm ngắn.

2.2 - Trực ngày: Trực Thành

  • Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Trực thành là kiếm của trời ban

Đời trai ngang dọc giữ giang san

Nữ nhi khuê các buồn tơ liễu

Nhung lụa vàng son lệ vẫn tràn.

  • Kim vàng mà đúc song phi, nhứt nhơn lưỡng kiếm ai mà dám đương. Người mà trực ấy thông minh, khôn ngoan trí huệ, kiêu căng nhiều bề. Đàn ông mỹ tốt xuyến xao, đàn bà ở đó vui chiều buồn mai. Cũng vì hơn thiệt so đo, lướt xông trận thượng so đo một mình.

2.3 - Sao chiếu ngày: Sao Quỷ

Sao Quỷ – Quỷ Kim Cương – Vương Phách: Xấu

(Hung Tú) Tướng tinh con . Là sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày Thứ 6.

  • Nên làm: chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
  • Kiêng kỵ: khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
  • Ngoại lệ: ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngay Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn chất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài. Nên đập tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

2.4 - Lục nhâm ngày: Tiểu cát

  • Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
  • Sao Lục Hợp – Thuộc Kim: người mang tin mừng lại, Mưu Vọng: Chủ con số 1, 5 , 7

Tiểu Cát là quẻ tốt lành,

Trên đường sự nghiệp ta đành đắn đo,

Đàn Bà tin tức lại cho,

Mất của thì kịp tìm do Khôn Phương

Hành Nhân trở lại quê hương,

Trên đường giao tế lợi thường về ta

Mưu Cầu mọi sự hợp hòa,

Bệnh họa cẩu khẩn ắt là giảm thuyên

  • Ý nghĩa: Tiểu Cát là quẻ tốt tươi, có người đem tin vui mừng lại cho mình, Mất của thì tìm ở Phương Tây Nam, Hành Nhân thì người trở về, Xem bệnh tật thì cầu trời, cúng bái thì mới thuyên giảm.

2.5 - Tuổi xung ngày:

  • Canh Ngọ, Mậu Ngọ

2.6 - Ngày có hướng cát lợi:

  • Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: Tây Nam

Ngày: Thiên Lao Hắc Đạo

Xem NGÀY 21/4/2028 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"


Sao Cát:
Thiên hỷ:Tốt mọi việc, nhất là hôn thú.
Nguyệt không:Tốt cho mọi việc sửa nhà, làm giường.
Minh tinh:Tốt mọi việc. (trùng với Thiên lao Hắc Đạo - xấu)
Thánh tâm:Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự.
Tam hợp:Tốt mọi việc.
Mẫu thương:Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Đại hồng sa:Tốt mọi việc.

Sao Hung:
Hoàng sa:Xấu đối với xuất hành.
Cô thần:Xấu với giá thú.
Không phòng:Kỵ giá thú.

Xem ngày 21/4/2028 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ"


Sao Quỷ (Hung) - Con vật: Dê
- Nên: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
- Không nên: Khởi tạo việc chi cũng hại.
Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
- Ngoài trừ: Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn.
Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền.
- Thơ viết:
Quỷ tinh tạo dựng ắt suy vong.
Của nhà vắng bóng chủ nhân ông.
Chôn cất ngày này thêm quan lộc.
Cưới gả loan phòng chắc trống không.

Xem ngày 21/4/2028 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM"


Ngày Trưc Thành - Tiết Cốc vũ
Ngày tiểu cát. Các việc khai trương, xuất hành, nhập trạch, hôn nhân nếu tiến hành vào ngày này không hay

Bình giải ngày 21/4/2028 ngày "Thiên Lao Hắc Đạo"

Ngày "Thiên Lao Hắc Đạo" là ngày rất xấu!

Thiên Lao Hắc Đạo: sao Trấn thần, việc về người âm tốt, mọi việc khác đều bất lợi.

