Xem ngày 14 tháng 10 năm 2053 là ngày tốt hay xấu?
Tử Vi Số Mệnh gửi lời chào đầu tiên đến bạn
Quý bạn đang muốn xem ngày 14 tháng 10 năm 2053 tốt hay xấu, ngày 14/10/2053 có phải là ngày tốt không và tốt cho việc gì, xấu với việc gì? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình.
Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia Tử Vi Số Mệnh sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.
Tuy nhiên trong trường hợp ngày 14/10/2053 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.
Xem thêm: hôm nay tốt hay xấu
Xem thêm: ngày mai tốt hay xấu
1. Thông tin chi tiết ngày 14/10/2053
Lịch Vạn Niên Ngày 14 Tháng 10 Năm 2053 |
|
Lịch Dương | Lịch Âm |
Tháng 10 năm 2053 | Tháng 9 năm 2053 |
Thứ ba
Bây giờ là mấy giờ
|
Ngày Quý Mùi [Hành: Mộc] Tháng Nhâm Tuất [Hành: Thủy] Năm Quý Dậu [Hành: Kim] Tiết khí: Hàn lộ Trực: Thu Sao: Vĩ Lục nhâm: Tiểu cát Tuổi xung ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Tây Bắc - Hạc thần: Tây Bắc Là ngày Chu Tước Hắc Đạo
Ngày xấu
|
"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể." - Đức Đạt Lai Lạt Ma - |
Ngày 14/10/2053 là ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam.
Bảng giờ tốt trong ngày |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Khung giờ | Giờ can chi | Hoàng Hắc | Lục Nhâm | Sát Chủ | Thọ Tử | Không Vong |
23h - 1h | Nhâm Tý | Thiên hình | Tiểu cát | - | - | X |
1h - 3h | Quý Sửu | Chu tước | Không vong | - | - | X |
3h - 5h | Giáp Dần | Kim quỹ | Đại an | - | - | - |
5h - 7h | Ất Mão | Kim đường | Lưu niên | - | - | - |
7h - 9h | Bính Thìn | Bạch hổ | Tốc hỷ | X | - | - |
9h - 11h | Đinh Tị | Ngọc đường | Xích khẩu | - | - | - |
11h - 13h | Mậu Ngọ | Thiên lao | Tiểu cát | - | - | - |
13h - 15h | Kỷ Mùi | Nguyên vũ | Không vong | - | - | - |
15h - 17h | Canh Thân | Tư mệnh | Đại an | - | X | - |
17h - 19h | Tân Dậu | Câu trần | Lưu niên | - | - | - |
19h - 21h | Nhâm Tuất | Thanh Long | Tốc hỷ | - | - | - |
21h - 23h | Quý Hợi | Minh đường | Xích khẩu | - | - | - |
Ngày 14/10/2053 dương lịch (âm lịch 3/9/2053) có phải ngày đại kỵ không? |
---|
Ngày 14/10/2053 (tức ngày 3/9/2053 âm lịch) không phải là ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG:
Ngày 14/10/2053 (tức ngày 3/9/2053 âm lịch) không phải là ngày NGUYỆT KỴ hay ngày CON NƯỚC:
Ngày 14/10/2053 (tức ngày 3/9/2053 âm lịch) không phải là ngày NGUYỆT TẬN Nguyệt là mặt trăng. Tận là kết thúc, cuối cùng. Ngày nguyệt tận là ngày trăng tàn:
Ngày 14/10/2053 (tức ngày 3/9/2053 âm lịch) là ngày TAM LƯƠNG SÁT:
Ngày 14/10/2053 (tức ngày 3/9/2053 âm lịch) không phải là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT. Ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT là ngày xấu, cần tránh. Nó rơi vào các ngày như sau (tính theo lịch âm): Tức là ngày: Tháng Giêng tránh ngày 13, Tháng Hai tránh ngày 11, Tháng Ba tránh ngày 9, Tháng Tư tránh ngày 7, Tháng Năm tránh ngày 5, Tháng Sáu tránh ngày 3, Tháng Bảy tránh ngày 29, Tháng Tám tránh ngày 27, Tháng Chín tránh ngày 25, Tháng Mười tránh ngày 23, Tháng Mười một tránh ngày 21, Tháng Mười hai tránh ngày 19 là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT Ngày 14/10/2053 (tức ngày 3/9/2053 âm lịch) (tức ngày Quý Mùi) không phải là ngày SÁT CHỦ DƯƠNG. Ngày Sát Chủ Dương là một trong các ngày xấu cần tránh theo quan niệm xưa. Có bài vè rằng: Một, Chuột (Tý) đào hang đã an, Tức là ngày: Tháng giêng: kỵ ngày Tý, Tháng 2, 3, 7, 9: kỵ ngày Sửu, Tháng 4: kỵ ngày Tuất, Tháng 11: kỵ ngày Mùi, Tháng 5, 6, 8, 10, 12: kỵ ngày Thìn Ngày 14/10/2053 (tức ngày 3/9/2053 âm lịch) (tức ngày Quý Mùi) không phải là ngày SÁT CHỦ ÂM. Tương tự ngày Sát Chủ Dương, ngày Sát Chủ Âm cũng là những ngày cần phải tránh làm những việc quan trọng. Có bài vè rằng: Giêng Rắn (Tỵ), Hai Chuột (Tý), Ba Dê (Mùi) nằm, Tức là ngày: Tháng giêng kỵ ngày Tỵ, tháng 2 ngày Tý, tháng 3 ngày Mùi, tháng 4 ngày Mão, tháng 5 ngày Thân, tháng 6 ngày Tuất, tháng 7 ngày Sửu, tháng 8 ngày Hợi, tháng 9 ngày Ngọ, tháng 10 ngày Dậu, tháng 11 ngày Dần, tháng chạp ngày Thìn. Đó là các ngày Sát Chủ Âm. Ngày 14/10/2053 (tức ngày 3/9/2053 âm lịch) (tức ngày Quý Mùi) không phải là ngày THIÊN ĐỊA TRANH HÙNG: Các ngày Thiên Địa Tranh Hùng cần tránh ăn hỏi, cưới xin: Tức là ngày: Tháng Giêng kỵ ngày Ngọ, Tý - Tháng Hai kỵ ngày Hợi, Tý - Tháng Ba kỵ ngày Ngọ, Mùi - Tháng Tư kỵ ngày Tý, Sửu - Tháng Năm kỵ ngày Mùi, Thân - Tháng Sáu kỵ ngày Dần, Sửu - Tháng Bảy kỵ ngày Dần - Tháng Tám kỵ ngày Thân, Dậu - Tháng Chín kỵ ngày Dần, Mão - Tháng Mười kỵ ngày Mão, Thìn - Tháng Mười một kỵ ngày Tuất, Hợi - Tháng Chạp kỵ ngày Thìn, Tị. Ngày 14/10/2053 (tức ngày 3/9/2053 âm lịch) (tức ngày Quý Mùi) không phải là ngày THỌ TỬ: Ngày Thọ Tử là ngày rất xấu, trăm sự đều kỵ. Khi chọn ngày tốt phải lưu ý tránh những ngày này. Tức là ngày: Tháng 1: Thọ tử ở các ngày Bính Tuất - Tháng 2: Thọ tử ở các ngày Nhâm Thìn - Tháng 3: Thọ tử ở các ngày Tân Hợi - Tháng 4: Thọ tử ở các ngày Đinh Tỵ - Tháng 5: Thọ tử ở các ngày Mậu Tý - Tháng 6: Thọ tử ở các ngày Bính Ngọ - Tháng 7: Thọ tử ở các ngày Ất Sửu - Tháng 8: Thọ tử ở các ngày Quý Mùi - Tháng 9: Thọ tử ở các ngày Giáp Dần - Tháng 10: Thọ tử ở các ngày Mậu Thân - Tháng 11: Thọ tử ở các ngày Tân Mão - Tháng 12: Thọ tử ở các ngày Tân Dậu Ngày 14/10/2053 (tức ngày 3/9/2053 âm lịch) (tức ngày Quý Mùi) không phải là ngày THẬP ÁC ĐẠI BẠI. Thập Ác Đại Bại tức là 10 ngày sau đây:
|
2. Bình giải chi tiết ngày 14/10/2053 là tốt hay xấu?
Ngày 14/10/2053 là hoàng đạo hay hắc đạo |
---|
THÔNG TIN NGÀY 14/10/2053Dương lịch: Thứ ba, Ngày 14/10/2053 Âm lịch: Ngày 3/9/2053 - Ngày Quý Mùi [Hành: Mộc] - Tháng Nhâm Tuất [Hành: Thủy] - Năm Quý Dậu [Hành: Kim].2.1 - Ngày tiết khí: Hàn lộ
2.2 - Trực ngày: Trực Thu
Trực thâu là nước ở hồ tiên Là lẫm, là kho chứa bạc tiền Gái giỏi tề gia ích phu tử Trai vì khắc khổ họa đeo phiền.
2.3 - Sao chiếu ngày: Sao VĩSao Vĩ – Vĩ Hỏa Hổ – Sầm Bành: Tốt(Kiết Tú) tướng tinh con Cọp. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3.
2.4 - Lục nhâm ngày: Tiểu cát
Tiểu Cát là quẻ tốt lành, Trên đường sự nghiệp ta đành đắn đo, Đàn Bà tin tức lại cho, Mất của thì kịp tìm do Khôn Phương Hành Nhân trở lại quê hương, Trên đường giao tế lợi thường về ta Mưu Cầu mọi sự hợp hòa, Bệnh họa cẩu khẩn ắt là giảm thuyên
2.5 - Tuổi xung ngày:
2.6 - Ngày có hướng cát lợi:
Ngày: Chu Tước Hắc Đạo |
Xem NGÀY 14/10/2053 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ" |
Sao Cát: Thiên ân:Tốt mọi việc.Sát cống:Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).U vi tinh:Tốt mọi việc. Mẫu thương:Tốt về cầu tài lộc, khai trương.Đại hồng sa:Tốt mọi việc. Bất tương:Tốt cho cưởi hỏi Sao Hung: Địa phá:Kỵ xây dựng. Hoang vu:Xấu mọi việc. Băng tiêu ngọa hãm:Xấu mọi việc. Hà khôi, Cẩu giảo:Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc. Chu tước:Kỵ nhập trạch, khai trương. Nguyệt hình:Xấu mọi việc. Ngũ hư:Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng. |
Xem ngày 14/10/2053 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ" |
Sao Vĩ (Cát) - Con vật: Hổ - Nên: Mọi việc đều tốt , tốt nhất là các vụ khởi tạo , chôn cất , cưới gã , xây cất , trổ cửa , đào ao giếng , khai mương rạch , các vụ thủy lợi , khai trương , chặt cỏ phá đất. - Không nên: Đóng giường , lót giường, đi thuyền.- Ngoài trừ: Tại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được. - Thơ viết: Vĩ tinh tạo dựng lắm vui mừng.Mở cửa khai ngòi con cháu hưng.Chôn cất hôn nhân nhằm ngày ấy.Đời đời nối giữ bậc công hầu. |
Xem ngày 14/10/2053 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM" |
Ngày Trưc Thu - Tiết Hàn lộ Định táng, thu giấu thứ cát. Các viẹc khác như hôn nhân , xuất hành, nhập trạch, an táng, khai trương, thì bất lợi, không nên dùng. |
Bình giải ngày 14/10/2053 ngày "Chu Tước Hắc Đạo" |
Ngày "Chu Tước Hắc Đạo" là ngày rất xấu!Chu Tước Hắc Đạo: sao Thiên tụng, lợi cho việc công, người thường thì hung, mọi việc cần kỵ, phải cẩn thận đề phòng tranh tụng. Các nhà thiên văn cổ đại quan sát sự biến động của Mặt trời và nhận thấy tại các thời điểm (ngày) khác nhau, năng lượng Mặt trời tạo ra đối với địa cầu khác nhau, có những ngày may mắn đó là các ngày Hoàng Đạo. Những ngày năng lượng Mặt trời đối với địa cầu tạo nên sự bất lợi đối với sức khỏe, tâm lý, gây cản trở, bất lợi đối với mọi việc đó chính là ngày Hắc Đạo. Người ta cho rằng, những ngày năng lượng Mặt trời tạo nên bất lợi với cuộc sống là do các hung thần đi theo hộ vệ Mặt trời, các ngày này được đặt những tên khác nhau, Chu Tước là một trong sáu ngày xấu kể trên Chu Tước là một linh thú trong tứ tượng, bao gồm Thanh Long, Bạch Hổ, Chu Tước, Huyền Vũ. Theo hình ảnh tứ tượng linh thú này thì Thanh Long thuộc hành Mộc – phương Đông – cung Chấn, Bạch Hổ thuộc hành Kim – phương Tây – cung Đoài, Huyền Vũ thuộc hành Thủy – phương Bắc – cung Khảm, Chu Tước thuộc hành Hỏa – phương Nam – cung Ly. Như vậy, Chu Tước vốn là một con chim sẻ màu đỏ, rực lửa ở phương Nam, nơi có hào quang chói chang, rực lửa oi bức. Phái Loan Đầu Phong Thủy dùng tượng Chu Tước để chỉ phương vị mặt tiền (hướng) của công trình kiến trúc, phía hậu (phương tọa) là Huyền Vũ, bên trái là Thanh Long, bên phải là Bạch Hổ. Đó là những kiến thức sơ đẳng về hình tượng Chu Tước trong huyền học. Ngày Chu Tước Hắc Đạo bất lợi, phải kiêng kỵ những việc gì?
Ngày Chu Tước Hắc Đạo tốt cho việc gì?Mặc dù ngày Chu Tước Hoàng Đạo là một ngày xấu đối với nhiều việc, tuy nhiên, năng lượng của ngày tương thích, phù hợp với những công việc mang tính sát khí cao, cụ thể như sau
Do những công việc nói trên chủ về sát khí, tương thích, phù hợp với năng lượng của một ngày xấu, nên tạo ra hiệu quả như ý, khác với những công việc nói trên |
Giờ tốt ngày 14/10/2053 theo Lý Thuần Phong |
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng. |
(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ TỐC HỶ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
Các ngày tốt xấu trong tháng 12 năm 2024
-
Tử Vi số Mệnh chuyên trang tử vi phong thuỷ cải biến vận hạn chuyên sâu hiệu quả!
- Tuvisomenh.com.vn -
-
Tử Vi Số Mệnh (tuvisomenh.com.vn) là trang web tra cứu Tử Vi – Phong Thủy hàng đầu tại Việt Nam. Các chuyên gia chúng tôi sử dụng những phương pháp nghiên cứu khoa học dự báo của phương Đông và phương Tây, học thuyết âm dương ngũ hành kết hợp với bát quái và chiêm tinh học để đem tới những biện giải chính xác cho độc giả.
- https://tuvisomenh.com.vn
- tuvisomenh.com.vn@gmail.com
- https://www.facebook.com/www.tuvisomenh.com.vn
Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT XẤU tại Tử Vi Số Mệnh chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!
Bạn có thể tra cứu NGÀY TỐT xem cho bản thân, cho con cái hoặc cho người thân, bạn bè của mình!