Xem ngày 14 tháng 5 năm 2021 là ngày tốt hay xấu?
Tử Vi Số Mệnh gửi lời chào đầu tiên đến bạn
Quý bạn đang muốn xem ngày 14 tháng 5 năm 2021 tốt hay xấu, ngày 14/5/2021 có phải là ngày tốt không và tốt cho việc gì, xấu với việc gì? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình.
Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia Tử Vi Số Mệnh sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.
Tuy nhiên trong trường hợp ngày 14/5/2021 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.
Xem thêm: hôm nay tốt hay xấu
Xem thêm: ngày mai tốt hay xấu
1. Thông tin chi tiết ngày 14/5/2021
Lịch Vạn Niên Ngày 14 Tháng 5 Năm 2021 |
|
Lịch Dương | Lịch Âm |
Tháng 5 năm 2021 | Tháng 4 năm 2021 |
Thứ sáu
Bây giờ là mấy giờ
|
Ngày Nhâm Tuất [Hành: Thủy] Tháng Quý Tỵ [Hành: Thủy] Năm Tân Sửu [Hành: Thổ] Tiết khí: Lập hạ Trực: Chấp Sao: Ngưu Lục nhâm: Không vong Tuổi xung ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất Hướng cát lợi: Hỷ thần: Nam - Tài thần: Tây - Hạc thần: Đông Nam Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
Ngày tốt
|
"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể." - Đức Đạt Lai Lạt Ma - |
Bảng giờ tốt trong ngày |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Khung giờ | Giờ can chi | Hoàng Hắc | Lục Nhâm | Sát Chủ | Thọ Tử | Không Vong |
23h - 1h | Canh Tý | Thiên lao | Không vong | - | - | - |
1h - 3h | Tân Sửu | Nguyên vũ | Đại an | - | - | - |
3h - 5h | Nhâm Dần | Tư mệnh | Lưu niên | - | - | X |
5h - 7h | Quý Mão | Câu trần | Tốc hỷ | X | - | X |
7h - 9h | Giáp Thìn | Thanh Long | Xích khẩu | - | X | - |
9h - 11h | Ất Tị | Minh đường | Tiểu cát | - | - | - |
11h - 13h | Bính Ngọ | Thiên hình | Không vong | - | - | - |
13h - 15h | Đinh Mùi | Chu tước | Đại an | - | - | - |
15h - 17h | Mậu Thân | Kim quỹ | Lưu niên | - | - | - |
17h - 19h | Kỷ Dậu | Kim đường | Tốc hỷ | - | - | - |
19h - 21h | Canh Tuất | Bạch hổ | Xích khẩu | - | - | - |
21h - 23h | Tân Hợi | Ngọc đường | Tiểu cát | - | - | - |
2. Bình giải chi tiết ngày 14/5/2021 là tốt hay xấu?
Ngày 14/5/2021 là hoàng đạo hay hắc đạo |
---|
THÔNG TIN NGÀY 14/5/2021Dương lịch: Thứ sáu, Ngày 14/5/2021 Âm lịch: Ngày 3/4/2021 - Ngày Nhâm Tuất [Hành: Thủy] - Tháng Quý Tỵ [Hành: Thủy] - Năm Tân Sửu [Hành: Thổ].2.1 - Ngày tiết khí: Lập hạ
2.2 - Trực ngày: Trực Chấp
Khẩu phật tâm xà, tính trương phi Chấp hỏa lôi hoanh nóng kể chi Lận đận nhiều phen vì lửa giận Năm mươi tài lộc phúc triều quy.
2.3 - Sao chiếu ngày: Sao NgưuSao Ngưu – Ngưu Kim Ngưu – Sai Tuân: Xấu(Hung Tú) Tướng tinh con Trâu. Là sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6.
2.4 - Lục nhâm ngày: Không vong
Không Vong chủ việc chẳng lành, Tiểu nhân ngăn trở việc đành dở dang Cầu tài mọi sự nhỡ nhàng, Hành Nhân bán lộ còn đang mắc nàn, Mất của của chẳng tái hoàn Hình thương quan tụng mất oan tới mình Bệnh ma ám quỷ hành Kịp mau cầu khẩn bệnh tình mới an.
