Lịch âm ngày 9/3/2025 ngày Chủ nhật tốt hay xấu?
Lịch âm ngày 9/3/2025 (tức âm lịch ngày 10/2/2025), ngày Chủ nhật - âm lịch là ngày Đinh Sửu, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tỵ.
Lịch âm ngày 9/3/2025 có tốt không (hay Âm lịch ngày 10/2/2025 ngày Chủ nhật có tốt không) là câu hỏi được nhiều bạn đọc quan tâm gửi tới Tử Vi Số Mệnh. Tử Vi Số Mệnh xin giải đáp thắc mắc của bạn: Lịch âm hôm nay tức ngày 10/2/2025 là ngày Câu Trần Hắc Đạo Ngày xấu . Ngoài ra để biết lịch âm ngày 9/3/2025 ngày Chủ nhật tốt hay xấu với công việc gì thì mời quý bạn xem chi tiết bên dưới.
Thông tin chi tiết lịch âm hôm nay ngày 10/2/2025 ngày Chủ nhật
Lịch âm hôm nay, ngày 10 tháng 2 năm 2025 |
|
LỊCH ÂM HÔM NAY | LỊCH DƯƠNG HÔM NAY |
10
|
9
|
Tháng 2 năm 2025 | Tháng 3 năm 2025 |
Ngày mai Đinh Sửu [Hành: Thủy] Tháng Kỷ Mão [Hành: Thổ] Năm Ất Tỵ [Hành: Hỏa] Tiết khí: Lập hạ Trực: Phá Sao: Mão Lục nhâm: Không vong Tuổi xung ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ Hướng cát lợi: Hỷ thần: Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: Tây Bắc Ngày mai là ngày Câu Trần Hắc Đạo
Ngày xấu
|
Chủ nhật
Bây giờ là mấy giờ
|
"Lịch âm loại lịch tính toán thời gian dựa trên sự chuyển động của mặt trăng quay xung quanh trái đất. Với người Việt Nam thì thường làm lễ cúng ngày mùng 1 âm lịch và ngày rằm tức ngày 15 âm lịch hàng tháng. Ngày mùng 1 âm lịch đầu tháng là ngày khởi đầu của một tháng mới cầu điều may mắn và thành công. Còn ngày rằm tức ngày 15 âm lịch hàng tháng là ngày để tưởng nhớ đến tổ tiên." |
Bình giải chi tiết lịch âm hôm nay ngày 10/2/2025 là tốt hay xấu?
Lịch âm hôm nay ngày 10/2/2025 là "hoàng đạo hay hắc đạo" |
---|
Dương lịch: Chủ nhật, Ngày hôm nay 9/3/2025
Âm lịch: Ngày hôm nay 10/2/2025 - Ngày Đinh Sửu [Hành: Thủy] - Tháng Kỷ Mão [Hành: Thổ] - Năm Ất Tỵ [Hành: Hỏa].
Tiết khí: Lập hạ Trực: Phá Sao: Mão Lục nhâm: Không vong Tuổi xung ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ Hướng cát lợi: Hỷ thần: Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: Tây Bắc Lịch âm hôm nay ngày 10/2/2025 là ngày: Câu Trần Hắc Đạo |
Ngày "Câu Trần Hắc Đạo" là ngày xấu!Câu Trần Hắc Đạo: sao Địa ngục, làm việc gì cũng chỉ có đầu không có cuối, vui trước buồn sau, không có lợi cho việc tiến tới, làm nhà, chôn cất mà phạm phải thì tuyệt tự. Theo từ điển Hán Văn thì từ “câu” là chỉ con chó sói rất hung dữ. Từ “trần” nghĩa đen là bụi bặm, không được sạch sẽ, nghĩa bóng là sự bẩn thỉu, đen đúa, dơ dáy, hôi hám, bốc mùi. Câu Trần nghĩa là hình ảnh của một con chó sói hung dữ, bẩn thỉu, hôi hám.
Ngày Câu Trận Hắc Đạo xấu cho việc gì?
Ngày Câu Trần Hắc Đạo tốt cho việc gì?Mặc dù là một ngày hung hại, tuy nhiên năng lượng hắc ám của ngày phù hợp đối với các công việc mang tính sát khí cao. Sự hài hòa, tương thích giữa tính chất công việc và năng lượng của ngày tạo nên hiệu quả tốt đẹp trong quá trình vận dụng, cụ thể những công việc hợp với ngày này như sau
|
Lịch âm hôm nay ngày 10/2/2025 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ" |
Sao Cát: Thiên quý:Tốt mọi việc. Địa tài:Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương. Dịch mã:Tốt mọi việc, nhất là xuất hành.Kim đường:Là phúc đức tinh nên cưới gả Sao Hung: Vãng vong:Xấu mọi việcNguyệt phá:Xấu về xây dựng nhà cửa. Thần cách:Kỵ tế tự.Vãng vong (Thổ kỵ):Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ |
Lịch âm hôm nay ngày 10/2/2025 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ" |
Sao Mão (Hung) - Con vật: Gà - Nên: Xây dựng , tạo tác. - Không nên: Chôn Cất ( ĐẠI KỴ ), cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.- Ngoài trừ: Tại Mùi mất chí khí.Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi. - Thơ viết: Mão tinh xây dựng phát ruộng trâu.Chôn cất quan phi mãi chẳng đâu.Khai môn chắc hẳn vời họa đến.Cưới hỏi hôn nhân phải chịu sầu. |
Lịch âm hôm nay ngày 10/2/2025 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM" |
Ngày Trưc Phá - Tiết Lập hạ Có các sao xấu như Vãng vong, Câu giảo, dễ bị tai vạ, tiểu nhân chống phá, nhiễm tật bệnh. |
Giờ tốt lịch âm hôm nay ngày 10/2/2025 theo Lý Thuần Phong |
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng. |
(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ LƯU NIÊN) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |