Tử Vi Số Mệnh
Hôm nay: Chủ nhật, Ngày 15/12/2024 Theo dõi Tử Vi Số Mệnh trên Google News Tuvisomenh.com.vn

Xem ngày 13 tháng 8 năm 2046 là ngày tốt hay xấu?

Tử Vi Số Mệnh gửi lời chào đầu tiên đến bạn

Quý bạn đang muốn xem ngày 13 tháng 8 năm 2046 tốt hay xấu, ngày 13/8/2046 có phải là ngày tốt không và tốt cho việc gì, xấu với việc gì? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình.

Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia Tử Vi Số Mệnh sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.

ngày 13 tháng 8 năm 2046 tốt hay xấu

Tuy nhiên trong trường hợp ngày 13/8/2046 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.

1. Thông tin chi tiết ngày 13/8/2046

Lịch Vạn Niên Ngày 13 Tháng 8 Năm 2046

Lịch Dương Lịch Âm
Tháng 8 năm 2046 Tháng 7 năm 2046
13
12
Thứ hai

Bây giờ là mấy giờ

Ngày Giáp Thìn [Hành: Hỏa]
Tháng Bính Thân [Hành: Hỏa]
Năm Bính Dần [Hành: Hỏa]
Tiết khí: Lập thu
Trực: Thành
Sao: Tất
Lục nhâm: Không vong
Tuổi xung ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn,Nhâm Thìn
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Đông Nam - Hạc thần: tại Thiên
Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
Ngày tốt

"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể."


- Đức Đạt Lai Lạt Ma -

Bảng giờ tốt trong ngày

Khung giờ Giờ can chi Hoàng Hắc Lục Nhâm Sát Chủ Thọ Tử Không Vong
23h - 1hGiáp TýThiên laoKhông vong---
1h - 3hẤt SửuNguyên vũĐại an---
3h - 5hBính DầnTư mệnhLưu niên---
5h - 7hĐinh MãoCâu trầnTốc hỷ---
7h - 9hMậu ThìnThanh LongXích khẩuX--
9h - 11hKỷ TịMinh đườngTiểu cát---
11h - 13hCanh NgọThiên hìnhKhông vong---
13h - 15hTân MùiChu tướcĐại an---
15h - 17hNhâm ThânKim quỹLưu niên-XX
17h - 19hQuý DậuKim đườngTốc hỷ--X
19h - 21hGiáp TuấtBạch hổXích khẩu---
21h - 23hẤt HợiNgọc đườngTiểu cát---

Ngày 13/8/2046 dương lịch (âm lịch 12/7/2046) có phải ngày đại kỵ không?

Ngày 13/8/2046 (tức ngày 12/7/2046 âm lịch) không phải là ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG:

  • Các ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG trong tháng 7 âm lịch: ngày mồng 8/7/2046 (âm lịch), ngày 18/7/2046 (âm lịch) và 28/7/2046 (âm lịch) là ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG, đây là ngày xấu dễ gây cãi vã, xung đột.

Ngày 13/8/2046 (tức ngày 12/7/2046 âm lịch) không phải là ngày NGUYỆT KỴ hay ngày CON NƯỚC:

  • Các ngày NGUYỆT KỴ hay ngày CON NƯỚC trong tháng 7 âm lịch: ngày mồng 5/7/2046 (âm lịch), ngày 14/7/2046 (âm lịch) và 23/7/2046 (âm lịch) là ngày NGUYỆT KỴ hay ngày CON NƯỚC đây là ngày nửa đời nửa đoạn, giữa đường đứt gánh. Nên đi đâu, làm gì cũng vất vả, khó khăn, mất nhiều công sức và tiền bạc.
  • Vào ngày Nguyệt Kỵ, không nên tiến hành những việc mang tính chất trọng đại như cưới hỏi, động thổ, xây nhà, xuất hành xa hoặc ra khơi. Khi tiến hành đại sự trong những ngày dòng khí mất cân bằng, dễ gặp nhiều khó khăn, mọi việc không như ý. Đặc biệt với những người đi thuyền, con nước lên thì càng cần cân nhắc kỹ lưỡng các việc ra khơi, du lịch bằng tàu bè.

