Xem ngày 16/10/2033 kết hôn cưới hỏi có tốt không?
Quý bạn đang muốn xem ngày 16/10/2033 có phải là ngày kết hôn cưới hỏi tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt kết hôn cưới hỏi, ngày kết hôn cưới hỏi hợp với mình. Công cụ xem ngày kết hôn cưới hỏi tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông. Tuy nhiên trong trường hợp ngày 16/10/2033 kết hôn cưới hỏi không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày kết hôn cưới hỏi tốt khác trong tháng.
1. Thông tin chi tiết ngày kết hôn cưới hỏi 16/10/2033
Lịch Vạn Niên Ngày 16 Tháng 10 Năm 2033 |
|
Lịch Dương | Lịch Âm |
Tháng 10 năm 2033 | Tháng 9 năm 2033 |
Chủ nhật
Bây giờ là mấy giờ
|
Ngày Canh Tý [Hành: Thổ] Tháng Nhâm Tuất [Hành: Thủy] Năm Quý Sửu [Hành: Mộc] Tiết khí: Hàn lộ Trực: Mãn Sao: Hư Lục nhâm: Lưu niên Tuổi xung ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: tại Thiên Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo
Ngày xấu
|
"Đám cưới, kết hôn chỉ là hình thức công nhận và tuyên bố với mọi người rằng chúng ta chính thức về với nhau. Cái em cần chính là sự chân thành và thủy chung trong tình yêu anh dành cho em." - Câu nói hay - |
Bảng giờ tốt kết hôn trong ngày |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Khung giờ | Giờ can chi | Hoàng Hắc | Lục Nhâm | Sát Chủ | Thọ Tử | Không Vong |
23h - 1h | Bính Tý | Kim quỹ | Lưu niên | - | - | - |
1h - 3h | Đinh Sửu | Kim đường | Tốc hỷ | - | - | - |
3h - 5h | Mậu Dần | Bạch hổ | Xích khẩu | - | - | - |
5h - 7h | Kỷ Mão | Ngọc đường | Tiểu cát | - | - | - |
7h - 9h | Canh Thìn | Thiên lao | Không vong | X | - | - |
9h - 11h | Tân Tị | Nguyên vũ | Đại an | - | - | - |
11h - 13h | Nhâm Ngọ | Tư mệnh | Lưu niên | - | - | X |
13h - 15h | Quý Mùi | Câu trần | Tốc hỷ | - | - | X |
15h - 17h | Giáp Thân | Thanh Long | Xích khẩu | - | X | - |
17h - 19h | Ất Dậu | Minh đường | Tiểu cát | - | - | - |
19h - 21h | Bính Tuất | Thiên hình | Không vong | - | - | - |
21h - 23h | Đinh Hợi | Chu tước | Đại an | - | - | - |
2. Bình giải chi tiết ngày kết hôn cưới hỏi 16/10/2033 là tốt hay xấu?
Ngày KẾT HÔN 16/10/2033 là hoàng đạo hay hắc đạo |
---|
THÔNG TIN NGÀY KẾT HÔN 16/10/2033Dương lịch: Chủ nhật, Ngày 16/10/2033 Âm lịch: Ngày 24/9/2033 - Ngày Canh Tý [Hành: Thổ] - Tháng Nhâm Tuất [Hành: Thủy] - Năm Quý Sửu [Hành: Mộc]. Tiết khí: Hàn lộTrực: Mãn Sao: Hư Lục nhâm: Lưu niên Tuổi xung ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: tại Thiên Ngày KẾT HÔN là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo |
Xem NGÀY KẾT HÔN 16/10/2033 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ" |
Sao Cát: Thiên đức hợp:Tốt mọi việc.Thiên phú:Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng.Thiên quý:Tốt mọi việc. Nguyệt ân:Tốt mọi việc. Minh tinh:Tốt mọi việc. (trùng với Thiên lao Hắc Đạo - xấu)Lộc khố:Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch. Phổ hộ:Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành.Dân nhật, thời đức:Tốt mọi việc. Sao Hung: Sát chủ tháng:Xấu mọi việcThiên ngục:Xấu mọi việc. Thổ ôn:Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự. Hoàng sa:Xấu đối với xuất hành. Phi ma sát (Tai sát):Kỵ giá thú nhập trạch. Ngũ quỷ:Kỵ xuất hành. Quả tú:Xấu với giá thú. |
Xem ngày KẾT HÔN 16/10/2033 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ" |
