Xem ngày 15/9/2033 xuất hành có tốt không?
Quý bạn đang muốn xem ngày 15/9/2033 có phải là ngày xuất hành tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt xuất hành, ngày xuất hành hợp với mình. Công cụ xem ngày xuất hành tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông. Tuy nhiên trong trường hợp ngày 15/9/2033 xuất hành không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày xuất hành tốt khác trong tháng.
1. Thông tin chi tiết ngày xuất hành 15/9/2033
Lịch Vạn Niên Ngày 15 Tháng 9 Năm 2033 |
|
Lịch Dương | Lịch Âm |
Tháng 9 năm 2033 | Tháng 8 năm 2033 |
Thứ năm
Bây giờ là mấy giờ
|
Ngày Kỷ Tỵ [Hành: Mộc] Tháng Tân Dậu [Hành: Mộc] Năm Quý Sửu [Hành: Mộc] Tiết khí: Bạch lộ Trực: Thành Sao: Đẩu Lục nhâm: Tiểu cát Tuổi xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Nam - Hạc thần: Đông Nam Là ngày Chu Tước Hắc Đạo
Ngày xấu
|
"Chớ đi ngày bảy, chớ về ngày ba" "Mùng năm, mười bốn, hai ba, đi chơi cũng thiệt huống là đi buôn" - Lời khuyên cổ nhân - |
Bảng giờ tốt xuất hành trong ngày |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Khung giờ | Giờ can chi | Hoàng Hắc | Lục Nhâm | Sát Chủ | Thọ Tử | Không Vong |
23h - 1h | Giáp Tý | Bạch hổ | Tiểu cát | - | - | - |
1h - 3h | Ất Sửu | Ngọc đường | Không vong | - | - | - |
3h - 5h | Bính Dần | Thiên lao | Đại an | - | - | - |
5h - 7h | Đinh Mão | Nguyên vũ | Lưu niên | - | - | - |
7h - 9h | Mậu Thìn | Tư mệnh | Tốc hỷ | X | - | - |
9h - 11h | Kỷ Tị | Câu trần | Xích khẩu | - | - | - |
11h - 13h | Canh Ngọ | Thanh Long | Tiểu cát | - | - | - |
13h - 15h | Tân Mùi | Minh đường | Không vong | - | - | - |
15h - 17h | Nhâm Thân | Thiên hình | Đại an | - | X | X |
17h - 19h | Quý Dậu | Chu tước | Lưu niên | - | - | X |
19h - 21h | Giáp Tuất | Kim quỹ | Tốc hỷ | - | - | - |
21h - 23h | Ất Hợi | Kim đường | Xích khẩu | - | - | - |
2. Bình giải chi tiết ngày xuất hành 15/9/2033 là tốt hay xấu?
Ngày XUẤT HÀNH 15/9/2033 là hoàng đạo hay hắc đạo |
---|
THÔNG TIN NGÀY XUẤT HÀNH 15/9/2033Dương lịch: Thứ năm, Ngày 15/9/2033 Âm lịch: Ngày 22/8/2033 - Ngày Kỷ Tỵ [Hành: Mộc] - Tháng Tân Dậu [Hành: Mộc] - Năm Quý Sửu [Hành: Mộc]. Tiết khí: Bạch lộTrực: Thành Sao: Đẩu Lục nhâm: Tiểu cát Tuổi xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Nam - Hạc thần: Đông Nam Ngày XUẤT HÀNH là ngày: Chu Tước Hắc Đạo |
Xem NGÀY XUẤT HÀNH 15/9/2033 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ" |
Sao Cát: Thiên hỷ:Tốt mọi việc, nhất là hôn thú.Nguyệt tài:Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch. Phổ hộ:Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành.Tam hợp:Tốt mọi việc. Sao Hung: Ly sào:Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mớiNgũ quỷ:Kỵ xuất hành. Chu tước:Kỵ nhập trạch, khai trương. Câu trần:Kỵ mai táng. Cô thần:Xấu với giá thú. |
Xem ngày XUẤT HÀNH 15/9/2033 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ" |
Sao Đẩu (Cát) - Con vật: Cua - Nên: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh. - Không nên: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.- Ngoài trừ: Tại Tị mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. - Thơ viết: Đẩu tinh tạo dựng lợi muôn phần.Sửa mả an táng con cháu hưng.Mở cửa khơi ngòi trâu ngựa phát.Đính hôn cưới giả lắm vui mưng. |
Xem ngày XUẤT HÀNH 15/9/2033 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM" |
Ngày Trưc Thành - Tiết Bạch lộ Có sao Tử đường, Khúc đường, nhiều cát tinh chiếu, nên dùng cho hôn nhân, nhập trạch, khởi công, động thổ, khai trương, xuất hành, khởi tạo. |
Bình giải ngày XUẤT HÀNH 15/9/2033 ngày "Chu Tước Hắc Đạo" |
Ngày "Chu Tước Hắc Đạo" là ngày rất xấu!Chu Tước Hắc Đạo: sao Thiên tụng, lợi cho việc công, người thường thì hung, mọi việc cần kỵ, phải cẩn thận đề phòng tranh tụng. Các nhà thiên văn cổ đại quan sát sự biến động của Mặt trời và nhận thấy tại các thời điểm (ngày) khác nhau, năng lượng Mặt trời tạo ra đối với địa cầu khác nhau, có những ngày may mắn đó là các ngày Hoàng Đạo. Những ngày năng lượng Mặt trời đối với địa cầu tạo nên sự bất lợi đối với sức khỏe, tâm lý, gây cản trở, bất lợi đối với mọi việc đó chính là ngày Hắc Đạo. Người ta cho rằng, những ngày năng lượng Mặt trời tạo nên bất lợi với cuộc sống là do các hung thần đi theo hộ vệ Mặt trời, các ngày này được đặt những tên khác nhau, Chu Tước là một trong sáu ngày xấu kể trên Chu Tước là một linh thú trong tứ tượng, bao gồm Thanh Long, Bạch Hổ, Chu Tước, Huyền Vũ. Theo hình ảnh tứ tượng linh thú này thì Thanh Long thuộc hành Mộc – phương Đông – cung Chấn, Bạch Hổ thuộc hành Kim – phương Tây – cung Đoài, Huyền Vũ thuộc hành Thủy – phương Bắc – cung Khảm, Chu Tước thuộc hành Hỏa – phương Nam – cung Ly. Như vậy, Chu Tước vốn là một con chim sẻ màu đỏ, rực lửa ở phương Nam, nơi có hào quang chói chang, rực lửa oi bức. Phái Loan Đầu Phong Thủy dùng tượng Chu Tước để chỉ phương vị mặt tiền (hướng) của công trình kiến trúc, phía hậu (phương tọa) là Huyền Vũ, bên trái là Thanh Long, bên phải là Bạch Hổ. Đó là những kiến thức sơ đẳng về hình tượng Chu Tước trong huyền học. Ngày Chu Tước Hắc Đạo bất lợi, phải kiêng kỵ những việc gì?
