Tử Vi Số Mệnh
Hôm nay: Thứ năm, Ngày 12/12/2024 Theo dõi Tử Vi Số Mệnh trên Google News Tuvisomenh.com.vn

Xem ngày 18 tháng 9 năm 2027 là ngày tốt hay xấu?

Tử Vi Số Mệnh gửi lời chào đầu tiên đến bạn

Quý bạn đang muốn xem ngày 18 tháng 9 năm 2027 tốt hay xấu, ngày 18/9/2027 có phải là ngày tốt không và tốt cho việc gì, xấu với việc gì? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình.

Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia Tử Vi Số Mệnh sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.

ngày 18 tháng 9 năm 2027 tốt hay xấu

Tuy nhiên trong trường hợp ngày 18/9/2027 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.

1. Thông tin chi tiết ngày 18/9/2027

Lịch Vạn Niên Ngày 18 Tháng 9 Năm 2027

Lịch Dương Lịch Âm
Tháng 9 năm 2027 Tháng 8 năm 2027
18
18
Thứ bảy

Bây giờ là mấy giờ

Ngày Canh Tý [Hành: Thổ]
Tháng Kỷ Dậu [Hành: Thổ]
Năm Đinh Mùi [Hành: Thủy]
Tiết khí: Bạch lộ
Trực: Bình
Sao: Đê
Lục nhâm: Đại an
Tuổi xung ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: tại Thiên
Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày tốt

"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể."


- Đức Đạt Lai Lạt Ma -

Bảng giờ tốt trong ngày

Khung giờ Giờ can chi Hoàng Hắc Lục Nhâm Sát Chủ Thọ Tử Không Vong
23h - 1hBính TýKim quỹĐại an---
1h - 3hĐinh SửuKim đườngLưu niên---
3h - 5hMậu DầnBạch hổTốc hỷ---
5h - 7hKỷ MãoNgọc đườngXích khẩu---
7h - 9hCanh ThìnThiên laoTiểu cátX--
9h - 11hTân TịNguyên vũKhông vong---
11h - 13hNhâm NgọTư mệnhĐại an--X
13h - 15hQuý MùiCâu trầnLưu niên--X
15h - 17hGiáp ThânThanh LongTốc hỷ-X-
17h - 19hẤt DậuMinh đườngXích khẩu---
19h - 21hBính TuấtThiên hìnhTiểu cát---
21h - 23hĐinh HợiChu tướcKhông vong---

Ngày 18/9/2027 dương lịch (âm lịch 18/8/2027) có phải ngày đại kỵ không?

Ngày 18/9/2027 (tức ngày 18/8/2027 âm lịch) là ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG: tháng nào cũng vậy, cứ ngày mồng 8, ngày 18 và 28 là ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG, đây là ngày xấu dễ gây cãi vã, xung đột.


Ngày 18/9/2027 (tức ngày 18/8/2027 âm lịch) không phải là ngày NGUYỆT KỴ hay ngày CON NƯỚC:

  • Các ngày NGUYỆT KỴ hay ngày CON NƯỚC trong tháng 8 âm lịch: ngày mồng 5/8/2027 (âm lịch), ngày 14/8/2027 (âm lịch) và 23/8/2027 (âm lịch) là ngày NGUYỆT KỴ hay ngày CON NƯỚC đây là ngày nửa đời nửa đoạn, giữa đường đứt gánh. Nên đi đâu, làm gì cũng vất vả, khó khăn, mất nhiều công sức và tiền bạc.
  • Vào ngày Nguyệt Kỵ, không nên tiến hành những việc mang tính chất trọng đại như cưới hỏi, động thổ, xây nhà, xuất hành xa hoặc ra khơi. Khi tiến hành đại sự trong những ngày dòng khí mất cân bằng, dễ gặp nhiều khó khăn, mọi việc không như ý. Đặc biệt với những người đi thuyền, con nước lên thì càng cần cân nhắc kỹ lưỡng các việc ra khơi, du lịch bằng tàu bè.

Ngày 18/9/2027 (tức ngày 18/8/2027 âm lịch) không phải là ngày NGUYỆT TẬN Nguyệt là mặt trăng. Tận là kết thúc, cuối cùng. Ngày nguyệt tận là ngày trăng tàn:

  • Ngày nguyệt tận tức là rơi vào 2 ngày cuối cùng của tháng âm lịch. Đó là các ngày 29 và 30 hàng tháng.
  • Người ta cho rằng đây là hai ngày cần tránh làm các việc quan trọng, nếu không sẽ gặp xui xẻo.

Ngày 18/9/2027 (tức ngày 18/8/2027 âm lịch) là ngày TAM LƯƠNG SÁT:

  • Ngày 18/8/2027 âm lịch ngày TAM LƯƠNG SÁT, ngày xuất hành hoặc khởi đầu làm việc gì đều vất vả không được việc. Khi chọn ngày tốt cần tránh các ngày này.
  • Đây cũng là lời khuyên răn của tiền nhân cho con cháu nên làm chủ trong mọi hoàn cảnh, chịu khó học tập, cần cù làm việc. Trong khoa Chiêm Tinh thì ngày Tam nương, Nguyệt kỵ không được cho là quan trọng so với các sao chính tinh và ngày kiêng kỵ khác.

Ngày 18/9/2027 (tức ngày 18/8/2027 âm lịch) không phải là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT. Ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT là ngày xấu, cần tránh. Nó rơi vào các ngày như sau (tính theo lịch âm):

Tức là ngày: Tháng Giêng tránh ngày 13, Tháng Hai tránh ngày 11, Tháng Ba tránh ngày 9, Tháng Tư tránh ngày 7, Tháng Năm tránh ngày 5, Tháng Sáu tránh ngày 3, Tháng Bảy tránh ngày 29, Tháng Tám tránh ngày 27, Tháng Chín tránh ngày 25, Tháng Mười tránh ngày 23, Tháng Mười một tránh ngày 21, Tháng Mười hai tránh ngày 19 là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT


Ngày 18/9/2027 (tức ngày 18/8/2027 âm lịch) (tức ngày Canh Tý) không phải là ngày SÁT CHỦ DƯƠNG. Ngày Sát Chủ Dương là một trong các ngày xấu cần tránh theo quan niệm xưa.

Có bài vè rằng:

Một, Chuột (Tý) đào hang đã an,
Hai, Ba, Bảy, Chín, Trâu (Sửu) tan hợp bầy,
Nắng Hè Bốn, Chó (Tuất) sủa dai,
Sang qua Mười một cội cây Dê (Mùi) nằm,
Tháng Chạp, Mười, Sáu, Tám, Năm,
Rồng (Thìn) nằm biển bắc bặt tăm ba đào,
Ấy ngày Sát chủ trước sau,
Dựng xây, cưới gả chủ chầu Diêm vương.

Tức là ngày: Tháng giêng: kỵ ngày Tý, Tháng 2, 3, 7, 9: kỵ ngày Sửu, Tháng 4: kỵ ngày Tuất, Tháng 11: kỵ ngày Mùi, Tháng 5, 6, 8, 10, 12: kỵ ngày Thìn


Ngày 18/9/2027 (tức ngày 18/8/2027 âm lịch) (tức ngày Canh Tý) không phải là ngày SÁT CHỦ ÂM. Tương tự ngày Sát Chủ Dương, ngày Sát Chủ Âm cũng là những ngày cần phải tránh làm những việc quan trọng.

Có bài vè rằng:

Giêng Rắn (Tỵ), Hai Chuột (Tý), Ba Dê (Mùi) nằm,
Bốn Mèo (Mẹo), Sáu Chó (Tuất), Khỉ (Thân) tháng năm,
Bảy Trâu (Sửu), Chín Ngựa (Ngọ), Tám Heo nái (Hợi)
Một (11) Cọp (Dần), Mười Gà (Dậu), Chạp (12) Rồng (Thìn) xân.

Tức là ngày: Tháng giêng kỵ ngày Tỵ, tháng 2 ngày Tý, tháng 3 ngày Mùi, tháng 4 ngày Mão, tháng 5 ngày Thân, tháng 6 ngày Tuất, tháng 7 ngày Sửu, tháng 8 ngày Hợi, tháng 9 ngày Ngọ, tháng 10 ngày Dậu, tháng 11 ngày Dần, tháng chạp ngày Thìn. Đó là các ngày Sát Chủ Âm.


Ngày 18/9/2027 (tức ngày 18/8/2027 âm lịch) (tức ngày Canh Tý) không phải là ngày THIÊN ĐỊA TRANH HÙNG: Các ngày Thiên Địa Tranh Hùng cần tránh ăn hỏi, cưới xin:

Tức là ngày: Tháng Giêng kỵ ngày Ngọ, Tý - Tháng Hai kỵ ngày Hợi, Tý - Tháng Ba kỵ ngày Ngọ, Mùi - Tháng Tư kỵ ngày Tý, Sửu - Tháng Năm kỵ ngày Mùi, Thân - Tháng Sáu kỵ ngày Dần, Sửu - Tháng Bảy kỵ ngày Dần - Tháng Tám kỵ ngày Thân, Dậu - Tháng Chín kỵ ngày Dần, Mão - Tháng Mười kỵ ngày Mão, Thìn - Tháng Mười một kỵ ngày Tuất, Hợi - Tháng Chạp kỵ ngày Thìn, Tị.


Ngày 18/9/2027 (tức ngày 18/8/2027 âm lịch) (tức ngày Canh Tý) không phải là ngày THỌ TỬ: Ngày Thọ Tử là ngày rất xấu, trăm sự đều kỵ. Khi chọn ngày tốt phải lưu ý tránh những ngày này.

Tức là ngày: Tháng 1: Thọ tử ở các ngày Bính Tuất - Tháng 2: Thọ tử ở các ngày Nhâm Thìn - Tháng 3: Thọ tử ở các ngày Tân Hợi - Tháng 4: Thọ tử ở các ngày Đinh Tỵ - Tháng 5: Thọ tử ở các ngày Mậu Tý - Tháng 6: Thọ tử ở các ngày Bính Ngọ - Tháng 7: Thọ tử ở các ngày Ất Sửu - Tháng 8: Thọ tử ở các ngày Quý Mùi - Tháng 9: Thọ tử ở các ngày Giáp Dần - Tháng 10: Thọ tử ở các ngày Mậu Thân - Tháng 11: Thọ tử ở các ngày Tân Mão - Tháng 12: Thọ tử ở các ngày Tân Dậu

Ngày 18/9/2027 (tức ngày 18/8/2027 âm lịch) (tức ngày Canh Tý) không phải là ngày THẬP ÁC ĐẠI BẠI. Thập Ác Đại Bại tức là 10 ngày sau đây:

  • Ngày Giáp Thìn, Ất Tỵ, Mậu Tuất, Canh Thìn, Bính Thân, Mậu Tuất, Đinh Hợi, Kỷ Sửu, Tân Tỵ, Nhâm Thân, Quý Hợi.
  • Ngày Thập Ác Đại Bại gặp Thần Sát, ám chỉ sự xui xẻo, hung họa, không may mắn. 

2. Bình giải chi tiết ngày 18/9/2027 là tốt hay xấu?

Ngày 18/9/2027 là hoàng đạo hay hắc đạo

THÔNG TIN NGÀY 18/9/2027

Dương lịch: Thứ bảy, Ngày 18/9/2027

Âm lịch: Ngày 18/8/2027 - Ngày Canh Tý [Hành: Thổ] - Tháng Kỷ Dậu [Hành: Thổ] - Năm Đinh Mùi [Hành: Thủy].

