Tử Vi Số Mệnh
Hôm nay, Thứ hai, Ngày 29/4/2024, Bây giờ là 4 giờ 30 phút (GMT+7) | Theo dõi Tử Vi Số Mệnh trên Google News Tuvisomenh.com.vn

Xem ngày hôm nay là tốt hay xấu?

Tử Vi Số Mệnh gửi lời chào đầu tiên đến bạn

Quý bạn đang muốn xem ngày hôm nay 29/4/2024 có phải là ngày tốt không và hôm nay tốt hay xấu? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình.

hôm nay tốt ngày không

Công cụ xem ngày hôm nay tốt ngày không dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.

Hôm nay là Thứ năm. Lịch dương hôm nay là ngày 29/4/2024, Âm lịch hôm nay là ngày 21/3/2024

Hôm nay tốt ngày không là câu hỏi được nhiều bạn đọc quan tâm hỏi Tử Vi Số Mệnh. Tử Vi Số Mệnh xin giải đáp thắc mắc của bạn hôm nay là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Hôm nay là NGÀY TỐT - NGÀY HOÀNG ĐẠO. Ngoài ra để biết ngày hôm nay tốt hay xấu với công việc gì thì mời quý bạn xem chi tiết bên dưới.

Hôm nay Tiếng Anh là gì "TODAY" là trạng từ chỉ hiện giờ và ngày nay.

Hôm nay là ngày mấy, theo ÂM LỊCH HÔM NAYngày 21 tháng 3 năm Giáp Thìn 2024

Trường hợp ngày hôm nay 29/4/2024 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.

1. Thông tin chi tiết ngày hôm nay 29/4/2024

Lịch Vạn Niên Hôm Nay 29 Tháng 4 Năm 2024

Lịch Dương Hôm Nay Âm Lịch Hôm Nay
Tháng 4 năm 2024 Tháng 3 năm 2024
29
21
Thứ hai

Bây giờ là mấy giờ

Ngày hôm nay Quý Hợi [Hành: Thủy]
Tháng Mậu Thìn [Hành: Mộc]
Năm Giáp Thìn [Hành: Hỏa]
Tiết khí: Cốc vũ
Trực: Nguy
Sao: Trương
Lục nhâm: Tiểu cát
Tuổi xung ngày: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Tây Bắc - Hạc thần: Đông Nam
Hôm nay là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
Ngày tốt

"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể."


- Đức Đạt Lai Lạt Ma -

Bảng giờ tốt trong ngày hôm nay

Khung giờ Giờ can chi Hoàng Hắc Lục Nhâm Sát Chủ Thọ Tử Không Vong
23h - 1hNhâm TýBạch hổTiểu cát--X
1h - 3hQuý SửuNgọc đườngKhông vong-XX
3h - 5hGiáp DầnThiên laoĐại anX--
5h - 7hẤt MãoNguyên vũLưu niên---
7h - 9hBính ThìnTư mệnhTốc hỷ---
9h - 11hĐinh TịCâu trầnXích khẩu---
11h - 13hMậu NgọThanh LongTiểu cát---
13h - 15hKỷ MùiMinh đườngKhông vong---
15h - 17hCanh ThânThiên hìnhĐại an---
17h - 19hTân DậuChu tướcLưu niên---
19h - 21hNhâm TuấtKim quỹTốc hỷ---
21h - 23hQuý HợiKim đườngXích khẩu---

Hôm nay 29/4/2024 dương lịch (âm lịch 21/3/2024) có phải ngày đại kỵ không?

Ngày 29/4/2024 (tức ngày 21/3/2024 âm lịch) (tức ngày Quý Hợi) là ngày THẬP ÁC DẠI BẠI: Ngày Thập Ác Đại Bại gặp Thần Sát, ám chỉ sự xui xẻo, hung họa, không may mắn.

  • Thập Ác Đại Bại tức là 10 ngày sau đây: Ngày Giáp Thìn, Ất Tỵ, Mậu Tuất, Canh Thìn, Bính Thân, Mậu Tuất, Đinh Hợi, Kỷ Sửu, Tân Tỵ, Nhâm Thân, Quý Hợi.
  • Ngày Thập Ác Đại Bại gặp Thần Sát, ám chỉ sự xui xẻo, hung họa, không may mắn. 