Ngày Chu Tước Hắc Đạo tốt cho việc gì?Mặc dù ngày Chu Tước Hoàng Đạo là một ngày xấu đối với nhiều việc, tuy nhiên, năng lượng của ngày tương thích, phù hợp với những công việc mang tính sát khí cao, cụ thể như sau
Do những công việc nói trên chủ về sát khí, tương thích, phù hợp với năng lượng của một ngày xấu, nên tạo ra hiệu quả như ý, khác với những công việc nói trên |
Giờ tốt ngày 15/9/2033 theo Lý Thuần Phong? |
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi xuất hành là việc rất quan trọng. |
(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ LƯU NIÊN) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
-
Tử Vi số Mệnh chuyên trang tử vi phong thuỷ cải biến vận hạn chuyên sâu hiệu quả!
- Tuvisomenh.com.vn -
-
Tử Vi Số Mệnh (tuvisomenh.com.vn) là trang web tra cứu Tử Vi – Phong Thủy hàng đầu tại Việt Nam. Các chuyên gia chúng tôi sử dụng những phương pháp nghiên cứu khoa học dự báo của phương Đông và phương Tây, học thuyết âm dương ngũ hành kết hợp với bát quái và chiêm tinh học để đem tới những biện giải chính xác cho độc giả.
- https://tuvisomenh.com.vn
- tuvisomenh.com.vn@gmail.com
- https://www.facebook.com/www.tuvisomenh.com.vn
Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT XUẤT HÀNH tại Tử Vi Số Mệnh chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!
Xem các ngày xuất hành trong tháng 9 năm 2024 có tốt không?
- Xem ngày 1/9/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 2/9/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 3/9/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 4/9/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 5/9/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 6/9/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 7/9/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 8/9/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 9/9/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 10/9/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 11/9/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 12/9/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 13/9/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 14/9/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 15/9/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 16/9/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 17/9/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 18/9/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 19/9/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 20/9/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 21/9/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 22/9/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 23/9/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 24/9/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 25/9/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 26/9/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 27/9/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 28/9/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 29/9/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 30/9/2024 xuất hành có tốt không?
Xem các ngày xuất hành trong tháng 10 năm 2024 có tốt không?
- Xem ngày 1/10/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 2/10/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 3/10/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 4/10/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 5/10/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 6/10/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 7/10/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 8/10/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 9/10/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 10/10/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 11/10/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 12/10/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 13/10/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 14/10/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 15/10/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 16/10/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 17/10/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 18/10/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 19/10/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 20/10/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 21/10/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 22/10/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 23/10/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 24/10/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 25/10/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 26/10/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 27/10/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 28/10/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 29/10/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 30/10/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 31/10/2024 xuất hành có tốt không?