Xem ngày 15/4/2034 kết hôn cưới hỏi có tốt không?
Quý bạn đang muốn xem ngày 15/4/2034 có phải là ngày kết hôn cưới hỏi tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt kết hôn cưới hỏi, ngày kết hôn cưới hỏi hợp với mình. Công cụ xem ngày kết hôn cưới hỏi tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông. Tuy nhiên trong trường hợp ngày 15/4/2034 kết hôn cưới hỏi không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày kết hôn cưới hỏi tốt khác trong tháng.
1. Thông tin chi tiết ngày kết hôn cưới hỏi 15/4/2034
Lịch Vạn Niên Ngày 15 Tháng 4 Năm 2034 |
|
Lịch Dương | Lịch Âm |
Tháng 4 năm 2034 | Tháng 2 năm 2034 |
Thứ bảy
Bây giờ là mấy giờ
|
Ngày Tân Sửu [Hành: Thổ] Tháng Đinh Mão [Hành: Hỏa] Năm Giáp Dần [Hành: Thủy] Tiết khí: Thanh minh Trực: Thu Sao: Liễu Lục nhâm: Xích khẩu Tuổi xung ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dâu, Ất Mão Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: tại Thiên Là ngày Câu Trần Hắc Đạo
Ngày xấu
|
"Đám cưới, kết hôn chỉ là hình thức công nhận và tuyên bố với mọi người rằng chúng ta chính thức về với nhau. Cái em cần chính là sự chân thành và thủy chung trong tình yêu anh dành cho em." - Câu nói hay - |
Bảng giờ tốt kết hôn trong ngày |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Khung giờ | Giờ can chi | Hoàng Hắc | Lục Nhâm | Sát Chủ | Thọ Tử | Không Vong |
23h - 1h | Mậu Tý | Thiên hình | Xích khẩu | - | - | - |
1h - 3h | Kỷ Sửu | Chu tước | Tiểu cát | - | - | - |
3h - 5h | Canh Dần | Kim quỹ | Không vong | - | - | - |
5h - 7h | Tân Mão | Kim đường | Đại an | - | - | - |
7h - 9h | Nhâm Thìn | Bạch hổ | Lưu niên | X | - | X |
9h - 11h | Quý Tị | Ngọc đường | Tốc hỷ | - | - | X |
11h - 13h | Giáp Ngọ | Thiên lao | Xích khẩu | - | - | - |
13h - 15h | Ất Mùi | Nguyên vũ | Tiểu cát | - | - | - |
15h - 17h | Bính Thân | Tư mệnh | Không vong | - | X | - |
17h - 19h | Đinh Dậu | Câu trần | Đại an | - | - | - |
19h - 21h | Mậu Tuất | Thanh Long | Lưu niên | - | - | - |
21h - 23h | Kỷ Hợi | Minh đường | Tốc hỷ | - | - | - |
2. Bình giải chi tiết ngày kết hôn cưới hỏi 15/4/2034 là tốt hay xấu?
Ngày KẾT HÔN 15/4/2034 là hoàng đạo hay hắc đạo |
---|
THÔNG TIN NGÀY KẾT HÔN 15/4/2034Dương lịch: Thứ bảy, Ngày 15/4/2034 Âm lịch: Ngày 27/2/2034 - Ngày Tân Sửu [Hành: Thổ] - Tháng Đinh Mão [Hành: Hỏa] - Năm Giáp Dần [Hành: Thủy]. Tiết khí: Thanh minhTrực: Thu Sao: Liễu Lục nhâm: Xích khẩu Tuổi xung ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dâu, Ất Mão Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: tại Thiên Ngày KẾT HÔN là ngày: Câu Trần Hắc Đạo |
Xem NGÀY KẾT HÔN 15/4/2034 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ" |
Sao Cát: Sinh khí:Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây.Kính tâm:Tốt đối với tang lễ. Hoàng ân:Tốt mọi việc. Sao Hung: Ly sào:Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mớiHoang vu:Xấu mọi việc. Cửu không:Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương. Trùng phục :Kỵ giá thú, an táng. |
Xem ngày KẾT HÔN 15/4/2034 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ" |
Sao Liễu (Hung) - Con vật: Cheo - Nên: Không có việc chi hợp với Sao Liễu. - Không nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.- Ngoài trừ: Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi. - Thơ viết: Liễu tinh tạo dựng lắm tội oan.Tai ương trộm cướp phải cơ hàn.Chôn cất hôn nhân nhằm sao ấy.Ba năm đôi lược chịu sầu than. |
Xem ngày KẾT HÔN 15/4/2034 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM" |
Ngày Trưc Thu - Tiết Thanh minh Không lợi cho hôn nhân, tạo tác, hội họp, gặp mặt |
Bình giải ngày KẾT HÔN 15/4/2034 ngày "Câu Trần Hắc Đạo" |
Ngày "Câu Trần Hắc Đạo" là ngày xấu!Câu Trần Hắc Đạo: sao Địa ngục, làm việc gì cũng chỉ có đầu không có cuối, vui trước buồn sau, không có lợi cho việc tiến tới, làm nhà, chôn cất mà phạm phải thì tuyệt tự. Theo từ điển Hán Văn thì từ “câu” là chỉ con chó sói rất hung dữ. Từ “trần” nghĩa đen là bụi bặm, không được sạch sẽ, nghĩa bóng là sự bẩn thỉu, đen đúa, dơ dáy, hôi hám, bốc mùi. Câu Trần nghĩa là hình ảnh của một con chó sói hung dữ, bẩn thỉu, hôi hám.
Ngày Câu Trận Hắc Đạo xấu cho việc gì?
Ngày Câu Trần Hắc Đạo tốt cho việc gì?Mặc dù là một ngày hung hại, tuy nhiên năng lượng hắc ám của ngày phù hợp đối với các công việc mang tính sát khí cao. Sự hài hòa, tương thích giữa tính chất công việc và năng lượng của ngày tạo nên hiệu quả tốt đẹp trong quá trình vận dụng, cụ thể những công việc hợp với ngày này như sau
|
Giờ tốt ngày 15/4/2034 theo Lý Thuần Phong? |
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi kết hôn cưới hỏi là việc rất quan trọng. |
(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ TỐC HỶ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
Các ngày tốt xấu KẾT HÔN trong tháng 12 năm 2024
-
Tử Vi số Mệnh chuyên trang tử vi phong thuỷ cải biến vận hạn chuyên sâu hiệu quả!
- Tuvisomenh.com.vn -
-
Tử Vi Số Mệnh (tuvisomenh.com.vn) là trang web tra cứu Tử Vi – Phong Thủy hàng đầu tại Việt Nam. Các chuyên gia chúng tôi sử dụng những phương pháp nghiên cứu khoa học dự báo của phương Đông và phương Tây, học thuyết âm dương ngũ hành kết hợp với bát quái và chiêm tinh học để đem tới những biện giải chính xác cho độc giả.
- https://tuvisomenh.com.vn
- tuvisomenh.com.vn@gmail.com
- https://www.facebook.com/www.tuvisomenh.com.vn
Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT KẾT HÔN tại Tử Vi Số Mệnh chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!