Lịch âm ngày 8/7/2025 ngày Thứ ba tốt hay xấu?
Lịch âm ngày 8/7/2025 (tức âm lịch ngày 14/6/2025), ngày Thứ ba - âm lịch là ngày Mậu Dần, tháng Quý Mùi, năm Ất Tỵ.
Lịch âm ngày 8/7/2025 có tốt không (hay Âm lịch ngày 14/6/2025 ngày Thứ ba có tốt không) là câu hỏi được nhiều bạn đọc quan tâm gửi tới Tử Vi Số Mệnh. Tử Vi Số Mệnh xin giải đáp thắc mắc của bạn: Lịch âm hôm nay tức ngày 14/6/2025 là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo Ngày tốt . Ngoài ra để biết lịch âm ngày 8/7/2025 ngày Thứ ba tốt hay xấu với công việc gì thì mời quý bạn xem chi tiết bên dưới.
Thông tin chi tiết lịch âm hôm nay ngày 14/6/2025 ngày Thứ ba
Lịch âm hôm nay, ngày 14 tháng 6 năm 2025 |
|
LỊCH ÂM HÔM NAY | LỊCH DƯƠNG HÔM NAY |
14
|
8
|
Tháng 6 năm 2025 | Tháng 7 năm 2025 |
Ngày mai Mậu Dần [Hành: Thổ] Tháng Quý Mùi [Hành: Mộc] Năm Ất Tỵ [Hành: Hỏa] Tiết khí: Hạ chí Trực: Định Sao: Ngưu Lục nhâm: Tốc hỷ Tuổi xung ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Đông Nam - Hạc thần: Tây Nam Ngày mai là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
Ngày tốt
|
Thứ ba
Bây giờ là mấy giờ
|
"Lịch âm loại lịch tính toán thời gian dựa trên sự chuyển động của mặt trăng quay xung quanh trái đất. Với người Việt Nam thì thường làm lễ cúng ngày mùng 1 âm lịch và ngày rằm tức ngày 15 âm lịch hàng tháng. Ngày mùng 1 âm lịch đầu tháng là ngày khởi đầu của một tháng mới cầu điều may mắn và thành công. Còn ngày rằm tức ngày 15 âm lịch hàng tháng là ngày để tưởng nhớ đến tổ tiên." |
Bình giải chi tiết lịch âm hôm nay ngày 14/6/2025 là tốt hay xấu?
Lịch âm hôm nay ngày 14/6/2025 là "hoàng đạo hay hắc đạo" |
---|
Dương lịch: Thứ ba, Ngày hôm nay 8/7/2025
Âm lịch: Ngày hôm nay 14/6/2025 - Ngày Mậu Dần [Hành: Thổ] - Tháng Quý Mùi [Hành: Mộc] - Năm Ất Tỵ [Hành: Hỏa].
Tiết khí: Hạ chí Trực: Định Sao: Ngưu Lục nhâm: Tốc hỷ Tuổi xung ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Đông Nam - Hạc thần: Tây Nam Lịch âm hôm nay ngày 14/6/2025 là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo |
Ngày "Kim Quỹ Hoàng Đạo" là ngày tốt!Kim Quỹ Hoàng Đạo: Phức đức tinh, Nguyệt tiên tinh, nên cưới gả, không nên sử dụng quân đội. Căn cứ vào tính chất đã phân tích nói trên thì ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo là ngày Mặt Trời tạo nên năng lượng may mắn, thuận lợi, như trải xuống nhân gian cho mọi người một con đường bằng vàng rạng rỡ hào quang, lung linh sắc màu, giúp người đi trên đó được rực rỡ, vinh hiển, phú quý, giàu sang. Mặt khác, ánh sáng của nó như một phép màu tôn vinh, nâng đỡ, che chở, độ trì cho con người gặp nhiều may mắn, phúc đới trùng lai, danh vang vạn dặm, ngọc cất vàng chôn, phú quý hiển vinh. Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo tốt cho việc gì?Với tính chất xu cát, tị hung, hướng tới điều lành, tránh xa điều dữ nên ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo nên chọn để tiến hành những công việc đại sự, quan trọng như sau
Bên cạnh đó, ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo không hợp đối với các công việc sau đây?
Vì năng lượng của ngày Kim Đường Hoàng Đạo chủ về phúc khí, tài lộc, so với những công việc nói trên mang nặng sát khí nên không tương thích, phù hợp với nhau, thậm chí còn đối ngược, kết quả thu được không cao, hao tiền tốn của, hoài công vô ích |
Lịch âm hôm nay ngày 14/6/2025 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ" |
Sao Cát: Sát cống:Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).Thiên đức:Tốt mọi việc.Nguyệt đức:Tốt mọi việc.Nguyệt giải:Tốt mọi việc. Yếu yên (Thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú.Thanh long:Có lợi cho việc tiến tới, làm việc gì cũng thành, cầu gì được nấy.Bất tương:Tốt cho cưởi hỏi Sao Hung: Tiểu hao:Xấu về kinh doanh, cầu tài. Nguyệt hư:Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng. Băng tiêu ngọa hãm:Xấu mọi việc. Hà khôi, Cẩu giảo:Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc. Sát chủ:Xấu mọi việc. Quỷ khốc:Xấu với tế tự, mai táng. Sát sư:Kị cho thầy cúng |
Lịch âm hôm nay ngày 14/6/2025 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ" |
Sao Ngưu (Hung) - Con vật: Trâu - Nên: Đi thuyền, cắt may áo mão. - Không nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.- Ngoài trừ: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát, cử: làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro.Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được. - Thơ viết: Ngưu tinh tạo dựng thật tai nguy.Ruộng, tằm chẳng lợi chủ nhân suy.Giá thú khai môn đều họa đến.Heo dê trâu ngựa ít dần đi. |
Lịch âm hôm nay ngày 14/6/2025 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM" |
Ngày Trưc Định - Tiết Hạ chí Có sao xấu nhưng là ngày hữu khí, có thể dùng tạm. |
Giờ tốt lịch âm hôm nay ngày 14/6/2025 theo Lý Thuần Phong |
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng. |
(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ ĐẠI AN) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |