Xem ngày 11 tháng 2 năm 19 là ngày tốt hay xấu?
Tử Vi Số Mệnh gửi lời chào đầu tiên đến bạn
Quý bạn đang muốn xem ngày 11 tháng 2 năm 19 tốt hay xấu, ngày 11/2/19 có phải là ngày tốt không và tốt cho việc gì, xấu với việc gì? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình.
Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia Tử Vi Số Mệnh sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.
Tuy nhiên trong trường hợp ngày 11/2/19 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.
Xem thêm: hôm nay tốt hay xấu
Xem thêm: ngày mai tốt hay xấu
1. Thông tin chi tiết ngày 11/2/19
Lịch Vạn Niên Ngày 11 Tháng 2 Năm 19 |
|
Lịch Dương | Lịch Âm |
Tháng 2 năm 19 | Tháng 1 năm 19 |
Thứ năm
Bây giờ là mấy giờ
|
Ngày Tân Tỵ [Hành: Kim] Tháng Mậu Dần [Hành: Thổ] Năm Canh Mão [Hành: ] Tiết khí: Lập xuân Trực: Mãn Sao: Đê Lục nhâm: Không vong Tuổi xung ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Giáp Thìn, Bính Thìn Hướng cát lợi: Hỷ thần: Nam - Tài thần: Tây - Hạc thần: Bắc Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
Ngày tốt
|
"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể." - Đức Đạt Lai Lạt Ma - |
Bảng giờ tốt trong ngày |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Khung giờ | Giờ can chi | Hoàng Hắc | Lục Nhâm | Sát Chủ | Thọ Tử | Không Vong |
23h - 1h | Canh Tý | Thiên lao | Không vong | - | X | - |
1h - 3h | Tân Sửu | Nguyên vũ | Đại an | - | - | - |
3h - 5h | Nhâm Dần | Tư mệnh | Lưu niên | - | - | X |
5h - 7h | Quý Mão | Câu trần | Tốc hỷ | - | - | X |
7h - 9h | Giáp Thìn | Thanh Long | Xích khẩu | - | - | - |
9h - 11h | Ất Tị | Minh đường | Tiểu cát | X | - | - |
11h - 13h | Bính Ngọ | Thiên hình | Không vong | - | - | - |
13h - 15h | Đinh Mùi | Chu tước | Đại an | - | - | - |
15h - 17h | Mậu Thân | Kim quỹ | Lưu niên | - | - | - |
17h - 19h | Kỷ Dậu | Kim đường | Tốc hỷ | - | - | - |
19h - 21h | Canh Tuất | Bạch hổ | Xích khẩu | - | - | - |
21h - 23h | Tân Hợi | Ngọc đường | Tiểu cát | - | - | - |
Ngày 11/2/19 dương lịch (âm lịch 18/1/19) có phải ngày đại kỵ không? |
---|
Ngày 11/2/19 (tức ngày 18/1/19 âm lịch) là ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG: tháng nào cũng vậy, cứ ngày mồng 8, ngày 18 và 28 là ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG, đây là ngày xấu dễ gây cãi vã, xung đột. Ngày 11/2/19 (tức ngày 18/1/19 âm lịch) không phải là ngày NGUYỆT KỴ hay ngày CON NƯỚC:
Ngày 11/2/19 (tức ngày 18/1/19 âm lịch) không phải là ngày NGUYỆT TẬN Nguyệt là mặt trăng. Tận là kết thúc, cuối cùng. Ngày nguyệt tận là ngày trăng tàn:
Ngày 11/2/19 (tức ngày 18/1/19 âm lịch) là ngày TAM LƯƠNG SÁT:
Ngày 11/2/19 (tức ngày 18/1/19 âm lịch) không phải là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT. Ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT là ngày xấu, cần tránh. Nó rơi vào các ngày như sau (tính theo lịch âm): Tức là ngày: Tháng Giêng tránh ngày 13, Tháng Hai tránh ngày 11, Tháng Ba tránh ngày 9, Tháng Tư tránh ngày 7, Tháng Năm tránh ngày 5, Tháng Sáu tránh ngày 3, Tháng Bảy tránh ngày 29, Tháng Tám tránh ngày 27, Tháng Chín tránh ngày 25, Tháng Mười tránh ngày 23, Tháng Mười một tránh ngày 21, Tháng Mười hai tránh ngày 19 là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT Ngày 11/2/19 (tức ngày 18/1/19 âm lịch) (tức ngày Tân Tỵ) không phải là ngày SÁT CHỦ DƯƠNG. Ngày Sát Chủ Dương là một trong các ngày xấu cần tránh theo quan niệm xưa. Có bài vè rằng: Một, Chuột (Tý) đào hang đã an, Tức là ngày: Tháng giêng: kỵ ngày Tý, Tháng 2, 3, 7, 9: kỵ ngày Sửu, Tháng 4: kỵ ngày Tuất, Tháng 11: kỵ ngày Mùi, Tháng 5, 6, 8, 10, 12: kỵ ngày Thìn Ngày 11/2/19 (tức ngày 18/1/19 âm lịch) (tức ngày Tân Tỵ) là ngày SÁT CHỦ ÂM: Tương tự ngày Sát Chủ Dương, ngày Sát Chủ Âm cũng là những ngày cần phải tránh làm những việc quan trọng. Có bài vè rằng: Giêng Rắn (Tỵ), Hai Chuột (Tý), Ba Dê (Mùi) nằm, Tức là ngày: Tháng giêng kỵ ngày Tỵ, tháng 2 ngày Tý, tháng 3 ngày Mùi, tháng 4 ngày Mão, tháng 5 ngày Thân, tháng 6 ngày Tuất, tháng 7 ngày Sửu, tháng 8 ngày Hợi, tháng 9 ngày Ngọ, tháng 10 ngày Dậu, tháng 11 ngày Dần, tháng chạp ngày Thìn. Đó là các ngày Sát Chủ Âm. |