Thiên Lao có nghĩa là căn phòng, tòa nhà kiên cố để giam cầm, tù hãm đối với những người phạm tội, bị bắt, bị xử phạt. Như vậy, tên ngày Hắc Đạo này gắn liền với dấu hiệu của thị phi rắc rối, cản trở, kìm hãm, kiện tụng hình pháp, lao lý tù ngục, khổ sai vất vả

Căn cứ vào ý nghĩa nói trên thì ngày Thiên Lao Hắc Đạo là một ngày mà năng lượng Thái Dương tác động tới địa cầu gây nên sự bất lợi đối với vạn sự, mọi việc bị trở ngại, tù hãm, khó hanh thông, chậm trễ, đình đốn, ách tắc. Đối với con người, nếu tiến hành đại sự vào ngày này gặp không ít trở ngại, dễ phát sinh mâu thuẫn, thị phi, kiện tụng, vướng mắc thủ tục hành chính, sa vào lao lý hình ngục. Từ những phân tích này cho thấy đầu tiên ý nghĩa ngày Thiên Lao Hắc Đạo làm giảm vận may, phúc khí của con người, sau đó tạo nên hệ quả xấu theo một chuỗi liên tiếp nói trên

Ngày Thiên Lao Hắc Đạo hung cho việc nào?

Với bản chất là một ngày xấu, nên ngày Thiên Lao Hắc Đạo không lợi cho tất cả mọi công việc, nếu tiến hành thực hiện các việc quan trọng vào ngày này sẽ gây nên bất lợi như sau

  • Tránh khai trương, cầu tài lộc, ký kết hợp đồng, mở cửa hàng kinh doanh vào ngày Thiên Lao Hắc Đạo: Gặp khó khăn, trở ngại, quan hệ đối tác không được thiết lập, bị vướng mắc thủ tục hành chính, phải đóng thuế nặng nề, bị phát hiện do kinh doanh hàng kém chất lượng, hàng giả, hàng nhái, hàng trốn thuế, khi bị xử lý vi phạm theo chế tài thì tai tiếng thị phi, những người khách hàng mất niềm tin, lợi nhuận thu được thấp, tiền đầu tư cao, kết quả là thua lỗ, nợ nần
  • Tránh chọn ngày Thiên Lao Hắc Đạo để động thổ, khởi công: Bị cản trở tiến độ do ảnh hưởng tiêu cực của thời tiết, chính quyền can thiệp, xử lý, thợ thuyền bị tai nạn, vật tư bị thất thoát, chất lượng công trình kém, giá trị sử dụng thấp, khi đã sử dụng dễ phát sinh tranh chấp, kiện tụng, vướng vào lao lý, gia vận khó khăn, sinh kế gian nan, các thành viên chia ly, phiêu tán
  • Tránh tổ chức hôn lễ vào ngày Thiên Lao Hắc Đạo: Vợ chồng bất hòa, chia ly đổ vỡ, làm ăn đình đốn, hiếm muộn con cái, sức khỏe bị ảnh hưởng xấu
  • Nhập học, nộp hồ sơ đăng ký học, nhậm chức, nộp hồ sơ xin việc: Học hành sa sút, thi cử bị rớt, vất vả gian lao, dễ sa vào các tệ nghiện game, ham mê tửu sắc, lười học ham chơi, công danh chậm lụt, bị sa thải, giáng chức, kỷ luật, phải bồi thường thiệt hại, danh ô tiết xú
  • Những việc như mua xe, mua nhà, xuất hành, an táng... đều không thu được kết quả tốt. Nhiều người rất kỵ tiến hành các việc trên vào ngày Thiên Lao Hắc Đạo này

Ngược lại, ngày Thiên Lao Hắc Đạo tốt cho việc gì?

