Lịch âm ngày 8/8/2025 ngày Thứ sáu tốt hay xấu?
Lịch âm ngày 8/8/2025 (tức âm lịch ngày 15/6/2025), ngày Thứ sáu - âm lịch là ngày Kỷ Dậu, tháng Quý Mùi, năm Ất Tỵ.
Lịch âm ngày 8/8/2025 có tốt không (hay Âm lịch ngày 15/6/2025 ngày Thứ sáu có tốt không) là câu hỏi được nhiều bạn đọc quan tâm gửi tới Tử Vi Số Mệnh. Tử Vi Số Mệnh xin giải đáp thắc mắc của bạn: Lịch âm hôm nay tức ngày 15/6/2025 là ngày Câu Trần Hắc Đạo Ngày xấu . Ngoài ra để biết lịch âm ngày 8/8/2025 ngày Thứ sáu tốt hay xấu với công việc gì thì mời quý bạn xem chi tiết bên dưới.
Thông tin chi tiết lịch âm hôm nay ngày 15/6/2025 ngày Thứ sáu
Lịch âm hôm nay, ngày 15 tháng 6 năm 2025 |
|
LỊCH ÂM HÔM NAY | LỊCH DƯƠNG HÔM NAY |
15
|
8
|
Tháng 6 năm 2025 | Tháng 8 năm 2025 |
Ngày mai Kỷ Dậu [Hành: Thổ] Tháng Quý Mùi [Hành: Mộc] Năm Ất Tỵ [Hành: Hỏa] Tiết khí: Đại thử Trực: Thành Sao: Nữ Lục nhâm: Lưu niên Tuổi xung ngày: Đinh Dậu, Tân Dậu, Đinh Mão Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Tây Bắc - Hạc thần: tại Thiên Ngày mai là ngày Câu Trần Hắc Đạo
Ngày xấu
|
Thứ sáu
Bây giờ là mấy giờ
|
"Lịch âm loại lịch tính toán thời gian dựa trên sự chuyển động của mặt trăng quay xung quanh trái đất. Với người Việt Nam thì thường làm lễ cúng ngày mùng 1 âm lịch và ngày rằm tức ngày 15 âm lịch hàng tháng. Ngày mùng 1 âm lịch đầu tháng là ngày khởi đầu của một tháng mới cầu điều may mắn và thành công. Còn ngày rằm tức ngày 15 âm lịch hàng tháng là ngày để tưởng nhớ đến tổ tiên." |
Bình giải chi tiết lịch âm hôm nay ngày 15/6/2025 là tốt hay xấu?
Lịch âm hôm nay ngày 15/6/2025 là "hoàng đạo hay hắc đạo" |
---|
Dương lịch: Thứ sáu, Ngày hôm nay 8/8/2025
Âm lịch: Ngày hôm nay 15/6/2025 - Ngày Kỷ Dậu [Hành: Thổ] - Tháng Quý Mùi [Hành: Mộc] - Năm Ất Tỵ [Hành: Hỏa].
Tiết khí: Đại thử Trực: Thành Sao: Nữ Lục nhâm: Lưu niên Tuổi xung ngày: Đinh Dậu, Tân Dậu, Đinh Mão Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Tây Bắc - Hạc thần: tại Thiên Lịch âm hôm nay ngày 15/6/2025 là ngày: Câu Trần Hắc Đạo |
Ngày "Câu Trần Hắc Đạo" là ngày xấu!Câu Trần Hắc Đạo: sao Địa ngục, làm việc gì cũng chỉ có đầu không có cuối, vui trước buồn sau, không có lợi cho việc tiến tới, làm nhà, chôn cất mà phạm phải thì tuyệt tự. Theo từ điển Hán Văn thì từ “câu” là chỉ con chó sói rất hung dữ. Từ “trần” nghĩa đen là bụi bặm, không được sạch sẽ, nghĩa bóng là sự bẩn thỉu, đen đúa, dơ dáy, hôi hám, bốc mùi. Câu Trần nghĩa là hình ảnh của một con chó sói hung dữ, bẩn thỉu, hôi hám.
Ngày Câu Trận Hắc Đạo xấu cho việc gì?
Ngày Câu Trần Hắc Đạo tốt cho việc gì?Mặc dù là một ngày hung hại, tuy nhiên năng lượng hắc ám của ngày phù hợp đối với các công việc mang tính sát khí cao. Sự hài hòa, tương thích giữa tính chất công việc và năng lượng của ngày tạo nên hiệu quả tốt đẹp trong quá trình vận dụng, cụ thể những công việc hợp với ngày này như sau
|
Lịch âm hôm nay ngày 15/6/2025 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ" |
Sao Cát: Thiên hỷ:Tốt mọi việc, nhất là hôn thú.Địa tài:Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương. Kính tâm:Tốt đối với tang lễ. Tam hợp:Tốt mọi việc. Mẫu thương:Tốt về cầu tài lộc, khai trương.Hoàng ân:Tốt mọi việc. Kim đường:Là phúc đức tinh nên cưới gả Sao Hung: Thiên ngục:Xấu mọi việc. Cô thần:Xấu với giá thú. |
Lịch âm hôm nay ngày 15/6/2025 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ" |
Sao Nữ (Hung) - Con vật: Dơi - Nên: Kết màn, may áo. - Không nên: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.- Ngoài trừ: Tại Hợi Mão Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. - Thơ viết: Nữ tinh tạo tác gái lâm nạn.Cốt nhục thâm thù giống hổ lang.Chôn cất hôn nhân gặp sao ấy.Gia tài lụn bại bỏ xóm làng. |
Lịch âm hôm nay ngày 15/6/2025 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM" |
Ngày Trưc Thành - Tiết Đại thử Thứ cát, dùng được. |
Giờ tốt lịch âm hôm nay ngày 15/6/2025 theo Lý Thuần Phong |
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng. |
(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ TỐC HỶ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |