Xem ngày 21/4/2034 xuất hành có tốt không?
Quý bạn đang muốn xem ngày 21/4/2034 có phải là ngày xuất hành tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt xuất hành, ngày xuất hành hợp với mình. Công cụ xem ngày xuất hành tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông. Tuy nhiên trong trường hợp ngày 21/4/2034 xuất hành không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày xuất hành tốt khác trong tháng.
1. Thông tin chi tiết ngày xuất hành 21/4/2034
Lịch Vạn Niên Ngày 21 Tháng 4 Năm 2034 |
|
Lịch Dương | Lịch Âm |
Tháng 4 năm 2034 | Tháng 3 năm 2034 |
Thứ sáu
Bây giờ là mấy giờ
|
Ngày Đinh Mùi [Hành: Thủy] Tháng Mậu Thìn [Hành: Mộc] Năm Giáp Dần [Hành: Thủy] Tiết khí: Cốc vũ Trực: Bình Sao: Cang Lục nhâm: Tiểu cát Tuổi xung ngày: Tân Sửu, Kỷ Sửu Hướng cát lợi: Hỷ thần: Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: tại Thiên Là ngày Chu Tước Hắc Đạo
Ngày xấu
|
"Chớ đi ngày bảy, chớ về ngày ba" "Mùng năm, mười bốn, hai ba, đi chơi cũng thiệt huống là đi buôn" - Lời khuyên cổ nhân - |
Bảng giờ tốt xuất hành trong ngày |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Khung giờ | Giờ can chi | Hoàng Hắc | Lục Nhâm | Sát Chủ | Thọ Tử | Không Vong |
23h - 1h | Canh Tý | Thiên hình | Tiểu cát | - | - | - |
1h - 3h | Tân Sửu | Chu tước | Không vong | - | - | - |
3h - 5h | Nhâm Dần | Kim quỹ | Đại an | - | - | X |
5h - 7h | Quý Mão | Kim đường | Lưu niên | - | - | X |
7h - 9h | Giáp Thìn | Bạch hổ | Tốc hỷ | X | - | - |
9h - 11h | Ất Tị | Ngọc đường | Xích khẩu | - | - | - |
11h - 13h | Bính Ngọ | Thiên lao | Tiểu cát | - | - | - |
13h - 15h | Đinh Mùi | Nguyên vũ | Không vong | - | - | - |
15h - 17h | Mậu Thân | Tư mệnh | Đại an | - | X | - |
17h - 19h | Kỷ Dậu | Câu trần | Lưu niên | - | - | - |
19h - 21h | Canh Tuất | Thanh Long | Tốc hỷ | - | - | - |
21h - 23h | Tân Hợi | Minh đường | Xích khẩu | - | - | - |
2. Bình giải chi tiết ngày xuất hành 21/4/2034 là tốt hay xấu?
Ngày XUẤT HÀNH 21/4/2034 là hoàng đạo hay hắc đạo |
---|
THÔNG TIN NGÀY XUẤT HÀNH 21/4/2034Dương lịch: Thứ sáu, Ngày 21/4/2034 Âm lịch: Ngày 3/3/2034 - Ngày Đinh Mùi [Hành: Thủy] - Tháng Mậu Thìn [Hành: Mộc] - Năm Giáp Dần [Hành: Thủy]. Tiết khí: Cốc vũTrực: Bình Sao: Cang Lục nhâm: Tiểu cát Tuổi xung ngày: Tân Sửu, Kỷ Sửu Hướng cát lợi: Hỷ thần: Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: tại Thiên Ngày XUẤT HÀNH là ngày: Chu Tước Hắc Đạo |
Xem NGÀY XUẤT HÀNH 21/4/2034 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ" |
Sao Cát: Thiên đức hợp:Tốt mọi việc.Nguyệt đức hợp:Tốt mọi việc, kỵ tố tụng. Hoạt diệu:Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu. Sao Hung: Thiên cương:Xấu mọi việc. Tiểu hao:Xấu về kinh doanh, cầu tài. Nguyệt hư:Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng. Chu tước:Kỵ nhập trạch, khai trương. Sát chủ:Xấu mọi việc. Tội chí:Xấu với tế tự, kiện cáo. Sát sư:Kị cho thầy cúng |
Xem ngày XUẤT HÀNH 21/4/2034 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ" |
Sao Cang (Hung) - Con vật: Rồng - Nên: Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn). - Không nên: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành- Ngoài trừ: Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại ( vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất ).Sao Cang tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi - Thơ viết: Cang tinh tạo tác khổ khôn lường.Chẳng đến mười ngày có họa ương.Chôn cất, hôn nhân gặp sao ấy.Con dâu hiu quạnh lắm sầu thương. |
Xem ngày XUẤT HÀNH 21/4/2034 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM" |
Ngày Trưc Bình - Tiết Cốc vũ Mọi việc làm trong ngày này đều bất lợi. |
Bình giải ngày XUẤT HÀNH 21/4/2034 ngày "Chu Tước Hắc Đạo" |
Ngày "Chu Tước Hắc Đạo" là ngày rất xấu!Chu Tước Hắc Đạo: sao Thiên tụng, lợi cho việc công, người thường thì hung, mọi việc cần kỵ, phải cẩn thận đề phòng tranh tụng. Các nhà thiên văn cổ đại quan sát sự biến động của Mặt trời và nhận thấy tại các thời điểm (ngày) khác nhau, năng lượng Mặt trời tạo ra đối với địa cầu khác nhau, có những ngày may mắn đó là các ngày Hoàng Đạo. Những ngày năng lượng Mặt trời đối với địa cầu tạo nên sự bất lợi đối với sức khỏe, tâm lý, gây cản trở, bất lợi đối với mọi việc đó chính là ngày Hắc Đạo. Người ta cho rằng, những ngày năng lượng Mặt trời tạo nên bất lợi với cuộc sống là do các hung thần đi theo hộ vệ Mặt trời, các ngày này được đặt những tên khác nhau, Chu Tước là một trong sáu ngày xấu kể trên Chu Tước là một linh thú trong tứ tượng, bao gồm Thanh Long, Bạch Hổ, Chu Tước, Huyền Vũ. Theo hình ảnh tứ tượng linh thú này thì Thanh Long thuộc hành Mộc – phương Đông – cung Chấn, Bạch Hổ thuộc hành Kim – phương Tây – cung Đoài, Huyền Vũ thuộc hành Thủy – phương Bắc – cung Khảm, Chu Tước thuộc hành Hỏa – phương Nam – cung Ly. Như vậy, Chu Tước vốn là một con chim sẻ màu đỏ, rực lửa ở phương Nam, nơi có hào quang chói chang, rực lửa oi bức. Phái Loan Đầu Phong Thủy dùng tượng Chu Tước để chỉ phương vị mặt tiền (hướng) của công trình kiến trúc, phía hậu (phương tọa) là Huyền Vũ, bên trái là Thanh Long, bên phải là Bạch Hổ. Đó là những kiến thức sơ đẳng về hình tượng Chu Tước trong huyền học. Ngày Chu Tước Hắc Đạo bất lợi, phải kiêng kỵ những việc gì?