Ngày 13/8/2046 (tức ngày 12/7/2046 âm lịch) không phải là ngày NGUYỆT TẬN Nguyệt là mặt trăng. Tận là kết thúc, cuối cùng. Ngày nguyệt tận là ngày trăng tàn:

  • Ngày nguyệt tận tức là rơi vào 2 ngày cuối cùng của tháng âm lịch. Đó là các ngày 29 và 30 hàng tháng.
  • Người ta cho rằng đây là hai ngày cần tránh làm các việc quan trọng, nếu không sẽ gặp xui xẻo.

Ngày 13/8/2046 (tức ngày 12/7/2046 âm lịch) không phải là ngày TAM LƯƠNG SÁT Theo quan niệm của nhiều người thì xuất hành hoặc khởi đầu làm việc gì đều vất vả không được việc. Khi chọn ngày tốt cần tránh các ngày này:

  • Thực ra theo phong tục tập quán của Việt Nam thì vào những ngày đó Ngọc Hoàng Thượng Đế sai 3 cô gái xinh đẹp (Tam nương) xuống hạ giới (giáng hạ) để làm mê muội và thử lòng con người (nếu ai gặp phải). Làm cho họ bỏ bê công việc, đam mê tửu sắc, cờ bạc.
  • Đây cũng là lời khuyên răn của tiền nhân cho con cháu nên làm chủ trong mọi hoàn cảnh, chịu khó học tập, cần cù làm việc. Trong khoa Chiêm Tinh thì ngày Tam nương, Nguyệt kỵ không được cho là quan trọng so với các sao chính tinh và ngày kiêng kỵ khác.

Ngày 13/8/2046 (tức ngày 12/7/2046 âm lịch) không phải là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT. Ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT là ngày xấu, cần tránh. Nó rơi vào các ngày như sau (tính theo lịch âm):

Tức là ngày: Tháng Giêng tránh ngày 13, Tháng Hai tránh ngày 11, Tháng Ba tránh ngày 9, Tháng Tư tránh ngày 7, Tháng Năm tránh ngày 5, Tháng Sáu tránh ngày 3, Tháng Bảy tránh ngày 29, Tháng Tám tránh ngày 27, Tháng Chín tránh ngày 25, Tháng Mười tránh ngày 23, Tháng Mười một tránh ngày 21, Tháng Mười hai tránh ngày 19 là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT


Ngày 13/8/2046 (tức ngày 12/7/2046 âm lịch) (tức ngày Giáp Thìn) không phải là ngày SÁT CHỦ DƯƠNG. Ngày Sát Chủ Dương là một trong các ngày xấu cần tránh theo quan niệm xưa.

Có bài vè rằng:

Một, Chuột (Tý) đào hang đã an,
Hai, Ba, Bảy, Chín, Trâu (Sửu) tan hợp bầy,
Nắng Hè Bốn, Chó (Tuất) sủa dai,
Sang qua Mười một cội cây Dê (Mùi) nằm,
Tháng Chạp, Mười, Sáu, Tám, Năm,
Rồng (Thìn) nằm biển bắc bặt tăm ba đào,
Ấy ngày Sát chủ trước sau,
Dựng xây, cưới gả chủ chầu Diêm vương.

Tức là ngày: Tháng giêng: kỵ ngày Tý, Tháng 2, 3, 7, 9: kỵ ngày Sửu, Tháng 4: kỵ ngày Tuất, Tháng 11: kỵ ngày Mùi, Tháng 5, 6, 8, 10, 12: kỵ ngày Thìn


Ngày 13/8/2046 (tức ngày 12/7/2046 âm lịch) (tức ngày Giáp Thìn) không phải là ngày SÁT CHỦ ÂM. Tương tự ngày Sát Chủ Dương, ngày Sát Chủ Âm cũng là những ngày cần phải tránh làm những việc quan trọng.

Có bài vè rằng:

Giêng Rắn (Tỵ), Hai Chuột (Tý), Ba Dê (Mùi) nằm,
Bốn Mèo (Mẹo), Sáu Chó (Tuất), Khỉ (Thân) tháng năm,
Bảy Trâu (Sửu), Chín Ngựa (Ngọ), Tám Heo nái (Hợi)
Một (11) Cọp (Dần), Mười Gà (Dậu), Chạp (12) Rồng (Thìn) xân.

Tức là ngày: Tháng giêng kỵ ngày Tỵ, tháng 2 ngày Tý, tháng 3 ngày Mùi, tháng 4 ngày Mão, tháng 5 ngày Thân, tháng 6 ngày Tuất, tháng 7 ngày Sửu, tháng 8 ngày Hợi, tháng 9 ngày Ngọ, tháng 10 ngày Dậu, tháng 11 ngày Dần, tháng chạp ngày Thìn. Đó là các ngày Sát Chủ Âm.


Ngày 13/8/2046 (tức ngày 12/7/2046 âm lịch) (tức ngày Giáp Thìn) không phải là ngày THIÊN ĐỊA TRANH HÙNG: Các ngày Thiên Địa Tranh Hùng cần tránh ăn hỏi, cưới xin:

Tức là ngày: Tháng Giêng kỵ ngày Ngọ, Tý - Tháng Hai kỵ ngày Hợi, Tý - Tháng Ba kỵ ngày Ngọ, Mùi - Tháng Tư kỵ ngày Tý, Sửu - Tháng Năm kỵ ngày Mùi, Thân - Tháng Sáu kỵ ngày Dần, Sửu - Tháng Bảy kỵ ngày Dần - Tháng Tám kỵ ngày Thân, Dậu - Tháng Chín kỵ ngày Dần, Mão - Tháng Mười kỵ ngày Mão, Thìn - Tháng Mười một kỵ ngày Tuất, Hợi - Tháng Chạp kỵ ngày Thìn, Tị.


Ngày 13/8/2046 (tức ngày 12/7/2046 âm lịch) (tức ngày Giáp Thìn) không phải là ngày THỌ TỬ: Ngày Thọ Tử là ngày rất xấu, trăm sự đều kỵ. Khi chọn ngày tốt phải lưu ý tránh những ngày này.

Tức là ngày: Tháng 1: Thọ tử ở các ngày Bính Tuất - Tháng 2: Thọ tử ở các ngày Nhâm Thìn - Tháng 3: Thọ tử ở các ngày Tân Hợi - Tháng 4: Thọ tử ở các ngày Đinh Tỵ - Tháng 5: Thọ tử ở các ngày Mậu Tý - Tháng 6: Thọ tử ở các ngày Bính Ngọ - Tháng 7: Thọ tử ở các ngày Ất Sửu - Tháng 8: Thọ tử ở các ngày Quý Mùi - Tháng 9: Thọ tử ở các ngày Giáp Dần - Tháng 10: Thọ tử ở các ngày Mậu Thân - Tháng 11: Thọ tử ở các ngày Tân Mão - Tháng 12: Thọ tử ở các ngày Tân Dậu

Ngày 13/8/2046 (tức ngày 12/7/2046 âm lịch) (tức ngày Giáp Thìn) là ngày THẬP ÁC DẠI BẠI: Ngày Thập Ác Đại Bại gặp Thần Sát, ám chỉ sự xui xẻo, hung họa, không may mắn.

  • Thập Ác Đại Bại tức là 10 ngày sau đây: Ngày Giáp Thìn, Ất Tỵ, Mậu Tuất, Canh Thìn, Bính Thân, Mậu Tuất, Đinh Hợi, Kỷ Sửu, Tân Tỵ, Nhâm Thân, Quý Hợi.
  • Ngày Thập Ác Đại Bại gặp Thần Sát, ám chỉ sự xui xẻo, hung họa, không may mắn. 

