Xem ngày 2 tháng 2 năm 2024 là ngày tốt hay xấu?
Tử Vi Số Mệnh gửi lời chào đầu tiên đến bạn
Quý bạn đang muốn xem ngày 2 tháng 2 năm 2024 tốt hay xấu, ngày 2/2/2024 có phải là ngày tốt không và tốt cho việc gì, xấu với việc gì? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình.
Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia Tử Vi Số Mệnh sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.
Tuy nhiên trong trường hợp ngày 2/2/2024 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.
Xem thêm: hôm nay tốt hay xấu
Xem thêm: ngày mai tốt hay xấu
1. Thông tin chi tiết ngày 2/2/2024
Lịch Vạn Niên Ngày 2 Tháng 2 Năm 2024 |
|
Lịch Dương | Lịch Âm |
Tháng 2 năm 2024 | Tháng 12 năm 2023 |
Thứ sáu
Bây giờ là mấy giờ
|
Ngày Bính Thân [Hành: Hỏa] Tháng Ất Sửu [Hành: Kim] Năm Quý Mão [Hành: Kim] Tiết khí: Đại hàn Trực: Nguy Sao: Quỷ Lục nhâm: Xích khẩu Tuổi xung ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: tại Thiên Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày tốt
|
"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể." - Đức Đạt Lai Lạt Ma - |
Bảng giờ tốt trong ngày |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Khung giờ | Giờ can chi | Hoàng Hắc | Lục Nhâm | Sát Chủ | Thọ Tử | Không Vong |
23h - 1h | Mậu Tý | Thanh Long | Xích khẩu | - | - | - |
1h - 3h | Kỷ Sửu | Minh đường | Tiểu cát | - | - | - |
3h - 5h | Canh Dần | Thiên hình | Không vong | X | - | - |
5h - 7h | Tân Mão | Chu tước | Đại an | - | - | - |
7h - 9h | Nhâm Thìn | Kim quỹ | Lưu niên | - | - | X |
9h - 11h | Quý Tị | Kim đường | Tốc hỷ | - | - | X |
11h - 13h | Giáp Ngọ | Bạch hổ | Xích khẩu | - | - | - |
13h - 15h | Ất Mùi | Ngọc đường | Tiểu cát | - | - | - |
15h - 17h | Bính Thân | Thiên lao | Không vong | - | - | - |
17h - 19h | Đinh Dậu | Nguyên vũ | Đại an | - | X | - |
19h - 21h | Mậu Tuất | Tư mệnh | Lưu niên | - | - | - |
21h - 23h | Kỷ Hợi | Câu trần | Tốc hỷ | - | - | - |
Ngày 2/2/2024 dương lịch (âm lịch 23/12/2023) có phải ngày đại kỵ không? |
---|
Ngày 2/2/2024 (tức ngày 23/12/2023 âm lịch) không phải là ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG:
Ngày 2/2/2024 (tức ngày 23/12/2023 âm lịch) là ngày NGUYỆT KỴ hay ngày CON NƯỚC: Mọi việc nên kiêng, hàng tháng cứ ngày mồng 5, 14 và ngày 23. Ông bà xưa có câu: Mồng năm, mười bốn, hai ba Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Hay như câu: Mồng năm, mười bốn, hai ba Làm gì cũng bại chẳng ra việc gì.
Theo quan niệm dân gian, người ta gọi đây là ngày nửa đời nửa đoạn, giữa đường đứt gánh. Nên đi đâu, làm gì cũng vất vả, khó khăn, mất nhiều công sức và tiền bạc. Ngoài ra, vào những ngày này, người ta cũng gọi là ngày 'con nước'. Vào các ngày trên, triều cường xuất hiện. Điều này dễ sinh ra những dòng hải lưu bất thường gây nguy hiểm cho thuyền bè. Trên cơ sở đó, người ta cũng tránh ra khơi và những ngày này. Đồng thời, không khởi đại sự vào ngày xấu như vậy. Vào ngày Nguyệt Kỵ, không nên tiến hành những việc mang tính chất trọng đại như cưới hỏi, động thổ, xây nhà, xuất hành xa hoặc ra khơi,... Khi tiến hành đại sự trong những ngày dòng khí mất cân bằng, dễ gặp nhiều khó khăn, mọi việc không như ý. Đặc biệt với những người đi thuyền, con nước lên thì càng cần cân nhắc kỹ lưỡng các việc ra khơi, du lịch bằng tàu bè. Bởi vậy, tốt nhất là nên tránh khởi sự việc trọng đại vào các ngày Nguyệt Kỵ. Nếu bắt buộc vẫn phải thực hiện thì cần quan sát thời điểm và chọn khung giờ tốt với người thực hiện để tiến hành. Qua đó, có thể giảm dữ tìm lành, mọi việc được thuận lợi hơn. Ngày 2/2/2024 (tức ngày 23/12/2023 âm lịch) không phải là ngày NGUYỆT TẬN Nguyệt là mặt trăng. Tận là kết thúc, cuối cùng. Ngày nguyệt tận là ngày trăng tàn:
Ngày 2/2/2024 (tức ngày 23/12/2023 âm lịch) không phải là ngày TAM LƯƠNG SÁT Theo quan niệm của nhiều người thì xuất hành hoặc khởi đầu làm việc gì đều vất vả không được việc. Khi chọn ngày tốt cần tránh các ngày này:
Ngày 2/2/2024 (tức ngày 23/12/2023 âm lịch) không phải là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT. Ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT là ngày xấu, cần tránh. Nó rơi vào các ngày như sau (tính theo lịch âm): Tức là ngày: Tháng Giêng tránh ngày 13, Tháng Hai tránh ngày 11, Tháng Ba tránh ngày 9, Tháng Tư tránh ngày 7, Tháng Năm tránh ngày 5, Tháng Sáu tránh ngày 3, Tháng Bảy tránh ngày 29, Tháng Tám tránh ngày 27, Tháng Chín tránh ngày 25, Tháng Mười tránh ngày 23, Tháng Mười một tránh ngày 21, Tháng Mười hai tránh ngày 19 là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT Ngày 2/2/2024 (tức ngày 23/12/2023 âm lịch) (tức ngày Bính Thân) không phải là ngày SÁT CHỦ DƯƠNG. Ngày Sát Chủ Dương là một trong các ngày xấu cần tránh theo quan niệm xưa. Có bài vè rằng: Một, Chuột (Tý) đào hang đã an, Tức là ngày: Tháng giêng: kỵ ngày Tý, Tháng 2, 3, 7, 9: kỵ ngày Sửu, Tháng 4: kỵ ngày Tuất, Tháng 11: kỵ ngày Mùi, Tháng 5, 6, 8, 10, 12: kỵ ngày Thìn Ngày 2/2/2024 (tức ngày 23/12/2023 âm lịch) (tức ngày Bính Thân) không phải là ngày SÁT CHỦ ÂM. Tương tự ngày Sát Chủ Dương, ngày Sát Chủ Âm cũng là những ngày cần phải tránh làm những việc quan trọng. Có bài vè rằng: Giêng Rắn (Tỵ), Hai Chuột (Tý), Ba Dê (Mùi) nằm, Tức là ngày: Tháng giêng kỵ ngày Tỵ, tháng 2 ngày Tý, tháng 3 ngày Mùi, tháng 4 ngày Mão, tháng 5 ngày Thân, tháng 6 ngày Tuất, tháng 7 ngày Sửu, tháng 8 ngày Hợi, tháng 9 ngày Ngọ, tháng 10 ngày Dậu, tháng 11 ngày Dần, tháng chạp ngày Thìn. Đó là các ngày Sát Chủ Âm. Ngày 2/2/2024 (tức ngày 23/12/2023 âm lịch) (tức ngày Bính Thân) không phải là ngày THIÊN ĐỊA TRANH HÙNG: Các ngày Thiên Địa Tranh Hùng cần tránh ăn hỏi, cưới xin: Tức là ngày: Tháng Giêng kỵ ngày Ngọ, Tý - Tháng Hai kỵ ngày Hợi, Tý - Tháng Ba kỵ ngày Ngọ, Mùi - Tháng Tư kỵ ngày Tý, Sửu - Tháng Năm kỵ ngày Mùi, Thân - Tháng Sáu kỵ ngày Dần, Sửu - Tháng Bảy kỵ ngày Dần - Tháng Tám kỵ ngày Thân, Dậu - Tháng Chín kỵ ngày Dần, Mão - Tháng Mười kỵ ngày Mão, Thìn - Tháng Mười một kỵ ngày Tuất, Hợi - Tháng Chạp kỵ ngày Thìn, Tị. Ngày 2/2/2024 (tức ngày 23/12/2023 âm lịch) (tức ngày Bính Thân) không phải là ngày THỌ TỬ: Ngày Thọ Tử là ngày rất xấu, trăm sự đều kỵ. Khi chọn ngày tốt phải lưu ý tránh những ngày này. Tức là ngày: Tháng 1: Thọ tử ở các ngày Bính Tuất - Tháng 2: Thọ tử ở các ngày Nhâm Thìn - Tháng 3: Thọ tử ở các ngày Tân Hợi - Tháng 4: Thọ tử ở các ngày Đinh Tỵ - Tháng 5: Thọ tử ở các ngày Mậu Tý - Tháng 6: Thọ tử ở các ngày Bính Ngọ - Tháng 7: Thọ tử ở các ngày Ất Sửu - Tháng 8: Thọ tử ở các ngày Quý Mùi - Tháng 9: Thọ tử ở các ngày Giáp Dần - Tháng 10: Thọ tử ở các ngày Mậu Thân - Tháng 11: Thọ tử ở các ngày Tân Mão - Tháng 12: Thọ tử ở các ngày Tân Dậu Ngày 2/2/2024 (tức ngày 23/12/2023 âm lịch) (tức ngày Bính Thân) là ngày THẬP ÁC DẠI BẠI: Ngày Thập Ác Đại Bại gặp Thần Sát, ám chỉ sự xui xẻo, hung họa, không may mắn.
|
2. Bình giải chi tiết ngày 2/2/2024 là tốt hay xấu?
Ngày 2/2/2024 là hoàng đạo hay hắc đạo |
---|
THÔNG TIN NGÀY 2/2/2024Dương lịch: Thứ sáu, Ngày 2/2/2024 Âm lịch: Ngày 23/12/2023 - Ngày Bính Thân [Hành: Hỏa] - Tháng Ất Sửu [Hành: Kim] - Năm Quý Mão [Hành: Kim].2.1 - Ngày tiết khí: Đại hàn
2.2 - Trực ngày: Trực Nguy
Trực nguy là nước chảy loanh quanh Mưu chước đi đôi với bại thành Đa mệnh, đa tài, đa hệ lụy
2.3 - Sao chiếu ngày: Sao QuỷSao Quỷ – Quỷ Kim Cương – Vương Phách: Xấu(Hung Tú) Tướng tinh con Dê. Là sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày Thứ 6.
2.4 - Lục nhâm ngày: Xích khẩu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành, Lại phòng quan sự tụng đình lôi thôi Mất của gấp rút tìm tòi Hành Nhân kinh hãi dặm khơi chưa về, Trong nhà quái khuyển, quái kê, Bệnh hoạn coi nặng động về phương Tây, Phòng Người ếm ngải vô thường Còn e xúc nhiệm ôn hoàng lại thân
2.5 - Tuổi xung ngày:
2.6 - Ngày có hướng cát lợi:
Ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo |
Xem NGÀY 2/2/2024 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ" |
Sao Cát: Nhân chuyên:Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).Thiên quan:Tốt mọi việc. Ngũ phú:Tốt mọi việc.Phúc sinh:Tốt mọi việc.Hoạt diệu:Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu.Mẫu thương:Tốt về cầu tài lộc, khai trương.Đại hồng sa:Tốt mọi việc. Sao Hung: Lôi công:Xấu với xây dựng nhà cửa. |
Xem ngày 2/2/2024 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ" |
Sao Quỷ (Hung) - Con vật: Dê - Nên: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo. - Không nên: Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.- Ngoài trừ: Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền. - Thơ viết: Quỷ tinh tạo dựng ắt suy vong.Của nhà vắng bóng chủ nhân ông.Chôn cất ngày này thêm quan lộc.Cưới gả loan phòng chắc trống không. |
Xem ngày 2/2/2024 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM" |
Ngày Trưc Nguy - Tiết Đại hàn Chỉ nên mai táng. |
Bình giải ngày 2/2/2024 ngày "Tư Mệnh Hoàng Đạo" |
Ngày "Tư Mệnh Hoàng Đạo" là ngày tốt!Tư Mệnh Hoàng Đạo: sao Phượng liễu, sao Nguyệt tiên, từ giờ Dần đến giờ Thân làm việc đại cát, từ giờ Dậu đến giờ Sửu làm việc bất lợi, tức là ban ngày cát lợi ban đêm bất lợi. Theo từ điển Hán văn thì “tư” nghĩa là giúp thêm, tạo giá trị, lợi ích, điều may mắn, hưởng phúc, điều phúc. “Mệnh” nghĩa là vận mệnh con người. Tư Mệnh nghĩa là trợ giúp bản mệnh, tạo nên lợi ích, giá trị, điều may mắn, phúc lành đối với vận mệnh con người. Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo là ngày tạo nên điều phúc, giúp ích, trợ lực đối với mệnh lý con người nếu sử dụng ngày đó để tiến hành những công việc quan trọng, đại sự. Vậy ngày tư mệnh hoàng đạo có tốt không thì hãy cùng chúng tôi xem ngay dưới đây.
Cụ thể, ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo nên sử dụng để tiến hành những công việc như sau:
|
Giờ tốt ngày 2/2/2024 theo Lý Thuần Phong |
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng. |
(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ XÍCH KHẨU) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
Các ngày tốt xấu trong tháng 10 năm 2024
-
Tử Vi số Mệnh chuyên trang tử vi phong thuỷ cải biến vận hạn chuyên sâu hiệu quả!
- Tuvisomenh.com.vn -
-
Tử Vi Số Mệnh (tuvisomenh.com.vn) là trang web tra cứu Tử Vi – Phong Thủy hàng đầu tại Việt Nam. Các chuyên gia chúng tôi sử dụng những phương pháp nghiên cứu khoa học dự báo của phương Đông và phương Tây, học thuyết âm dương ngũ hành kết hợp với bát quái và chiêm tinh học để đem tới những biện giải chính xác cho độc giả.
- https://tuvisomenh.com.vn
- tuvisomenh.com.vn@gmail.com
- https://www.facebook.com/www.tuvisomenh.com.vn
Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT XẤU tại Tử Vi Số Mệnh chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!
Bạn có thể tra cứu NGÀY TỐT xem cho bản thân, cho con cái hoặc cho người thân, bạn bè của mình!