Ngày Chu Tước Hắc Đạo tốt cho việc gì?Mặc dù ngày Chu Tước Hoàng Đạo là một ngày xấu đối với nhiều việc, tuy nhiên, năng lượng của ngày tương thích, phù hợp với những công việc mang tính sát khí cao, cụ thể như sau
Do những công việc nói trên chủ về sát khí, tương thích, phù hợp với năng lượng của một ngày xấu, nên tạo ra hiệu quả như ý, khác với những công việc nói trên |
Giờ tốt ngày 21/4/2034 theo Lý Thuần Phong? |
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi xuất hành là việc rất quan trọng. |
(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ TỐC HỶ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
-
Tử Vi số Mệnh chuyên trang tử vi phong thuỷ cải biến vận hạn chuyên sâu hiệu quả!
- Tuvisomenh.com.vn -
-
Tử Vi Số Mệnh (tuvisomenh.com.vn) là trang web tra cứu Tử Vi – Phong Thủy hàng đầu tại Việt Nam. Các chuyên gia chúng tôi sử dụng những phương pháp nghiên cứu khoa học dự báo của phương Đông và phương Tây, học thuyết âm dương ngũ hành kết hợp với bát quái và chiêm tinh học để đem tới những biện giải chính xác cho độc giả.
- https://tuvisomenh.com.vn
- tuvisomenh.com.vn@gmail.com
- https://www.facebook.com/www.tuvisomenh.com.vn
Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT XUẤT HÀNH tại Tử Vi Số Mệnh chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!
Xem các ngày xuất hành trong tháng 4 năm 2024 có tốt không?
- Xem ngày 1/4/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 2/4/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 3/4/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 4/4/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 5/4/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 6/4/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 7/4/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 8/4/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 9/4/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 10/4/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 11/4/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 12/4/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 13/4/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 14/4/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 15/4/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 16/4/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 17/4/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 18/4/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 19/4/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 20/4/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 21/4/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 22/4/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 23/4/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 24/4/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 25/4/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 26/4/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 27/4/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 28/4/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 29/4/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 30/4/2024 xuất hành có tốt không?
Xem các ngày xuất hành trong tháng 5 năm 2024 có tốt không?
- Xem ngày 1/5/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 2/5/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 3/5/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 4/5/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 5/5/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 6/5/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 7/5/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 8/5/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 9/5/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 10/5/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 11/5/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 12/5/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 13/5/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 14/5/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 15/5/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 16/5/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 17/5/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 18/5/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 19/5/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 20/5/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 21/5/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 22/5/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 23/5/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 24/5/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 25/5/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 26/5/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 27/5/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 28/5/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 29/5/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 30/5/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 31/5/2024 xuất hành có tốt không?