LỊCH ÂM NGÀY MAI - LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY MAI - TỬ VI SỐ MỆNH
Âm lịch ngày mai - Lịch âm ngày mai
Lịch âm ngày mai hay âm lịch ngày mai là ngày 22 tháng 3 năm 2024 ngày Thiên Lao Hắc Đạo, ngày mai ngày hắc đạo là NGÀY XẤU. Tuy nhiên, ngày tốt hay xấu còn phụ thuộc nhiều yếu tố khác nhau. Bởi vậy để biết lịch âm ngày mai tốt xấu với việc gì thì quý độc giả xem chi tiết bên dưới.
Ngày mai DƯƠNG LỊCH ngày: 30/4/2024
Ngày mai ÂM LỊCH ngày: 22/3/2024
Ngày mai ÂM LỊCH tức ngày Giáp Tý tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
Ngày mai ÂM LỊCH là ngày Thiên Lao Hắc Đạo Ngày hắc đạo
LỊCH ÂM NGÀY MAI |
|
Thứ ba
22
|
|
Tháng 3 năm 2024 | |
Ngày Giáp Tý [Hành: Kim] Tháng Mậu Thìn [Hành: Mộc] Năm Giáp Thìn [Hành: Hỏa] Tiết khí: Cốc vũ Trực: Thành Sao: Dực Lục nhâm: Không vong Tuổi xung ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Đông Nam - Hạc thần: Đông Nam ngày mai là ngày Thiên Lao Hắc Đạo
Ngày xấu
|
|
"Lịch âm ngày mai hay âm lịch ngày mai là ngày 22 tháng 3 năm 2024 tức ngày Thiên Lao Hắc Đạo, ngày mai là ngày hắc đạo tức ngày xấu. Tuy nhiên, ngày tốt hay xấu còn phụ thuộc nhiều yếu tố khác nhau. Bởi vậy để biết lịch âm ngày mai tốt xấu với việc gì thì quý độc giả xem chi tiết bên dưới đây." |
LỊCH ÂM NGÀY MAI TỐT XẤU VỚI CÔNG VIỆC GÌ? |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
THÔNG TIN | BÌNH GIẢI CHI TIẾT | |||||
Ngày mai thứ mấy |
Thứ ba |
|||||
Dương lịch |
30/4/2024 |
|||||
Âm lịch |
22/3/2024 |
|||||
Ngũ hành |
Ngày Giáp Tý [Hành: Kim] - Tháng Mậu Thìn [Hành: Mộc] - Năm Giáp Thìn [Hành: Hỏa] |
|||||
Tuổi xung ngày |
|
|||||
Hướng cát lợi |
|
|||||
Tiết khí |
Cốc vũ
|
|||||
Lục nhâm |
Không vong
Không Vong chủ việc chẳng lành, Tiểu nhân ngăn trở việc đành dở dang Cầu tài mọi sự nhỡ nhàng, Hành Nhân bán lộ còn đang mắc nàn, Mất của của chẳng tái hoàn Hình thương quan tụng mất oan tới mình Bệnh ma ám quỷ hành Kịp mau cầu khẩn bệnh tình mới an.
|
|||||
Nhị thập bát tú |
Sao DựcSao Dực – Dực Hỏa Xà – Bi Đồng: Xấu(Hung Tú) Tương tinh con Rắn. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3.
|
|||||
Thập nhị kiến trừ |
Trực Thành
Trực thành là kiếm của trời ban Đời trai ngang dọc giữ giang san Nữ nhi khuê các buồn tơ liễu Nhung lụa vàng son lệ vẫn tràn.
|
|||||
Hoàng đạo & hắc đạo |
Ngày Thiên Lao Hắc ĐạoNgày "Thiên Lao Hắc Đạo" là ngày rất xấu!Thiên Lao Hắc Đạo: sao Trấn thần, việc về người âm tốt, mọi việc khác đều bất lợi. Thiên Lao có nghĩa là căn phòng, tòa nhà kiên cố để giam cầm, tù hãm đối với những người phạm tội, bị bắt, bị xử phạt. Như vậy, tên ngày Hắc Đạo này gắn liền với dấu hiệu của thị phi rắc rối, cản trở, kìm hãm, kiện tụng hình pháp, lao lý tù ngục, khổ sai vất vả Căn cứ vào ý nghĩa nói trên thì ngày Thiên Lao Hắc Đạo là một ngày mà năng lượng Thái Dương tác động tới địa cầu gây nên sự bất lợi đối với vạn sự, mọi việc bị trở ngại, tù hãm, khó hanh thông, chậm trễ, đình đốn, ách tắc. Đối với con người, nếu tiến hành đại sự vào ngày này gặp không ít trở ngại, dễ phát sinh mâu thuẫn, thị phi, kiện tụng, vướng mắc thủ tục hành chính, sa vào lao lý hình ngục. Từ những phân tích này cho thấy đầu tiên ý nghĩa ngày Thiên Lao Hắc Đạo làm giảm vận may, phúc khí của con người, sau đó tạo nên hệ quả xấu theo một chuỗi liên tiếp nói trên Ngày Thiên Lao Hắc Đạo hung cho việc nào?Với bản chất là một ngày xấu, nên ngày Thiên Lao Hắc Đạo không lợi cho tất cả mọi công việc, nếu tiến hành thực hiện các việc quan trọng vào ngày này sẽ gây nên bất lợi như sau
Ngược lại, ngày Thiên Lao Hắc Đạo tốt cho việc gì?Bên cạnh những bất lợi nói trên, năng lượng của ngày Thiên Lao Hắc Đạo là những luồng khí hắc ám, đen tối nên nó tương thích, phù hợp với những công việc mang tính sát khí, hình phạt, cụ thể như sau
Khi tiến hành những công việc nói trên vào ngày Thiên Lao Hắc Đạo sẽ thu được hiệu quả cao, giảm chi phí, công sức và tiền bạc |
Bảng giờ tốt trong ngày mai |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Khung giờ | Giờ can chi | Hoàng Hắc | Lục Nhâm | Sát Chủ | Thọ Tử | Không Vong |
23h - 1h | Giáp Tý | Kim quỹ | Không vong | - | - | - |
1h - 3h | Ất Sửu | Kim đường | Đại an | - | X | - |
3h - 5h | Bính Dần | Bạch hổ | Lưu niên | X | - | - |
5h - 7h | Đinh Mão | Ngọc đường | Tốc hỷ | - | - | - |
7h - 9h | Mậu Thìn | Thiên lao | Xích khẩu | - | - | - |
9h - 11h | Kỷ Tị | Nguyên vũ | Tiểu cát | - | - | - |
11h - 13h | Canh Ngọ | Tư mệnh | Không vong | - | - | - |
13h - 15h | Tân Mùi | Câu trần | Đại an | - | - | - |
15h - 17h | Nhâm Thân | Thanh Long | Lưu niên | - | - | X |
17h - 19h | Quý Dậu | Minh đường | Tốc hỷ | - | - | X |
19h - 21h | Giáp Tuất | Thiên hình | Xích khẩu | - | - | - |
21h - 23h | Ất Hợi | Chu tước | Tiểu cát | - | - | - |
Xem thêm: Lịch âm hôm nay
Nếu bạn thấy xem LỊCH ÂM NGÀY MAI tại Tử Vi Số Mệnh chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè tra cứu!
Bạn có thể xem LỊCH ÂM NGÀY MAI cho bản thân, cho con cái hoặc cho người thân, bạn bè của mình!