Xem ngày 10/11/2034 xuất hành có tốt không?
Quý bạn đang muốn xem ngày 10/11/2034 có phải là ngày xuất hành tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt xuất hành, ngày xuất hành hợp với mình. Công cụ xem ngày xuất hành tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông. Tuy nhiên trong trường hợp ngày 10/11/2034 xuất hành không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày xuất hành tốt khác trong tháng.
1. Thông tin chi tiết ngày xuất hành 10/11/2034
Lịch Vạn Niên Ngày 10 Tháng 11 Năm 2034 |
|
Lịch Dương | Lịch Âm |
Tháng 11 năm 2034 | Tháng 9 năm 2034 |
Thứ sáu
Bây giờ là mấy giờ
|
Ngày Canh Ngọ [Hành: Thổ] Tháng Giáp Tuất [Hành: Hỏa] Năm Giáp Dần [Hành: Thủy] Tiết khí: Lập đông Trực: Nguy Sao: Ngưu Lục nhâm: Lưu niên Tuổi xung ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần, Bính Ngọ, Nhâm Ngọ Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: Đông Nam Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo
Ngày xấu
|
"Chớ đi ngày bảy, chớ về ngày ba" "Mùng năm, mười bốn, hai ba, đi chơi cũng thiệt huống là đi buôn" - Lời khuyên cổ nhân - |
Bảng giờ tốt xuất hành trong ngày |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Khung giờ | Giờ can chi | Hoàng Hắc | Lục Nhâm | Sát Chủ | Thọ Tử | Không Vong |
23h - 1h | Bính Tý | Kim quỹ | Lưu niên | - | - | - |
1h - 3h | Đinh Sửu | Kim đường | Tốc hỷ | - | - | - |
3h - 5h | Mậu Dần | Bạch hổ | Xích khẩu | - | - | - |
5h - 7h | Kỷ Mão | Ngọc đường | Tiểu cát | - | - | - |
7h - 9h | Canh Thìn | Thiên lao | Không vong | X | - | - |
9h - 11h | Tân Tị | Nguyên vũ | Đại an | - | - | - |
11h - 13h | Nhâm Ngọ | Tư mệnh | Lưu niên | - | - | X |
13h - 15h | Quý Mùi | Câu trần | Tốc hỷ | - | - | X |
15h - 17h | Giáp Thân | Thanh Long | Xích khẩu | - | X | - |
17h - 19h | Ất Dậu | Minh đường | Tiểu cát | - | - | - |
19h - 21h | Bính Tuất | Thiên hình | Không vong | - | - | - |
21h - 23h | Đinh Hợi | Chu tước | Đại an | - | - | - |
2. Bình giải chi tiết ngày xuất hành 10/11/2034 là tốt hay xấu?
Ngày XUẤT HÀNH 10/11/2034 là hoàng đạo hay hắc đạo |
---|
THÔNG TIN NGÀY XUẤT HÀNH 10/11/2034Dương lịch: Thứ sáu, Ngày 10/11/2034 Âm lịch: Ngày 30/9/2034 - Ngày Canh Ngọ [Hành: Thổ] - Tháng Giáp Tuất [Hành: Hỏa] - Năm Giáp Dần [Hành: Thủy]. Tiết khí: Lập đôngTrực: Nguy Sao: Ngưu Lục nhâm: Lưu niên Tuổi xung ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần, Bính Ngọ, Nhâm Ngọ Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: Đông Nam Ngày XUẤT HÀNH là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo |
Xem NGÀY XUẤT HÀNH 10/11/2034 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ" |
Sao Cát: Thiên đức hợp:Tốt mọi việc.Thiên hỷ:Tốt mọi việc, nhất là hôn thú.Thiên quý:Tốt mọi việc. Nguyệt ân:Tốt mọi việc. Nguyệt giải:Tốt mọi việc. Yếu yên (Thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú.Tam hợp:Tốt mọi việc. Đại hồng sa:Tốt mọi việc. Bất tương:Tốt cho cưởi hỏi Sao Hung: Nguyện tận:Xấu mọi việcCô thần:Xấu với giá thú. Sát chủ:Xấu mọi việc. Không phòng:Kỵ giá thú. |
Xem ngày XUẤT HÀNH 10/11/2034 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ" |
Sao Ngưu (Hung) - Con vật: Trâu - Nên: Đi thuyền, cắt may áo mão. - Không nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.- Ngoài trừ: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát, cử: làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro.Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được. - Thơ viết: Ngưu tinh tạo dựng thật tai nguy.Ruộng, tằm chẳng lợi chủ nhân suy.Giá thú khai môn đều họa đến.Heo dê trâu ngựa ít dần đi. |
Xem ngày XUẤT HÀNH 10/11/2034 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM" |
Ngày Trưc Nguy - Tiết Lập đông Có Thiên hỷ, thứ cát, dùng được. |
Bình giải ngày XUẤT HÀNH 10/11/2034 ngày "Thiên Hình Hắc Đạo" |
Ngày "Thiên Hình Hắc Đạo" là ngày rất xấu!Thiên Hình Hắc Đạo: sao Thiên hình, có lợi cho việc ra quân, đánh dẹp, đánh đâu được đó, còn mọi việc khác đều không tốt, rất kỵ việc kiện tụng. Thiên Hình gồm có nhiều ý nghĩa, có thể chỉ sự hình khắc, thiếu hòa hợp giữa các thành viên trong nội bộ, cao hơn là tình trạng vướng mắc vào thủ tục hành chính, pháp lý, vi phạm kỷ cương, quy chế, luật pháp, bị xử lý theo chế tài. Trong Tử Vi Đẩu số, sao Thiên Hình ngoài bất hòa, mâu thuẫn, luật pháp, kiện tụng còn là tượng dao cưa, vũ khí có tính sát thương cao, nguy cơ bị thương tích, phẫu thuật, mổ xẻ. Cho nên Thiên Hình là sao mang nhiều bất lợi, rủi ro. Căn cứ vào phân tích trên thì ngày Thiên Hình Hắc Đạo là ngày Mặt trời tạo ra những dòng trường khí, năng lượng tiêu cực, tác động ảnh hưởng xấu đối với sức khỏe, tâm lý, vận may của con người, dễ xảy ra tình trạng mâu thuẫn, bất hòa trong nội bộ, vướng mắc thủ tục hành chính pháp lý, bị kiện tụng, dây dưa luật pháp. Dựa trên khái niệm chính xác trên thì ngày Thiên Hình Hắc Đạo là một ngày xấu, nó làm iảm vận may của con người, khiến mọi việc không được như ý, gặp trở ngại, phiền hà, đổ vỡ, thất bại, tốn hao tiền bạc mà kết quả thu được rất thấp Ngày Thiên Hình Hắc Đạo xấu trong những việc gì?Do đó, khi tiến hành những công việc trọng đại, lớn lao, người ta thường tránh ngày Hắc Đạo này, nếu tiến hành có thể gặp những bất lợi như sau
Phần lớn những công việc trong cuộc sống đều gặp bất lợi khi tiến hành vào ngày Thiên Hình Hắc Đạo, vì vậy khi chọn ngày mà gặp ngày xấu này thì người ta loại ngay để chọn ngày khác hợp hơn Ngày Thiên Hình Hắc Đạo hợp với những công việc như sau?
Do tương thích về mặt năng lượng của ngày và tính chất công việc nên tạo ra hiệu quả cao, giảm bớt chi phí, công sức khi tiến hành các việc trên vào ngày Thiên Hình Hắc Đạo |
Giờ tốt ngày 10/11/2034 theo Lý Thuần Phong? |
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi xuất hành là việc rất quan trọng. |
(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ TIỂU CÁC) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
-
Tử Vi số Mệnh chuyên trang tử vi phong thuỷ cải biến vận hạn chuyên sâu hiệu quả!
- Tuvisomenh.com.vn -
-
Tử Vi Số Mệnh (tuvisomenh.com.vn) là trang web tra cứu Tử Vi – Phong Thủy hàng đầu tại Việt Nam. Các chuyên gia chúng tôi sử dụng những phương pháp nghiên cứu khoa học dự báo của phương Đông và phương Tây, học thuyết âm dương ngũ hành kết hợp với bát quái và chiêm tinh học để đem tới những biện giải chính xác cho độc giả.
- https://tuvisomenh.com.vn
- tuvisomenh.com.vn@gmail.com
- https://www.facebook.com/www.tuvisomenh.com.vn
Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT XUẤT HÀNH tại Tử Vi Số Mệnh chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!
Xem các ngày xuất hành trong tháng 11 năm 2024 có tốt không?
- Xem ngày 1/11/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 2/11/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 3/11/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 4/11/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 5/11/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 6/11/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 7/11/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 8/11/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 9/11/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 10/11/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 11/11/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 12/11/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 13/11/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 14/11/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 15/11/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 16/11/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 17/11/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 18/11/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 19/11/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 20/11/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 21/11/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 22/11/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 23/11/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 24/11/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 25/11/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 26/11/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 27/11/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 28/11/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 29/11/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 30/11/2024 xuất hành có tốt không?
Xem các ngày xuất hành trong tháng 12 năm 2024 có tốt không?
- Xem ngày 1/12/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 2/12/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 3/12/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 4/12/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 5/12/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 6/12/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 7/12/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 8/12/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 9/12/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 10/12/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 11/12/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 12/12/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 13/12/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 14/12/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 15/12/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 16/12/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 17/12/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 18/12/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 19/12/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 20/12/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 21/12/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 22/12/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 23/12/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 24/12/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 25/12/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 26/12/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 27/12/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 28/12/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 29/12/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 30/12/2024 xuất hành có tốt không?
- Xem ngày 31/12/2024 xuất hành có tốt không?