2. Bình giải chi tiết ngày 13/8/2046 là tốt hay xấu?

Ngày 13/8/2046 là hoàng đạo hay hắc đạo

THÔNG TIN NGÀY 13/8/2046

Dương lịch: Thứ hai, Ngày 13/8/2046

Âm lịch: Ngày 12/7/2046 - Ngày Giáp Thìn [Hành: Hỏa] - Tháng Bính Thân [Hành: Hỏa] - Năm Bính Dần [Hành: Hỏa].

2.1 - Ngày tiết khí: Lập thu

  • Tiết Lập Thu là gì: “lập” có nghĩa là sự bắt đầu; “thu” chỉ mùa thu. Do vậy, Lập thu là thời điểm bắt đầu mùa thu.
  • Ý nghĩa: Theo âm lịch, Lập thu rơi vào tháng 7 – hay còn gọi là tháng cô hồn. Dân gian quan niệm, vào tháng này cửa Âm phủ được mở ra cho vong hồn về dương gian thăm gia đình. Những vong hồn mà không được thờ cúng thì đi lại khắp nơi. Chúng gây những điềm xấu và cản trở đường công danh sự nghiệp. Mọi người thường lo ngại khoảng thời gian này là nguyên nhân của mọi sự xui xẻo. Nhưng thực tế không phải vậy, chỉ cần biết cách hóa giải, tích công đức, tránh làm việc xấu, tất sẽ được bình an vô sự.
  • Tiết Lập thu hợp với người mệnh Kim. Đường tài vận, sự nghiệp, tình cảm, gia đình đều thuận lợi và rộng mở.

2.2 - Trực ngày: Trực Thành

  • Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Trực thành là kiếm của trời ban

Đời trai ngang dọc giữ giang san

Nữ nhi khuê các buồn tơ liễu

Nhung lụa vàng son lệ vẫn tràn.

  • Kim vàng mà đúc song phi, nhứt nhơn lưỡng kiếm ai mà dám đương. Người mà trực ấy thông minh, khôn ngoan trí huệ, kiêu căng nhiều bề. Đàn ông mỹ tốt xuyến xao, đàn bà ở đó vui chiều buồn mai. Cũng vì hơn thiệt so đo, lướt xông trận thượng so đo một mình.

2.3 - Sao chiếu ngày: Sao Tất

Sao Tất – Tất Nguyệt Ô – Trần Tuấn: Tốt

(Kiết Tú) Tướng tinh con Quạ. Là sao tốt thuộc Nguyệt tin, chủ trị ngày Thứ 2.

  • Nên làm: khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, khai trương, xuất hành.
  • Kiêng kỵ: đi thuyền
  • Ngoại lệ: tại Thân, Tý, Thìn đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Khải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thêm Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 điều Đại Kiết.

2.4 - Lục nhâm ngày: Không vong

  • Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
  • Sao Câu Trần – Thuộc Thổ. Thời kỳ thưa vắng tin tức. Mưu Vọng: Chủ con số 3, 6, 9.

Không Vong chủ việc chẳng lành,

Tiểu nhân ngăn trở việc đành dở dang

Cầu tài mọi sự nhỡ nhàng,

Hành Nhân bán lộ còn đang mắc nàn,

Mất của của chẳng tái hoàn

Hình thương quan tụng mất oan tới mình

Bệnh ma ám quỷ hành

Kịp mau cầu khẩn bệnh tình mới an.

  • Ý nghĩa: Không Vong lặng tiếng im hơi, việc chẳng lành, Cầu tài không được, đi chơi văng nhà, mọi việc dở dang, Mất của tìm chẳng thấy, Xem Quan Sự ắt là hình thương, Xem bệnh thì lo lắng, phải đi cầu chữa mới an.

2.5 - Tuổi xung ngày:

  • Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn,Nhâm Thìn

2.6 - Ngày có hướng cát lợi:

  • Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Đông Nam - Hạc thần: tại Thiên

Ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo

Xem NGÀY 13/8/2046 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"


Sao Cát:
Trực tinh:Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Thiên hỷ:Tốt mọi việc, nhất là hôn thú.
Thiên tài :Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú.
Tam hợp:Tốt mọi việc.
Mẫu thương:Tốt về cầu tài lộc, khai trương.

Sao Hung:
Hoả tai:Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
Nguyệt yếm đại hoạ:Xấu đối với xuất hành, giá thú.
Trùng phục :Kỵ giá thú, an táng.
Cô thần:Xấu với giá thú.

Xem ngày 13/8/2046 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ"


Sao Tất (Cát) - Con vật: Quạ
- Nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt.
Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất.
Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học
- Không nên: Đi thuyền.
- Ngoài trừ: Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt.
Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gã và chôn cất là 2 điều ĐẠI Cát.
- Thơ viết:
Tất tinh tạo tác lợi vô biên.
Tằm tiện được mùa, lợi của tiền.
Trổ cửa ngày này nhiều may mắn.
Hôn nhân an táng phúc lưu truyền.

Xem ngày 13/8/2046 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM"


Ngày Trưc Thành - Tiết Lập thu
Là ngày Bạch hổ, sát nhập trung cung, phạm vào các việc lớn chỉ sau 3,6,9 năm thấy hậu quả xấu.

Bình giải ngày 13/8/2046 ngày "Kim Quỹ Hoàng Đạo"

Ngày "Kim Quỹ Hoàng Đạo" là ngày tốt!

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Phức đức tinh, Nguyệt tiên tinh, nên cưới gả, không nên sử dụng quân đội.

Căn cứ vào tính chất đã phân tích nói trên thì ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo là ngày Mặt Trời tạo nên năng lượng may mắn, thuận lợi, như trải xuống nhân gian cho mọi người một con đường bằng vàng rạng rỡ hào quang, lung linh sắc màu, giúp người đi trên đó được rực rỡ, vinh hiển, phú quý, giàu sang. Mặt khác, ánh sáng của nó như một phép màu tôn vinh, nâng đỡ, che chở, độ trì cho con người gặp nhiều may mắn, phúc đới trùng lai, danh vang vạn dặm, ngọc cất vàng chôn, phú quý hiển vinh.

Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo tốt cho việc gì?

Với tính chất xu cát, tị hung, hướng tới điều lành, tránh xa điều dữ nên ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo nên chọn để tiến hành những công việc đại sự, quan trọng như sau

  • Khai trương, mở cửa hàng, ký kết hợp đồng thương mại, kinh doanh cầu tài lộc: Hứa hẹn sẽ tạo nên cơ đồ, đại sự, bội thu về lợi nhuận, doanh số, chiêu tài tụ bảo, trở thành phú gia địch quốc
  • Nhập học, đăng ký hồ sơ xin học, nhậm chức, nộp hồ sơ xin việc làm...: Mở ra một thời kỳ tươi sáng trên con đường công danh, thăng tiến, phát đạt, chức trọng quyền cao, học hành tiến tới, thi cử đỗ đạt, bảng vàng đề danh
  • Tổ chức hôn lễ: Gia đạo thuận hòa, vợ chồng hạnh phúc tới răng long đầu bạc, phu xướng, phụ tùy, cầm sắt sánh duyên, sớm sinh con hiền, làm nên cơ nghiệp, càng ngày càng giàu có, thịnh vượng
  • Động thổ, khởi công xây dựng: Giảm thiểu nguy cơ bị tai nạn lao động, tránh thất thoát vật tư, chất lượng và tiến độ công trình đảm bảo, gặp thời tiết thuận lợi, giá trị sử dụng công trình bền vững, ngày càng phát phúc, sinh tài, có nhiều con cháu giỏi giang tiếp nối, lập được công danh, quang tông diệu tổ
  • Những công việc khác như mua xe, mua nhà, xuất hành... cũng sẽ được như ý, cát tường nếu chọn ngày này để tiến hành

Bên cạnh đó, ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo không hợp đối với các công việc sau đây?