Bên cạnh những bất lợi nói trên, năng lượng của ngày Thiên Lao Hắc Đạo là những luồng khí hắc ám, đen tối nên nó tương thích, phù hợp với những công việc mang tính sát khí, hình phạt, cụ thể như sau

  • Tổ chức truy quét, xét xử và thi hành án đối với tội phạm
  • Xử lý kỷ luật trong nội bộ cơ quan, thiết lập hệ thống kẻ cương, quy chế
  • Chế tạo những dụng cụ săn bắt thú, chim, cá
  • Phá dỡ, tiêu hủy đồ cũ
  • Treo vật phẩm Phong Thủy hóa giải sát khí, kết dứt điều hung hại
  • Tiến hành diệt chuột, diệt sâu bọ, phun hóa chất bảo vệ thực vật, phun hóa chất tiêu trừ, phòng ngừa mầm bệnh, vệ sinh, tiêu độc, khử trùng...

Khi tiến hành những công việc nói trên vào ngày Thiên Lao Hắc Đạo sẽ thu được hiệu quả cao, giảm chi phí, công sức và tiền bạc

Giờ tốt ngày 21/4/2028 theo Lý Thuần Phong


Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng.

(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ TỐC HỶ)

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(01h-03h) - Giờ Sửu  - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.


Các ngày tốt xấu trong tháng 3 năm 2024

Thứ
Ngày dương
Ngày âm
Ngày tốt
Chi tiết
Thứ sáu
Thanh Long Hoàng Đạo
Thứ bảy
Minh Đường Hoàng Đạo
Chủ nhật
Thiên Hình Hắc Đạo
Thứ hai
Chu Tước Hắc Đạo
Thứ ba
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Thứ tư
Kim Đường Hoàng Đạo
Thứ năm
Bạch Hổ Hắc Đạo
Thứ sáu
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Thứ bảy
Thiên Lao Hắc Đạo
Chủ nhật
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Thứ hai
Thiên Lao Hắc Đạo
Thứ ba
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Thứ tư
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Thứ năm
Câu Trần Hắc Đạo
Thứ sáu
Thanh Long Hoàng Đạo
Thứ bảy
Minh Đường Hoàng Đạo
Chủ nhật
Thiên Hình Hắc Đạo
Thứ hai
Chu Tước Hắc Đạo
Thứ ba
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Thứ tư
Kim Đường Hoàng Đạo
Thứ năm
Bạch Hổ Hắc Đạo
Thứ sáu
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Thứ bảy
Thiên Lao Hắc Đạo
Chủ nhật
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Thứ hai
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Thứ ba
Câu Trần Hắc Đạo
Thứ tư
Thanh Long Hoàng Đạo
Thứ năm
Minh Đường Hoàng Đạo
Thứ sáu
Thiên Hình Hắc Đạo
Thứ bảy
Chu Tước Hắc Đạo
Chủ nhật
Kim Quỹ Hoàng Đạo



Tử Vi Số Mệnh

  • Tử Vi Số Mệnh

    Tử Vi số Mệnh chuyên trang tử vi phong thuỷ cải biến vận hạn chuyên sâu hiệu quả!

    - Tuvisomenh.com.vn -

  • Tử Vi Số Mệnh (tuvisomenh.com.vn) là trang web tra cứu Tử Vi – Phong Thủy hàng đầu tại Việt Nam. Các chuyên gia chúng tôi sử dụng những phương pháp nghiên cứu khoa học dự báo của phương Đông và phương Tây, học thuyết âm dương ngũ hành kết hợp với bát quái và chiêm tinh học để đem tới những biện giải chính xác cho độc giả.

    • https://tuvisomenh.com.vn
    • tuvisomenh.com.vn@gmail.com
    • https://www.facebook.com/www.tuvisomenh.com.vn


Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT XẤU tại Tử Vi Số Mệnh chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!

ngày tốt

 

Bạn có thể tra cứu NGÀY TỐT xem cho bản thân, cho con cái hoặc cho người thân, bạn bè của mình!