2.1 - Ngày tiết khí: Bạch lộ

  • Tiết Bạch Lộ là gì: “bạch” nghĩa là màu trắng, “lộ” có nghĩa là sương mù. Tiết Bạch Lộ được hiểu là thời gian bắt đầu xuất hiện sương mù.
  • Ý nghĩa: Vào tiết khí Bạch Lộ, một ngày có thể có thay đổi lớn về nhiệt độ. Sáng và đêm nhiệt độ giảm nhanh, hơi nước ngưng tụ kết thành sương thường đọng trên cỏ cây. Còn ban ngày vẫn có nắng nóng, thời tiết ấm áp. Tiết Bạch Lộ kỵ nhất là phơi sương nên khi ra ngoài vào buổi tối hay sáng sớm, cần có biện pháp hạn chế tiếp xúc với sương mù vào thời gian này.
  • Để đề phòng bệnh tật, nên ăn nhiều đồ ăn chứa nhiều vitamin, đồ ăn bổ phổi từ Đông Y.Ví dụ như ngô, ngô là loại thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao cũng như khả năng bồi dưỡng tinh chất tăng cường sức khỏe, nâng cao trí nhớ.

2.2 - Trực ngày: Trực Bình

  • Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này mọi việc đều tốt. Tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Trực bình thuộc thủy tính nước dương

Tài trí khôn ngoan đủ mọi đường

Gái đẹp, trai hiền mà thẳng thắn

Cháu đàn con lũ khéo lưu phương.

  • Bình thủy như nước trong sông, sóng đâu có dợn đầu dòng xuyên hoa. Người mà trực ấy đãi đằng, thì lành nết ở giữ gìn mới hay. Sanh con cầm vật lợi tài, nhờ vì núi cả non khai nước nhiều. Bình thì như cây trời ương, sóng sao mặc sóng trong lòng không sao.

2.3 - Sao chiếu ngày: Sao Đê

Sao Đê – Đê Thổ Lạc – Giả Phục: Xấu

(Hung Tú) Tướng tinh con Cừu, là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7.

  • Nên làm: sao Đê Đại Hung, không có việc gì hợp với nó.
  • Kiêng kỵ: khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy.
  • Ngoại lệ: tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt nhưng Thìn là tốt hơn hết về Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

2.4 - Lục nhâm ngày: Đại an

  • Ngày Đại An: mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển.  Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
  • Sao Thanh Long – Thuộc Mộc, Thời kỳ bản thân bất động. Mưu Vọng chủ con số 1, 5, 7

Đại An tự việc cát xương

Cầu tài hãy đến Khôn phường mới là (Tây Nam)

Mất của đem đi chưa xa

Nếu xem gia sự cả nhà bình an

Hành nhân vẫn còn ở nguyên

Bệnh hoạn sẽ được thuyên giảm an toàn

Tướng quân cởi giáp quy điền

Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

  • Ý nghĩa: Mọi việc tốt thay, Cầu tài ở phương Tây Nam sẽ thành, Mất của thì chưa đi xa xôi, Xem gia sự được bình an, Xem người vẫn ở Miền. Nếu xem bệnh tật thì không phải lo, buôn bán trở lại không lâu, Tháng giêng mưu cầu tất ứng.

2.5 - Tuổi xung ngày:

  • Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

2.6 - Ngày có hướng cát lợi:

  • Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: tại Thiên

Ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo

Xem NGÀY 18/9/2027 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"


Sao Cát:
Nguyệt đức:Tốt mọi việc.
Thiên quý:Tốt mọi việc.
Thiên quan:Tốt mọi việc.
Dân nhật, thời đức:Tốt mọi việc.