2. Bình giải chi tiết ngày hôm nay 29/4/2024 là tốt hay xấu?

Ngày hôm nay 29/4/2024 là "hoàng đạo hay hắc đạo"

THÔNG TIN NGÀY HÔM NAY 29/4/2024

Dương lịch: Thứ hai, Ngày hôm nay 29/4/2024
Âm lịch: Ngày hôm nay 21/3/2024 - Ngày Quý Hợi [Hành: Thủy] - Tháng Mậu Thìn [Hành: Mộc] - Năm Giáp Thìn [Hành: Hỏa].

2.1 - Ngày tiết khí: Cốc vũ

  • Tiết Cốc Vũ là gì: “Cốc” chỉ ngũ cốc, còn “” nghĩa là mưa. Tiết Cốc Vũ là thời điểm có mưa lớn như những hạt ngũ cốc rơi, rất tốt cho cây cối mùa màng.
  • Ý nghĩa: Tiết Cốc Vũ chính là mốc đánh dấu khi đất trời chuyển mình từ xuân sang hè. Sau thời khắc này, những cơn gió lạnh sẽ hoàn toàn biến mất, thay vào đó là nắng ấm của mùa hạ, rất tốt cho sự sinh trưởng của cây cối, hoa màu. Tính từ thời điểm Tiết Cốc Vũ, không chỉ có vạn vật thiên nhiên thay đổi mà các quy luật ngũ hành, âm dương cũng có nhiều chuyển biến. Đây là thời điểm chuyển giao từ Mộc khí sang Hỏa khí, mỗi người cần phải chú ý hơn về sức khỏe, tránh nhiễm lạnh, thích nghi với nhịp độ cuộc sống ngày dài đêm ngắn.

2.2 - Trực ngày: Trực Nguy

  • Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Trực nguy là nước chảy loanh quanh

Mưu chước đi đôi với bại thành

Đa mệnh, đa tài, đa hệ lụy

  • Phong lưu âu cũng số trời xanh.Cũng như sóng bủa ba đào, người mà trực ấy âm hao một mình. Khôn ngoan, quỷ quyệt lợi lành, vinh hoa có thuở hiểm nghèo nhiều phen. Đàn ông sang trọng vậy thì, đàn bà ở đó cũng là gian nan. Số thì như nước trong khe, thay lưng đổi gối mới nhiều người thương.

2.3 - Sao chiếu ngày: Sao Trương

Sao Trương – Trương Nguyệt Lộc – Vạn Tu: Tốt

(Kiết Tú) Tướng tinh con Nai. Là sao xấu thuộc Nguyệt tinh, chủ trị ngày thứ 2.

  • Nên làm: khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, làm thủy lợi.
  • Kiêng kỵ: sửa hoặc làm thuyền, đẩy thuyền mới xuống nước.
  • Ngoại lệ: tại Hợi, Mẹo, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng Viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.

2.4 - Lục nhâm ngày: Tiểu cát

  • Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
  • Sao Lục Hợp – Thuộc Kim: người mang tin mừng lại, Mưu Vọng: Chủ con số 1, 5 , 7

Tiểu Cát là quẻ tốt lành,

Trên đường sự nghiệp ta đành đắn đo,

Đàn Bà tin tức lại cho,

Mất của thì kịp tìm do Khôn Phương

Hành Nhân trở lại quê hương,

Trên đường giao tế lợi thường về ta

Mưu Cầu mọi sự hợp hòa,

Bệnh họa cẩu khẩn ắt là giảm thuyên

  • Ý nghĩa: Tiểu Cát là quẻ tốt tươi, có người đem tin vui mừng lại cho mình, Mất của thì tìm ở Phương Tây Nam, Hành Nhân thì người trở về, Xem bệnh tật thì cầu trời, cúng bái thì mới thuyên giảm.

2.5 - Tuổi xung ngày:

  • Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu

2.6 - Ngày có hướng cát lợi:

  • Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Tây Bắc - Hạc thần: Đông Nam

Hôm nay là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo

Bình giải HÔM NAY 29/4/2024 ngày "Ngọc Đường Hoàng Đạo"

Ngày "Ngọc Đường Hoàng Đạo" là ngày rất tốt!

Ngọc Đường hoàng đạo: sao Thiếu vi, sao Thiên khai, trăm sự tốt, cầu gì được nấy, xuất hành được của, thích hợp với việc học hành, viết lách, có lợi cho việc gặp đại nhân, lợi cho việc an táng, không lợi cho việc bùn đất, bếp núc.

Theo định nghĩa Hán văn thì “ngọc” nghĩa là những vật chất quý hiếm kết tinh từ đất đá, được con người khai thác để làm đồ trang sức hay các vật dụng quý giá khác. Chữ ngọc vốn là chữ “vương” nghĩa là ông vua, kèm theo một nét ở phía bên dưới, nghĩa là những vật dụng của vua, đồ trân bảo, quý giá. Mặt khác, chữ “ngọc” có bộ “thổ” và một nét nhỏ bên dưới, nghĩa là những vật chất quý giá, hiếm có, kết tinh trong lòng đất, tàng ẩn trong đá cứng. Chữ “đường” có nghĩa là một căn nhà cao rộng, khang trang, lộng lẫy. Hợp chung hai cụm “Ngọc Đường” nghĩa là ngôi nhà to đẹp cao rộng làm bằng ngọc – hình ảnh này khiến chúng ta liên tưởng tới sự giàu sang, phú quý, phước đức, vận may.

Theo phân tích trên thì ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo là một ngày có năng lượng trường khí tốt, dễ gặp vận may về công danh, phú quý và tài lộc. Do đó, người chọn ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo để tiến hành những công việc đại sự, quan trọng sẽ có cơ hội gặp người quyền quý, giàu sang giúp đỡ, việc lớn ắt thành, danh vọng vang lừng, tài lộc như nước

Trong cuộc sống, đối với những việc quan trọng nên phải chọn ngày tốt để tiến hành. Có những công việc là đại sự của cả đời người, giống như việc khai trương cửa hàng, kết hôn, xây dựng nhà cửa, nhậm chức, mua nhà... cho nên cần phải chọn ngày tốt. Việc chọn ngày tốt để tiến hành những việc quan trọng có hai ý nghĩa như sau

  • Thứ nhất: Tránh những ngày xấu, gặp bất lợi, rủi ro, thất bại, thua lỗ, nợ nần, gia đạo bất an, vợ chồng ly tán, mắc phải tai họa bệnh tật
  • Thứ hai: Hướng tới sự phát triển, thành công, thịnh vượng, cát lợi. Một người gặp may mắn, có cuộc sống no đủ, sang giàu thì anh ta có điều kiện giúp đỡ người thân, gia đình, từ đó góp phần làm cho dân giàu, nước mạnh, thịnh vượng, văn minh

Và ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo với những ý nghĩa tốt đẹp như trên là một ngày nên chọn để tiến hành những việc quan trọng

Căn cứ vào ý nghĩa tốt đẹp của ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo thì ngày ngày tốt với rất nhiều việc, đặc biệt là những việc quan trọng như sau

  • Động thổ, xây dựng nhà cửa: Chủ nhà vượng đinh, vượng tài, con cháu quý hiển, lộc trọng quyền cao
  • Kết hôn: Vợ chồng hạnh phúc, bách niên giai đạo, sinh nhiều con cháu, gia đạo ngày càng thịnh vượng, giàu có
  • Nhậm chức, nhập học: Hứa hẹn nhiều triển vọng, đỗ đạt bảng vàng, thăng quan tiến chức, sỹ đồ phong quang, quan trường đắc ý, mây rồng gặp gỡ, phỉ chí tang bồng
  • Khai trương, ký kết hợp đồng: May mắn, thuận lợi, phát phúc sinh tài, tích ngọc dôi kim, vàng chôn ngọc cất

Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo không hợp làm việc gì?

  • Vì ngày này là một ngày có phúc khí, tài khí rất cao, cho nên hạn chế sử dụng vào những việc mang tính chất giết chóc, sát sinh. Ví dụ như chế tạo dụng cụ săn bắt chim, thú, cá, tổ chức truy bắt tội phạm, phun thuốc trừ sâu, diệt cỏ, diệt chuột, treo vật phẩm Phong Thủy hóa giải sát khí...Nguyên nhân là tính chất của ngày này không phù hợp với những công việc như trên, hiệu quả thu được không cao, phải tiến hành lại vào dịp khác

Xem NGÀY HÔM NAY 29/4/2024 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"


Sao Cát:

Ngũ hợp:Tốt mọi việc.
Nhân chuyên:Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Thiên thành :Tốt mọi việc.
Cát khánh:Tốt mọi việc.
Tuế hợp:Tốt mọi việc.
Mẫu thương:Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Ngọc đường:Trăm sự tốt, cầu gì được nấy, xuất hành được của, thích hợp với học hành viết lách, lợi gặp đại nhân, an táng, không lợi cho việc bùn đất bếp núc.

Sao Hung:

Thụ tử:Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt).
Địa tặc:Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.

Xem ngày HÔM NAY 29/4/2024 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ"


Sao Trương (Cát) - Con vật: Nai
- Nên: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.
- Không nên: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước.
- Ngoài trừ: Tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt.
Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.
- Thơ viết:
Trương tinh ngày ấy tạo thêm nhà.
Nối nghiệp công hầu gần quân vương.
Mai táng khai mương tiền của đến.
Hôn nhân hòa hợp phúc minh trường

Xem ngày HÔM NAY 29/4/2024 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM"


Ngày Trưc Nguy - Tiết Cốc vũ
Không nên dùng.
  • Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Trực nguy là nước chảy loanh quanh

Mưu chước đi đôi với bại thành

Đa mệnh, đa tài, đa hệ lụy

  • Phong lưu âu cũng số trời xanh.Cũng như sóng bủa ba đào, người mà trực ấy âm hao một mình. Khôn ngoan, quỷ quyệt lợi lành, vinh hoa có thuở hiểm nghèo nhiều phen. Đàn ông sang trọng vậy thì, đàn bà ở đó cũng là gian nan. Số thì như nước trong khe, thay lưng đổi gối mới nhiều người thương.


Giờ tốt ngày hôm nay 29/4/2024 (âm lịch 21/3/2024) theo Lý Thuần Phong

Sách cổ ghi rằng: "Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt". Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng.

23h - 01h
Giờ Tý

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

01h - 03h
Giờ Sửu

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

03h - 05h
Giờ Dần

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

05h-07h
Giờ Mão

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

07h - 09h
Giờ Thìn

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

09h-11h
Giờ Tỵ

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

11h - 13h
Giờ Ngọ

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

13h - 15h
Giờ Mùi

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

15h - 17h
Giờ Thân

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

17h - 19h
Giờ Dậu

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

19h - 21h
Giờ Tuất

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

21h đến 23h
Giờ Hợi

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.


Tra cứu con số may mắn hôm nay và ngày mai theo tuổi của bạn tại đây:


Các tuổi xung hợp với mệnh Thủy ngày hôm nay 29/4/2024

Ngày hôm nay 29/4/2024 mệnh Thủy cùng mệnh với các tuổi nào?

Năm sinh Tuổi Mệnh ngũ hành
1936 Bính Tý Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)
1937 Đinh Sửu Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)
1944 Giáp Thân Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
1945 Ất Dậu Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
1952 Nhâm Thìn Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
1953 Quý Tỵ Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
1966 Bính Ngọ Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
1967 Đinh Mùi Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
1974 Giáp Dần Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)
1975 Ất Mão Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)
1982 Nhâm Tuất Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
1983 Quý Hợi Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
1996 Bính Tý Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)
1997 Đinh Sửu Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)
2004 Giáp Thân Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
2005 Ất Dậu Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
2012 Nhâm Thìn Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
2013 Quý Tỵ Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

Ngày hôm nay 29/4/2024 mệnh Thủy tương hợp với các tuổi nào?

Năm sinh Tuổi Mệnh ngũ hành
1928 Mậu Thìn Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
1929 Kỷ Tỵ Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
1942 Nhâm Ngọ Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
1943 Quý Mùi Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
1950 Canh Dần Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
1951 Tân Mão Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
1958 Mậu Tuất Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
1959 Kỷ Hợi Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
1972 Nhâm Tý Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)
1973 Quý Sửu Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)
1980 Canh Thân Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)
1981 Tân Dậu Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)
1988 Mậu Thìn Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
1989 Kỷ Tỵ Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
2002 Nhâm Ngọ Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
2003 Quý Mùi Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
2010 Canh Dần Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
2011 Tân Mão Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
2018 Mậu Tuất Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
2019 Kỷ Hợi Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)

Ngày hôm nay 29/4/2024 mệnh Thủy khắc với các tuổi nào?

Năm sinh Tuổi Mệnh ngũ hành
1926 Bính Dần Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
1927 Đinh Mão Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
1934 Giáp Tuất Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
1935 Ất Hợi Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
1948 Mậu Tý Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
1949 Kỷ Sửu Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
1956 Bính Thân Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)
1957 Đinh Dậu Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)
1964 Giáp Thìn Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)
1965 Ất Tỵ Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)
1978 Mậu Ngọ Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)
1979 Kỷ Mùi Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)
1986 Bính Dần Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
1987 Đinh Mão Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
1994 Giáp Tuất Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
1995 Ất Hợi Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
2008 Mậu Tý Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
2009 Kỷ Sửu Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
2016 Bính Thân Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)
2017 Đinh Dậu Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)
2024 Giáp Thìn Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)

Tử Vi Số Mệnh

  • Tử Vi Số Mệnh

    Tử Vi số Mệnh chuyên trang tử vi phong thuỷ cải biến vận hạn chuyên sâu hiệu quả!

    - Tuvisomenh.com.vn -

  • Tử Vi Số Mệnh (tuvisomenh.com.vn) là trang web tra cứu Tử Vi – Phong Thủy hàng đầu tại Việt Nam. Các chuyên gia chúng tôi sử dụng những phương pháp nghiên cứu khoa học dự báo của phương Đông và phương Tây, học thuyết âm dương ngũ hành kết hợp với bát quái và chiêm tinh học để đem tới những biện giải chính xác cho độc giả.

    • https://tuvisomenh.com.vn
    • tuvisomenh.com.vn@gmail.com
    • https://www.facebook.com/www.tuvisomenh.com.vn



Nếu bạn thấy xem NGÀY TỐT XẤU HÔM NAY tại Tử Vi Số Mệnh chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!

NGÀY TỐT XẤU HÔM NAY

 

Bạn có thể xem NGÀY TỐT XẤU HÔM NAY cho bản thân, cho con cái hoặc cho người thân, bạn bè của mình!


Các ngày tốt xấu trong tháng 4 (dương lịch) năm 2024

Thứ
Ngày dương
Ngày âm
Ngày tốt
Chi tiết
Thứ hai
1/4/2024
23/2/2024
Kim Đường Hoàng Đạo
Thứ ba
2/4/2024
24/2/2024
Bạch Hổ Hắc Đạo
Thứ tư
3/4/2024
25/2/2024
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Thứ năm
4/4/2024
26/2/2024
Thiên Lao Hắc Đạo
Thứ sáu
5/4/2024
27/2/2024
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Thứ bảy
6/4/2024
28/2/2024
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Chủ nhật
7/4/2024
29/2/2024
Câu Trần Hắc Đạo
Thứ hai
8/4/2024
30/2/2024
Thanh Long Hoàng Đạo
Thứ ba
9/4/2024
1/3/2024
Câu Trần Hắc Đạo
Thứ tư
10/4/2024
2/3/2024
Thanh Long Hoàng Đạo
Thứ năm
11/4/2024
3/3/2024
Minh Đường Hoàng Đạo
Thứ sáu
12/4/2024
4/3/2024
Thiên Hình Hắc Đạo
Thứ bảy
13/4/2024
5/3/2024
Chu Tước Hắc Đạo
Chủ nhật
14/4/2024
6/3/2024
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Thứ hai
15/4/2024
7/3/2024
Kim Đường Hoàng Đạo
Thứ ba
16/4/2024
8/3/2024
Bạch Hổ Hắc Đạo
Thứ tư
17/4/2024
9/3/2024
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Thứ năm
18/4/2024
10/3/2024
Thiên Lao Hắc Đạo
Thứ sáu
19/4/2024
11/3/2024
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Thứ bảy
20/4/2024
12/3/2024
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Chủ nhật
21/4/2024
13/3/2024
Câu Trần Hắc Đạo
Thứ hai
22/4/2024
14/3/2024
Thanh Long Hoàng Đạo
Thứ ba
23/4/2024
15/3/2024
Minh Đường Hoàng Đạo
Thứ tư
24/4/2024
16/3/2024
Thiên Hình Hắc Đạo
Thứ năm
25/4/2024
17/3/2024
Chu Tước Hắc Đạo
Thứ sáu
26/4/2024
18/3/2024
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Thứ bảy
27/4/2024
19/3/2024
Kim Đường Hoàng Đạo
Chủ nhật
28/4/2024
20/3/2024
Bạch Hổ Hắc Đạo
Thứ hai
29/4/2024
21/3/2024
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Thứ ba
30/4/2024
22/3/2024
Thiên Lao Hắc Đạo


Các ngày tốt xấu trong tháng 5 (dương lịch) năm 2024

Thứ
Ngày dương
Ngày âm
Ngày tốt
Chi tiết
Thứ tư
1/5/2024
23/3/2024
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Thứ năm
2/5/2024
24/3/2024
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Thứ sáu
3/5/2024
25/3/2024
Câu Trần Hắc Đạo
Thứ bảy
4/5/2024
26/3/2024
Thanh Long Hoàng Đạo
Chủ nhật
5/5/2024
27/3/2024
Minh Đường Hoàng Đạo
Thứ hai
6/5/2024
28/3/2024
Thiên Hình Hắc Đạo
Thứ ba
7/5/2024
29/3/2024
Chu Tước Hắc Đạo
Thứ tư
8/5/2024
1/4/2024
Thiên Hình Hắc Đạo
Thứ năm
9/5/2024
2/4/2024
Chu Tước Hắc Đạo
Thứ sáu
10/5/2024
3/4/2024
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Thứ bảy
11/5/2024
4/4/2024
Kim Đường Hoàng Đạo
Chủ nhật
12/5/2024
5/4/2024
Bạch Hổ Hắc Đạo
Thứ hai
13/5/2024
6/4/2024
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Thứ ba
14/5/2024
7/4/2024
Thiên Lao Hắc Đạo
Thứ tư
15/5/2024
8/4/2024
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Thứ năm
16/5/2024
9/4/2024
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Thứ sáu
17/5/2024
10/4/2024
Câu Trần Hắc Đạo
Thứ bảy
18/5/2024
11/4/2024
Thanh Long Hoàng Đạo
Chủ nhật
19/5/2024
12/4/2024
Minh Đường Hoàng Đạo
Thứ hai
20/5/2024
13/4/2024
Thiên Hình Hắc Đạo
Thứ ba
21/5/2024
14/4/2024
Chu Tước Hắc Đạo
Thứ tư
22/5/2024
15/4/2024
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Thứ năm
23/5/2024
16/4/2024
Kim Đường Hoàng Đạo
Thứ sáu
24/5/2024
17/4/2024
Bạch Hổ Hắc Đạo
Thứ bảy
25/5/2024
18/4/2024
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Chủ nhật
26/5/2024
19/4/2024
Thiên Lao Hắc Đạo
Thứ hai
27/5/2024
20/4/2024
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Thứ ba
28/5/2024
21/4/2024
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Thứ tư
29/5/2024
22/4/2024
Câu Trần Hắc Đạo
Thứ năm
30/5/2024
23/4/2024
Thanh Long Hoàng Đạo
Thứ sáu
31/5/2024
24/4/2024
Minh Đường Hoàng Đạo