Xem ngày 22 tháng 2 năm 2067 là ngày tốt hay xấu?
Tử Vi Số Mệnh gửi lời chào đầu tiên đến bạn
Quý bạn đang muốn xem ngày 22 tháng 2 năm 2067 tốt hay xấu, ngày 22/2/2067 có phải là ngày tốt không và tốt cho việc gì, xấu với việc gì? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình.
Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia Tử Vi Số Mệnh sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.
Tuy nhiên trong trường hợp ngày 22/2/2067 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.
Xem thêm: hôm nay tốt hay xấu
Xem thêm: ngày mai tốt hay xấu
1. Thông tin chi tiết ngày 22/2/2067
Lịch Vạn Niên Ngày 22 Tháng 2 Năm 2067 |
|
Lịch Dương | Lịch Âm |
Tháng 2 năm 2067 | Tháng 1 năm 2067 |
Thứ ba
Bây giờ là mấy giờ
|
Ngày Nhâm Dần [Hành: Kim] Tháng Nhâm Dần [Hành: Kim] Năm Đinh Hợi [Hành: Thổ] Tiết khí: Vũ thủy Trực: Kiến Sao: Thất Lục nhâm: Tốc hỷ Tuổi xung ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần Hướng cát lợi: Hỷ thần: Nam - Tài thần: Tây - Hạc thần: tại Thiên Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo
Ngày xấu
|
"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể." - Đức Đạt Lai Lạt Ma - |
Bảng giờ tốt trong ngày |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Khung giờ | Giờ can chi | Hoàng Hắc | Lục Nhâm | Sát Chủ | Thọ Tử | Không Vong |
23h - 1h | Canh Tý | Thanh Long | Tốc hỷ | - | X | - |
1h - 3h | Tân Sửu | Minh đường | Xích khẩu | - | - | - |
3h - 5h | Nhâm Dần | Thiên hình | Tiểu cát | - | - | X |
5h - 7h | Quý Mão | Chu tước | Không vong | - | - | X |
7h - 9h | Giáp Thìn | Kim quỹ | Đại an | X | - | - |
9h - 11h | Ất Tị | Kim đường | Lưu niên | - | - | - |
11h - 13h | Bính Ngọ | Bạch hổ | Tốc hỷ | - | - | - |
13h - 15h | Đinh Mùi | Ngọc đường | Xích khẩu | - | - | - |
15h - 17h | Mậu Thân | Thiên lao | Tiểu cát | - | - | - |
17h - 19h | Kỷ Dậu | Nguyên vũ | Không vong | - | - | - |
19h - 21h | Canh Tuất | Tư mệnh | Đại an | - | - | - |
21h - 23h | Tân Hợi | Câu trần | Lưu niên | - | - | - |
Ngày 22/2/2067 dương lịch (âm lịch 9/1/2067) có phải ngày đại kỵ không? |
---|
Ngày 22/2/2067 (tức ngày 9/1/2067 âm lịch) không phải là ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG:
Ngày 22/2/2067 (tức ngày 9/1/2067 âm lịch) không phải là ngày NGUYỆT KỴ hay ngày CON NƯỚC:
Ngày 22/2/2067 (tức ngày 9/1/2067 âm lịch) không phải là ngày NGUYỆT TẬN Nguyệt là mặt trăng. Tận là kết thúc, cuối cùng. Ngày nguyệt tận là ngày trăng tàn:
Ngày 22/2/2067 (tức ngày 9/1/2067 âm lịch) không phải là ngày TAM LƯƠNG SÁT Theo quan niệm của nhiều người thì xuất hành hoặc khởi đầu làm việc gì đều vất vả không được việc. Khi chọn ngày tốt cần tránh các ngày này:
Ngày 22/2/2067 (tức ngày 9/1/2067 âm lịch) không phải là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT. Ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT là ngày xấu, cần tránh. Nó rơi vào các ngày như sau (tính theo lịch âm): Tức là ngày: Tháng Giêng tránh ngày 13, Tháng Hai tránh ngày 11, Tháng Ba tránh ngày 9, Tháng Tư tránh ngày 7, Tháng Năm tránh ngày 5, Tháng Sáu tránh ngày 3, Tháng Bảy tránh ngày 29, Tháng Tám tránh ngày 27, Tháng Chín tránh ngày 25, Tháng Mười tránh ngày 23, Tháng Mười một tránh ngày 21, Tháng Mười hai tránh ngày 19 là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT Ngày 22/2/2067 (tức ngày 9/1/2067 âm lịch) (tức ngày Nhâm Dần) không phải là ngày SÁT CHỦ DƯƠNG. Ngày Sát Chủ Dương là một trong các ngày xấu cần tránh theo quan niệm xưa. Có bài vè rằng: Một, Chuột (Tý) đào hang đã an, Tức là ngày: Tháng giêng: kỵ ngày Tý, Tháng 2, 3, 7, 9: kỵ ngày Sửu, Tháng 4: kỵ ngày Tuất, Tháng 11: kỵ ngày Mùi, Tháng 5, 6, 8, 10, 12: kỵ ngày Thìn Ngày 22/2/2067 (tức ngày 9/1/2067 âm lịch) (tức ngày Nhâm Dần) không phải là ngày SÁT CHỦ ÂM. Tương tự ngày Sát Chủ Dương, ngày Sát Chủ Âm cũng là những ngày cần phải tránh làm những việc quan trọng. Có bài vè rằng: Giêng Rắn (Tỵ), Hai Chuột (Tý), Ba Dê (Mùi) nằm, Tức là ngày: Tháng giêng kỵ ngày Tỵ, tháng 2 ngày Tý, tháng 3 ngày Mùi, tháng 4 ngày Mão, tháng 5 ngày Thân, tháng 6 ngày Tuất, tháng 7 ngày Sửu, tháng 8 ngày Hợi, tháng 9 ngày Ngọ, tháng 10 ngày Dậu, tháng 11 ngày Dần, tháng chạp ngày Thìn. Đó là các ngày Sát Chủ Âm. Ngày 22/2/2067 (tức ngày 9/1/2067 âm lịch) (tức ngày Nhâm Dần) không phải là ngày THIÊN ĐỊA TRANH HÙNG: Các ngày Thiên Địa Tranh Hùng cần tránh ăn hỏi, cưới xin: Tức là ngày: Tháng Giêng kỵ ngày Ngọ, Tý - Tháng Hai kỵ ngày Hợi, Tý - Tháng Ba kỵ ngày Ngọ, Mùi - Tháng Tư kỵ ngày Tý, Sửu - Tháng Năm kỵ ngày Mùi, Thân - Tháng Sáu kỵ ngày Dần, Sửu - Tháng Bảy kỵ ngày Dần - Tháng Tám kỵ ngày Thân, Dậu - Tháng Chín kỵ ngày Dần, Mão - Tháng Mười kỵ ngày Mão, Thìn - Tháng Mười một kỵ ngày Tuất, Hợi - Tháng Chạp kỵ ngày Thìn, Tị. Ngày 22/2/2067 (tức ngày 9/1/2067 âm lịch) (tức ngày Nhâm Dần) không phải là ngày THỌ TỬ: Ngày Thọ Tử là ngày rất xấu, trăm sự đều kỵ. Khi chọn ngày tốt phải lưu ý tránh những ngày này. Tức là ngày: Tháng 1: Thọ tử ở các ngày Bính Tuất - Tháng 2: Thọ tử ở các ngày Nhâm Thìn - Tháng 3: Thọ tử ở các ngày Tân Hợi - Tháng 4: Thọ tử ở các ngày Đinh Tỵ - Tháng 5: Thọ tử ở các ngày Mậu Tý - Tháng 6: Thọ tử ở các ngày Bính Ngọ - Tháng 7: Thọ tử ở các ngày Ất Sửu - Tháng 8: Thọ tử ở các ngày Quý Mùi - Tháng 9: Thọ tử ở các ngày Giáp Dần - Tháng 10: Thọ tử ở các ngày Mậu Thân - Tháng 11: Thọ tử ở các ngày Tân Mão - Tháng 12: Thọ tử ở các ngày Tân Dậu Ngày 22/2/2067 (tức ngày 9/1/2067 âm lịch) (tức ngày Nhâm Dần) không phải là ngày THẬP ÁC ĐẠI BẠI. Thập Ác Đại Bại tức là 10 ngày sau đây:
|
2. Bình giải chi tiết ngày 22/2/2067 là tốt hay xấu?
Ngày 22/2/2067 là hoàng đạo hay hắc đạo |
---|
THÔNG TIN NGÀY 22/2/2067Dương lịch: Thứ ba, Ngày 22/2/2067 Âm lịch: Ngày 9/1/2067 - Ngày Nhâm Dần [Hành: Kim] - Tháng Nhâm Dần [Hành: Kim] - Năm Đinh Hợi [Hành: Thổ].2.1 - Ngày tiết khí: Vũ thủyTiết khí Vũ Thủy là gì?
Ý nghĩa tiết khí Vũ Thủy?
2.2 - Trực ngày: Trực Kiến2.3 - Sao chiếu ngày: Sao ThấtSao Thất – Thất Hỏa Trư – Cảnh Thuần: Tốt(Kiết Tú) Tướng tinh con Heo. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3.
|