  • Chế tạo dụng cụ săn bắt chim, thú, cá
  • Phá dỡ, tiêu hủy đồ cũ
  • Treo vật phẩm Phong Thủy hóa giải sát khí
  • Phun hóa chất bảo vệ thực vật và diệt chuột ở quy mô lớn
  • Tổ chức truy bắt, xét xử, thi hành án đối với tội phạm

Vì năng lượng của ngày Kim Đường Hoàng Đạo chủ về phúc khí, tài lộc, so với những công việc nói trên mang nặng sát khí nên không tương thích, phù hợp với nhau, thậm chí còn đối ngược, kết quả thu được không cao, hao tiền tốn của, hoài công vô ích

Giờ tốt ngày 13/8/2046 theo Lý Thuần Phong


Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng.

(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ TIỂU CÁC)

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(01h-03h) - Giờ Sửu  - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.


Các ngày tốt xấu trong tháng 12 năm 2024

Thứ
Ngày dương
Ngày âm
Ngày tốt
Chi tiết
Chủ nhật
Chu Tước Hắc Đạo
Thứ hai
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Thứ ba
Kim Đường Hoàng Đạo
Thứ tư
Bạch Hổ Hắc Đạo
Thứ năm
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Thứ sáu
Thiên Lao Hắc Đạo
Thứ bảy
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Chủ nhật
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Thứ hai
Câu Trần Hắc Đạo
Thứ ba
Thanh Long Hoàng Đạo
Thứ tư
Minh Đường Hoàng Đạo
Thứ năm
Thiên Hình Hắc Đạo
Thứ sáu
Chu Tước Hắc Đạo
Thứ bảy
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Chủ nhật
Kim Đường Hoàng Đạo
Thứ hai
Bạch Hổ Hắc Đạo
Thứ ba
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Thứ tư
Thiên Lao Hắc Đạo
Thứ năm
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Thứ sáu
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Thứ bảy
Câu Trần Hắc Đạo
Chủ nhật
Thanh Long Hoàng Đạo
Thứ hai
Minh Đường Hoàng Đạo
Thứ ba
Thiên Hình Hắc Đạo
Thứ tư
Chu Tước Hắc Đạo
Thứ năm
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Thứ sáu
Kim Đường Hoàng Đạo
Thứ bảy
Bạch Hổ Hắc Đạo
Chủ nhật
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Thứ hai
Thiên Lao Hắc Đạo
Thứ ba
Ngọc Đường Hoàng Đạo



Tử Vi Số Mệnh

  • Tử Vi Số Mệnh

    Tử Vi số Mệnh chuyên trang tử vi phong thuỷ cải biến vận hạn chuyên sâu hiệu quả!

    - Tuvisomenh.com.vn -

  • Tử Vi Số Mệnh (tuvisomenh.com.vn) là trang web tra cứu Tử Vi – Phong Thủy hàng đầu tại Việt Nam. Các chuyên gia chúng tôi sử dụng những phương pháp nghiên cứu khoa học dự báo của phương Đông và phương Tây, học thuyết âm dương ngũ hành kết hợp với bát quái và chiêm tinh học để đem tới những biện giải chính xác cho độc giả.

    • https://tuvisomenh.com.vn
    • tuvisomenh.com.vn@gmail.com
    • https://www.facebook.com/www.tuvisomenh.com.vn


Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT XẤU tại Tử Vi Số Mệnh chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!

ngày tốt

 

Bạn có thể tra cứu NGÀY TỐT xem cho bản thân, cho con cái hoặc cho người thân, bạn bè của mình!