Sao Hung:
Vãng vong:Xấu mọi việc
Thiên lại:Xấu mọi việc.
Tiểu hao:Xấu về kinh doanh, cầu tài.
Lục bất thành:Xấu đối với xây dựng.
Hà khôi, Cẩu giảo:Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.
Vãng vong (Thổ kỵ):Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ

Xem ngày 18/9/2027 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ"


Sao Đê (Hung) - Con vật: Cầy
- Nên: Sao Đê Đại Hung , không cò việc chi hợp với nó
- Không nên: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó.
Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cử.
- Ngoài trừ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
- Thơ viết:
Đê tinh khởi tạo gặp tai hung.
Cưới gả hôn nhân họa chẳng cùng.
Tách bến ra khơi thuyền hay đắm.
Cất chôn con cháu chịu bần cùng.

Xem ngày 18/9/2027 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM"


Ngày Trưc Bình - Tiết Bạch lộ
Có nhiều sao xấu như Vãng vong, Câu giảo, Chu tước, không nên làm việc gì.

Bình giải ngày 18/9/2027 ngày "Tư Mệnh Hoàng Đạo"

Ngày "Tư Mệnh Hoàng Đạo" là ngày tốt!

Tư Mệnh Hoàng Đạo: sao Phượng liễu, sao Nguyệt tiên, từ giờ Dần đến giờ Thân làm việc đại cát, từ giờ Dậu đến giờ Sửu làm việc bất lợi, tức là ban ngày cát lợi ban đêm bất lợi.

Theo từ điển Hán văn thì “tư” nghĩa là giúp thêm, tạo giá trị, lợi ích, điều may mắn, hưởng phúc, điều phúc. “Mệnh” nghĩa là vận mệnh con người. Tư Mệnh nghĩa là trợ giúp bản mệnh, tạo nên lợi ích, giá trị, điều may mắn, phúc lành đối với vận mệnh con người. Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo là ngày tạo nên điều phúc, giúp ích, trợ lực đối với mệnh lý con người nếu sử dụng ngày đó để tiến hành những công việc quan trọng, đại sự. Vậy ngày tư mệnh hoàng đạo có tốt không thì hãy cùng chúng tôi xem ngay dưới đây.

  • Thứ nhất: Do là phúc thần, phúc khí, năng lượng cát lợi, thịnh vượng nên nhất định không phải là yếu tố gây hại, trở ngại, kìm hãm đối với con người. Từ đó bạn thực hiện công việc vào ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo giảm trừ những nguy cơ rủi ro, tai họa, bệnh tật, đau yếu, bi ai, buồn thảm, nghèo khó, túng thiếu, chia lìa, xa cách...
  • Thứ hai: Ngày ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo là một ngày có năng lượng trường khí rất thịnh vượng, nên lợi cho việc tiến hành những công việc trọng đại, xu cát tị hung, tránh điều dữ, gặp điều lành. Mọi việc điều được hanh thông, thuận lợi, như ý, cát tường

Cụ thể, ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo nên sử dụng để tiến hành những công việc như sau:

  • Khai trương, cắt băng khánh thành, mở cửa hàng, ký kết hợp đồng, kinh doanh, mưu cầu tài lộc: Nếu bạn thực hiện công việc vào ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo này thì hứa hẹn một triển vọng xán lạn, quang minh, bội thu về doanh số, lợi nhuận, tạo nên mối quan hệ hợp tác lâu dài, cơ nghiệp ngày càng được mở mang, phát triển, chủ doanh nghiệp gặp vận may, bạo phát về tài sản, nhân đôi, lũy thừa về thành quả kinh tế, tích ngọc dôi kim, vàng chôn ngọc cất
  • Động thổ, khởi công, tôn tạo, kiến thiết nhà cửa, các công trình kiến trúc khác: Mở ra một thời kỳ thiên linh, địa tú, vật thịnh, nhân phong. Chủ nhà vượng đinh, vượng tài, vinh hoa xuất thế, con cháu hiển đạt. Hơn nữa, ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo là phúc thần nên tiến hành động thổ tất gặp nhiều may mắn, giúp cho công nhân, thợ thuyền giảm thiểu tai nạn lao động, gặp thuận lợi từ yếu tố thời tiết, giảm được tình trạng thất thoát, thâm lạm vật tư, chất lượng công trình đảm bảo, tạo nên giá trị sử dụng lâu dài và hiệu quả sử dụng cao
  • Nhậm chức, nhập học vào ngày tư mệnh hoàng đạo nghĩa là gì: Tạo nên may mắn giúp học hành tiến bộ, khoa cử đỗ đạt, thăng tiến công danh
  • Tổ chức hôn lễ : Ý nghĩa của việc tổ chức hôn lễ vào ngày tư mệnh hoàng đạo là gì. Giúp gia đình thuận hòa, nhà cửa yên ấm, cơm lành canh ngọt, phu xướng phụ tùy, cầm sắt đẹp duyên, sánh đôi hạnh phúc đến răng long đầu bạc, sinh được quý tử, gia vận ngày càng phát triển, đi lên

Giờ tốt ngày 18/9/2027 theo Lý Thuần Phong


Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng.

(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ TIỂU CÁC)

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(01h-03h) - Giờ Sửu  - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.


Các ngày tốt xấu trong tháng 12 năm 2024

Thứ
Ngày dương
Ngày âm
Ngày tốt
Chi tiết
Chủ nhật
Chu Tước Hắc Đạo
Thứ hai
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Thứ ba
Kim Đường Hoàng Đạo
Thứ tư
Bạch Hổ Hắc Đạo
Thứ năm
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Thứ sáu
Thiên Lao Hắc Đạo
Thứ bảy
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Chủ nhật
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Thứ hai
Câu Trần Hắc Đạo
Thứ ba
Thanh Long Hoàng Đạo
Thứ tư
Minh Đường Hoàng Đạo
Thứ năm
Thiên Hình Hắc Đạo
Thứ sáu
Chu Tước Hắc Đạo
Thứ bảy
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Chủ nhật
Kim Đường Hoàng Đạo
Thứ hai
Bạch Hổ Hắc Đạo
Thứ ba
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Thứ tư
Thiên Lao Hắc Đạo
Thứ năm
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Thứ sáu
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Thứ bảy
Câu Trần Hắc Đạo
Chủ nhật
Thanh Long Hoàng Đạo
Thứ hai
Minh Đường Hoàng Đạo
Thứ ba
Thiên Hình Hắc Đạo
Thứ tư
Chu Tước Hắc Đạo
Thứ năm
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Thứ sáu
Kim Đường Hoàng Đạo
Thứ bảy
Bạch Hổ Hắc Đạo
Chủ nhật
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Thứ hai
Thiên Lao Hắc Đạo
Thứ ba
Ngọc Đường Hoàng Đạo



Tử Vi Số Mệnh

  • Tử Vi Số Mệnh

    Tử Vi số Mệnh chuyên trang tử vi phong thuỷ cải biến vận hạn chuyên sâu hiệu quả!

    - Tuvisomenh.com.vn -

  • Tử Vi Số Mệnh (tuvisomenh.com.vn) là trang web tra cứu Tử Vi – Phong Thủy hàng đầu tại Việt Nam. Các chuyên gia chúng tôi sử dụng những phương pháp nghiên cứu khoa học dự báo của phương Đông và phương Tây, học thuyết âm dương ngũ hành kết hợp với bát quái và chiêm tinh học để đem tới những biện giải chính xác cho độc giả.

    • https://tuvisomenh.com.vn
    • tuvisomenh.com.vn@gmail.com
    • https://www.facebook.com/www.tuvisomenh.com.vn


Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT XẤU tại Tử Vi Số Mệnh chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!

ngày tốt

 

Bạn có thể tra cứu NGÀY TỐT xem cho bản thân, cho con cái hoặc cho người thân, bạn bè của mình!