Sao Hư (Hung) - Con vật: Chuột - Nên: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư. - Không nên: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch.- Ngoài trừ: Gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8 , 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một: Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro. - Thơ viết: Hư tinh tạo tác chịu tai ương.Nam nữ phòng không kẻ một phương.Nội loạn, dâm loàn, không tiết hạnh.Cha con dâu rể trái luân thường. |
Xem ngày KẾT HÔN 16/10/2033 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM" |
Ngày Trưc Mãn - Tiết Hàn lộ Xấu, không nên dùng |
Bình giải ngày KẾT HÔN 16/10/2033 ngày "Thiên Lao Hắc Đạo" |
Ngày "Thiên Lao Hắc Đạo" là ngày rất xấu!Thiên Lao Hắc Đạo: sao Trấn thần, việc về người âm tốt, mọi việc khác đều bất lợi. Thiên Lao có nghĩa là căn phòng, tòa nhà kiên cố để giam cầm, tù hãm đối với những người phạm tội, bị bắt, bị xử phạt. Như vậy, tên ngày Hắc Đạo này gắn liền với dấu hiệu của thị phi rắc rối, cản trở, kìm hãm, kiện tụng hình pháp, lao lý tù ngục, khổ sai vất vả Căn cứ vào ý nghĩa nói trên thì ngày Thiên Lao Hắc Đạo là một ngày mà năng lượng Thái Dương tác động tới địa cầu gây nên sự bất lợi đối với vạn sự, mọi việc bị trở ngại, tù hãm, khó hanh thông, chậm trễ, đình đốn, ách tắc. Đối với con người, nếu tiến hành đại sự vào ngày này gặp không ít trở ngại, dễ phát sinh mâu thuẫn, thị phi, kiện tụng, vướng mắc thủ tục hành chính, sa vào lao lý hình ngục. Từ những phân tích này cho thấy đầu tiên ý nghĩa ngày Thiên Lao Hắc Đạo làm giảm vận may, phúc khí của con người, sau đó tạo nên hệ quả xấu theo một chuỗi liên tiếp nói trên Ngày Thiên Lao Hắc Đạo hung cho việc nào?Với bản chất là một ngày xấu, nên ngày Thiên Lao Hắc Đạo không lợi cho tất cả mọi công việc, nếu tiến hành thực hiện các việc quan trọng vào ngày này sẽ gây nên bất lợi như sau
Ngược lại, ngày Thiên Lao Hắc Đạo tốt cho việc gì?Bên cạnh những bất lợi nói trên, năng lượng của ngày Thiên Lao Hắc Đạo là những luồng khí hắc ám, đen tối nên nó tương thích, phù hợp với những công việc mang tính sát khí, hình phạt, cụ thể như sau
Khi tiến hành những công việc nói trên vào ngày Thiên Lao Hắc Đạo sẽ thu được hiệu quả cao, giảm chi phí, công sức và tiền bạc |
Giờ tốt ngày 16/10/2033 theo Lý Thuần Phong? |
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi kết hôn cưới hỏi là việc rất quan trọng. |
(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ TIỂU CÁC) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
Các ngày tốt xấu KẾT HÔN trong tháng 12 năm 2024
-
Tử Vi số Mệnh chuyên trang tử vi phong thuỷ cải biến vận hạn chuyên sâu hiệu quả!
- Tuvisomenh.com.vn -
-
Tử Vi Số Mệnh (tuvisomenh.com.vn) là trang web tra cứu Tử Vi – Phong Thủy hàng đầu tại Việt Nam. Các chuyên gia chúng tôi sử dụng những phương pháp nghiên cứu khoa học dự báo của phương Đông và phương Tây, học thuyết âm dương ngũ hành kết hợp với bát quái và chiêm tinh học để đem tới những biện giải chính xác cho độc giả.
- https://tuvisomenh.com.vn
- tuvisomenh.com.vn@gmail.com
- https://www.facebook.com/www.tuvisomenh.com.vn
Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT KẾT HÔN tại Tử Vi Số Mệnh chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!