2.5 - Tuổi xung ngày:
2.6 - Ngày có hướng cát lợi:
Ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo |
Xem NGÀY 14/5/2021 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ" |
Sao Cát: Trực tinh:Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).Thiên tài :Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương. Tuế hợp:Tốt mọi việc. Giải thần:Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu). Sao Hung: Ly sào:Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mớiĐịa tặc:Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành. Trùng phục :Kỵ giá thú, an táng.Không phòng:Kỵ giá thú. Quỷ khốc:Xấu với tế tự, mai táng. |
Xem ngày 14/5/2021 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ" |
Sao Ngưu (Hung) - Con vật: Trâu - Nên: Đi thuyền, cắt may áo mão. - Không nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.- Ngoài trừ: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát, cử: làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro.Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được. - Thơ viết: Ngưu tinh tạo dựng thật tai nguy.Ruộng, tằm chẳng lợi chủ nhân suy.Giá thú khai môn đều họa đến.Heo dê trâu ngựa ít dần đi. |
Xem ngày 14/5/2021 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM" |
Ngày Trưc Chấp - Tiết Lập hạ Mọi sự đều hung. |
Bình giải ngày 14/5/2021 ngày "Kim Quỹ Hoàng Đạo" |
Ngày "Kim Quỹ Hoàng Đạo" là ngày tốt!Kim Quỹ Hoàng Đạo: Phức đức tinh, Nguyệt tiên tinh, nên cưới gả, không nên sử dụng quân đội. Căn cứ vào tính chất đã phân tích nói trên thì ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo là ngày Mặt Trời tạo nên năng lượng may mắn, thuận lợi, như trải xuống nhân gian cho mọi người một con đường bằng vàng rạng rỡ hào quang, lung linh sắc màu, giúp người đi trên đó được rực rỡ, vinh hiển, phú quý, giàu sang. Mặt khác, ánh sáng của nó như một phép màu tôn vinh, nâng đỡ, che chở, độ trì cho con người gặp nhiều may mắn, phúc đới trùng lai, danh vang vạn dặm, ngọc cất vàng chôn, phú quý hiển vinh. Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo tốt cho việc gì?Với tính chất xu cát, tị hung, hướng tới điều lành, tránh xa điều dữ nên ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo nên chọn để tiến hành những công việc đại sự, quan trọng như sau
Bên cạnh đó, ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo không hợp đối với các công việc sau đây?
Vì năng lượng của ngày Kim Đường Hoàng Đạo chủ về phúc khí, tài lộc, so với những công việc nói trên mang nặng sát khí nên không tương thích, phù hợp với nhau, thậm chí còn đối ngược, kết quả thu được không cao, hao tiền tốn của, hoài công vô ích |
Giờ tốt ngày 14/5/2021 theo Lý Thuần Phong |
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng. |
(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ TỐC HỶ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
Các tuổi xung hợp với mệnh Thủy ngày 14/5/2021
Ngày 14/5/2021 mệnh Thủy cùng mệnh với các tuổi nào?
Năm sinh | Tuổi | Mệnh ngũ hành |
1922 | Nhâm Tuất | Đại Hải Thủy (Nước biển lớn) |
1923 | Quý Hợi | Đại Hải Thủy (Nước biển lớn) |
1936 | Bính Tý | Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) |
1937 | Đinh Sửu | Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) |
1944 | Giáp Thân | Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) |
1945 | Ất Dậu | Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) |
1952 | Nhâm Thìn | Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) |
1953 | Quý Tỵ | Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) |
1966 | Bính Ngọ | Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) |
1967 | Đinh Mùi | Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) |
1974 | Giáp Dần | Đại Khe Thủy (Nước khe lớn) |
1975 | Ất Mão | Đại Khe Thủy (Nước khe lớn) |
1982 | Nhâm Tuất | Đại Hải Thủy (Nước biển lớn) |
1983 | Quý Hợi | Đại Hải Thủy (Nước biển lớn) |
1996 | Bính Tý | Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) |
1997 | Đinh Sửu | Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) |
2004 | Giáp Thân | Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) |
2005 | Ất Dậu | Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) |
2012 | Nhâm Thìn | Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) |
2013 | Quý Tỵ | Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) |
Ngày 14/5/2021 mệnh Thủy tương hợp với các tuổi nào?
Năm sinh | Tuổi | Mệnh ngũ hành |
1928 | Mậu Thìn | Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già) |
1929 | Kỷ Tỵ | Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già) |
1942 | Nhâm Ngọ | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) |
1943 | Quý Mùi | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) |
1950 | Canh Dần | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) |
1951 | Tân Mão | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) |
1958 | Mậu Tuất | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
1959 | Kỷ Hợi | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
1972 | Nhâm Tý | Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) |
1973 | Quý Sửu | Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) |
1980 | Canh Thân | Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá) |
1981 | Tân Dậu | Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá) |
1988 | Mậu Thìn | Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già) |
1989 | Kỷ Tỵ | Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già) |
2002 | Nhâm Ngọ | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) |
2003 | Quý Mùi | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) |
2010 | Canh Dần | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) |
2011 | Tân Mão | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) |
2018 | Mậu Tuất | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
2019 | Kỷ Hợi | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
Ngày 14/5/2021 mệnh Thủy khắc với các tuổi nào?
Năm sinh | Tuổi | Mệnh ngũ hành |
1926 | Bính Dần | Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò) |
1927 | Đinh Mão | Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò) |
1934 | Giáp Tuất | Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) |
1935 | Ất Hợi | Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) |
1948 | Mậu Tý | Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) |
1949 | Kỷ Sửu | Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) |
1956 | Bính Thân | Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) |
1957 | Đinh Dậu | Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) |
1964 | Giáp Thìn | Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) |
1965 | Ất Tỵ | Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) |
1978 | Mậu Ngọ | Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) |
1979 | Kỷ Mùi | Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) |
1986 | Bính Dần | Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò) |
1987 | Đinh Mão | Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò) |
1994 | Giáp Tuất | Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) |
1995 | Ất Hợi | Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) |
2008 | Mậu Tý | Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) |
2009 | Kỷ Sửu | Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) |
2016 | Bính Thân | Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) |
2017 | Đinh Dậu | Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) |
Các ngày tốt xấu trong tháng 5 năm 2022
-
ĐÔI ĐIỀU VỀ TÁC GIẢ
Thầy Choa chuyên xem tử vi, phong thuỷ chuyên sâu chính xác. Thầy là người xem tử vi giỏi có tầm với hơn 30 năm kinh nghiệm và luôn đặt chữ tâm khi xem cho các gia chủ!
Tử Vi Số Mệnh được thầy cố vấn nội dung và hướng đến xây dựng nội dung hữu ích tới quý độc giả trong và ngoài nước. Trong quá trình biện giải, cung cấp thông tin, Tử Vi Số Mệnh khó tránh được hết những thiếu sót. Kính mong quý độc giả thông cảm, bỏ qua những thiếu sót ấy và hãy đóng góp ý kiến tới Tử Vi Số Mệnh để chúng tôi được hoàn thiện tốt hơn!
- Email: tuvisomenh.com.vn@gmail.com
- Facebook: https://facebook.com/tuvisomenhvietnam/
Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT XẤU tại Tử Vi Số Mệnh chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!
Bạn có thể tra cứu NGÀY TỐT xem cho bản thân, cho con cái hoặc cho người thân, bạn bè của mình!
XEM NGÀY TỐT
CÁC NGÀY LỄ QUAN TRỌNG TRONG NĂM
-
Tết Hàn Thực là ngày gì nguồn gốc và ý nghĩa của Tết Hàn Thực?
Tết Hàn Thực là ngày gì nguồn gốc và ý nghĩa của Tết Hàn Thực. Cùng Tử Vi Số Mệnh tìm hiểu chi tiết về ngày Tết Hàn Thục qua bài viết này.
-
Ngày giỗ tổ Hùng Vương là ngày nào và lịch nghỉ lễ giỗ tổ Hùng Vương?
Dù ai đi ngược về xuôi - Nhớ ngày giỗ tổ mùng mười tháng ba. Đã là người con Việt Nam chắc hẳn ai cũng thuộc lòng câu ca dao này. Vậy giỗ tổ Hùng Vương được diễn ra thực tế vào ngày nào trong năm và ý nghĩa lịch sử của ngày đặc biệt này như thế nào cùng Tử Vi Số Mệnh tìm hiểu